lethitri63
Banned
- Tham gia
- 27/6/2015
- Bài viết
- 0
(TNO) Chiều 24.8, Trường ĐH Duy Tân Đà Nẵng công bố điểm chuẩn xét tuyển đợt 1 các bậc ĐH, CĐ vào trường.
Thí sinh đăng ký xét tuyển đợt 1 vào ĐH Duy Tân năm 2015
Theo đó, điểm chuẩn cụ thể các ngành gồm:
Chương trình đào tạo trong nước, trình độ đại học:
TT
Ngành học
Mã ngành/
Chuyên ngành
Điểm chuẩn trúng tuyển
Tổ hợp môn
1
Kỹ thuật Phần mềm:
D480103
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ
+ Chuyên ngành Kỹ thuật Mạng máy tính
101
15
+ Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm
102
15
+ Chuyên ngành Thiết kế Đồ họa
111
15
2
Hệ thống thông tin Quản lý:
D340405
+ Chuyên ngành Hệ thống Thông tin Quản lý
410
15
3
Kỹ thuật Công trình Xây dựng:
D580201
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ
+ Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp
105
16
4
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng:
D510102
+ Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường
106
15
+ Chuyên ngành Công nghệ quản lý xây dựng
206
15
5
Kiến trúc:
D580102
1. Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật
2. Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật
(Vẽ mỹ thuật * 2)
+ Chuyên ngành Kiến trúc Công trình
107
18
+ Chuyên ngành Kiến trúc Nội thất
108
17
6
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử:
D510301
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ
+ Chuyên ngành Điện Tự động
110
15
+ Chuyên ngành Thiết kế Số
104
17
+ Chuyên ngành Điện tử - Viễn thông
109
15
7
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường:
D510406
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Hóa, Sinh
+ Chuyên ngành Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường
301
15
8
Quản lý Tài nguyên & Môi trường:
D850101
+ Chuyên ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường
308
15
9
Quản trị Kinh doanh:
D340101
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ
+ Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh Tổng hợp
400
15
+ Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh Marketing
401
15
10
Tài chính - Ngân hành:
D340201
+ Chuyên ngành Tài chính Doanh nghiệp
403
15
+ Chuyên ngành Ngân hàng
404
15
11
Kế toán:
D340301
+ Chuyên ngành Kế toán Kiểm toán
405
15
+ Chuyên ngành Kế toán Doanh nghiệp
406
15
12
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành:
D340103
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Văn, Sử, Địa
+ Chuyên ngành Quản trị Du lịch & Khách sạn
407
15
+ Chuyên ngành Quản trị Du lịch & Lữ hành
408
15
13
Ngôn ngữ Anh:
D220201
1. Toán, Văn, Tiếng Anh
2. Sử, Văn, Tiếng Anh
(Tiếng Anh * 2)
+ Chuyên ngành Tiếng Anh Biên - Phiên dịch
701
17
+ Chuyên ngành Tiếng Anh Du lịch
702
17
14
Điều dưỡng:
D720501
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Hóa, Sinh
3. Toán, Văn, Sinh
4. Toán, Văn, Hóa
+ Chuyên ngành Điều dưỡng Đa khoa
302
15
15
Dược học:
D720401
+ Chuyên ngành Dược sỹ (Đại học)
303
18
16
Văn học:
D220330
1. Văn, Sử, Địa
2. Toán, Văn, Ngoại ngữ
+ Chuyên ngành Văn - Báo chí
601
15
17
Việt Nam học:
D220113
+ Chuyên ngành Văn hoá Du lịch
605
15
18
Quan hệ Quốc tế:
D310206
+ Chuyên ngành Quan hệ Quốc tế
608
15
19
Luật kinh tế:
D380107
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Văn, Sử, Địa
+ Chuyên ngành Luật Kinh tế
609
16,5
20
Y đa khoa:
D720101
Toán, Hóa, Sinh
+ Chuyên ngành Bác sĩ Đa khoa
305
22
Trình độ cao đẳng:
TT
Ngành học
Mã ngành
Điểm chuẩn trúng tuyển
Tổ hợp môn
1
Công nghệ Thông tin
C480201
12
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ
2
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng
C510102
12
3
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử
C510301
12
4
Kế toán
C340301
12
5
Quản trị & Nghiệp vụ Marketing
C340101
12
6
Tài chính - Ngân hàng
C340201
12
7
Đồ họa Máy tính & Multimedia
C480201
12
8
Quản trị Khách sạn
C340107
12
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Văn, Sử, Địa
9
Điều dưỡng
C720501
12
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Hóa, Sinh
3. Toán, Văn, Sinh
4. Toán, Văn, Hóa
10
Anh văn
C220201
12
1. Toán, Văn, Tiếng Anh
2. Sử, Văn, Tiếng Anh
11
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
C510406
12
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Hóa, Sinh
12
Văn hóa Du lịch
C220113
12
1. Văn, Sử, Địa
2. Toán, Văn, Ngoại ngữ
Cùng với đó, ĐH Duy Tân cũng công bố điểm chuẩn chương trình hợp tác quốc tế về đào tạo (Chương trình tiên tiến và quốc tế), trình độ đại học:
TT
Ngành học
Mã ngành/
Chuyên ngành
Điểm chuẩn trúng tuyển
Tổ hợp môn
1
Kỹ thuật Phần mềm:
D480103
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ
+ Chuyên ngành An ninh Mạng máy tính chuẩn CMU
101(CMU)
15
+ Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU
102(CMU)
15
2
Hệ thống thông tin Quản lý:
D340405
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ
+ Chuyên ngành Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU
410(CMU)
15
3
Kỹ thuật Công trình Xây dựng:
D580201
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ
+ Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU
105(CSU)
15
4
Kiến trúc:
D580102
1. Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật
2. Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật
(Vẽ mỹ thuật * 2)
+ Chuyên ngành Kiến trúc Công trình chuẩn CSU
107(CSU)
16
5
Quản trị Kinh doanh:
D340101
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ
+ Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU
400(PSU)
15
7
Tài chính- Ngân hành:
D340201
+ Chuyên ngành Tài chính - Ngân hàng chuẩn PSU
404(PSU)
15
8
Kế toán:
D340301
+ Chuyên ngành Kế toán Kiểm toán chuẩn PSU
405(PSU)
15
6
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành:
D340103
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Văn, Sử, Địa
+ Chuyên ngành Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU
407(PSU)
15
+ Chuyên ngành Quản trị Du lịch & Nhà hàng chuẩn PSU
409(PSU)
15
Chương trình hợp tác quốc tế về đào tạo trình độ cao đẳng:
TT
Ngành học
Mã ngành/
Chuyên ngành
Điểm chuẩn trúng tuyển
Tổ hợp môn
1
Công nghệ Thông tin chuẩn CMU
C480201/
C67(CMU)
12
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ
2
Kế toán chuẩn PSU
C340301/
C66(PSU)
12
3
Tài chính - Ngân hàng chuẩn PSU
C340201/
C70(PSU)
12
4
Quản trị Khách sạn chuẩn PSU
C340107/
C68(PSU)
12
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Văn, Sử, Địa
Chương trình liên kết đào tạo với các đại học nước ngoài: du học & du học tại chỗ:
TT
Chương trình
Điểm trúng tuyển
1
Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ với Đại học Upper Iowa
15
2
Du học qua chương trình 2+2 lấy bằng Mỹ của Đại học Purdue hoặcAppalachian State
15
3
Du học qua chương trình 2+2 lấy bằng Mỹ của Đại học MEDAILLE
12
4
Du học qua chương trình 1+1+2 với Cao đẳng Cộng đồng Lorain, Ohio hayGreen River
12
5
Du học qua chương trình 3+1 lấy bằng Anh với Đại học Coventry
15
Tin, ảnh: Bảo Nguyên
Thí sinh đăng ký xét tuyển đợt 1 vào ĐH Duy Tân năm 2015
Theo đó, điểm chuẩn cụ thể các ngành gồm:
Chương trình đào tạo trong nước, trình độ đại học:
TT
Ngành học
Mã ngành/
Chuyên ngành
Điểm chuẩn trúng tuyển
Tổ hợp môn
1
Kỹ thuật Phần mềm:
D480103
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ
+ Chuyên ngành Kỹ thuật Mạng máy tính
101
15
+ Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm
102
15
+ Chuyên ngành Thiết kế Đồ họa
111
15
2
Hệ thống thông tin Quản lý:
D340405
+ Chuyên ngành Hệ thống Thông tin Quản lý
410
15
3
Kỹ thuật Công trình Xây dựng:
D580201
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ
+ Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp
105
16
4
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng:
D510102
+ Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường
106
15
+ Chuyên ngành Công nghệ quản lý xây dựng
206
15
5
Kiến trúc:
D580102
1. Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật
2. Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật
(Vẽ mỹ thuật * 2)
+ Chuyên ngành Kiến trúc Công trình
107
18
+ Chuyên ngành Kiến trúc Nội thất
108
17
6
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử:
D510301
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ
+ Chuyên ngành Điện Tự động
110
15
+ Chuyên ngành Thiết kế Số
104
17
+ Chuyên ngành Điện tử - Viễn thông
109
15
7
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường:
D510406
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Hóa, Sinh
+ Chuyên ngành Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường
301
15
8
Quản lý Tài nguyên & Môi trường:
D850101
+ Chuyên ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường
308
15
9
Quản trị Kinh doanh:
D340101
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ
+ Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh Tổng hợp
400
15
+ Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh Marketing
401
15
10
Tài chính - Ngân hành:
D340201
+ Chuyên ngành Tài chính Doanh nghiệp
403
15
+ Chuyên ngành Ngân hàng
404
15
11
Kế toán:
D340301
+ Chuyên ngành Kế toán Kiểm toán
405
15
+ Chuyên ngành Kế toán Doanh nghiệp
406
15
12
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành:
D340103
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Văn, Sử, Địa
+ Chuyên ngành Quản trị Du lịch & Khách sạn
407
15
+ Chuyên ngành Quản trị Du lịch & Lữ hành
408
15
13
Ngôn ngữ Anh:
D220201
1. Toán, Văn, Tiếng Anh
2. Sử, Văn, Tiếng Anh
(Tiếng Anh * 2)
+ Chuyên ngành Tiếng Anh Biên - Phiên dịch
701
17
+ Chuyên ngành Tiếng Anh Du lịch
702
17
14
Điều dưỡng:
D720501
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Hóa, Sinh
3. Toán, Văn, Sinh
4. Toán, Văn, Hóa
+ Chuyên ngành Điều dưỡng Đa khoa
302
15
15
Dược học:
D720401
+ Chuyên ngành Dược sỹ (Đại học)
303
18
16
Văn học:
D220330
1. Văn, Sử, Địa
2. Toán, Văn, Ngoại ngữ
+ Chuyên ngành Văn - Báo chí
601
15
17
Việt Nam học:
D220113
+ Chuyên ngành Văn hoá Du lịch
605
15
18
Quan hệ Quốc tế:
D310206
+ Chuyên ngành Quan hệ Quốc tế
608
15
19
Luật kinh tế:
D380107
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Văn, Sử, Địa
+ Chuyên ngành Luật Kinh tế
609
16,5
20
Y đa khoa:
D720101
Toán, Hóa, Sinh
+ Chuyên ngành Bác sĩ Đa khoa
305
22
Trình độ cao đẳng:
TT
Ngành học
Mã ngành
Điểm chuẩn trúng tuyển
Tổ hợp môn
1
Công nghệ Thông tin
C480201
12
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ
2
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng
C510102
12
3
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử
C510301
12
4
Kế toán
C340301
12
5
Quản trị & Nghiệp vụ Marketing
C340101
12
6
Tài chính - Ngân hàng
C340201
12
7
Đồ họa Máy tính & Multimedia
C480201
12
8
Quản trị Khách sạn
C340107
12
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Văn, Sử, Địa
9
Điều dưỡng
C720501
12
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Hóa, Sinh
3. Toán, Văn, Sinh
4. Toán, Văn, Hóa
10
Anh văn
C220201
12
1. Toán, Văn, Tiếng Anh
2. Sử, Văn, Tiếng Anh
11
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
C510406
12
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Hóa, Sinh
12
Văn hóa Du lịch
C220113
12
1. Văn, Sử, Địa
2. Toán, Văn, Ngoại ngữ
Cùng với đó, ĐH Duy Tân cũng công bố điểm chuẩn chương trình hợp tác quốc tế về đào tạo (Chương trình tiên tiến và quốc tế), trình độ đại học:
TT
Ngành học
Mã ngành/
Chuyên ngành
Điểm chuẩn trúng tuyển
Tổ hợp môn
1
Kỹ thuật Phần mềm:
D480103
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ
+ Chuyên ngành An ninh Mạng máy tính chuẩn CMU
101(CMU)
15
+ Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU
102(CMU)
15
2
Hệ thống thông tin Quản lý:
D340405
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ
+ Chuyên ngành Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU
410(CMU)
15
3
Kỹ thuật Công trình Xây dựng:
D580201
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ
+ Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU
105(CSU)
15
4
Kiến trúc:
D580102
1. Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật
2. Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật
(Vẽ mỹ thuật * 2)
+ Chuyên ngành Kiến trúc Công trình chuẩn CSU
107(CSU)
16
5
Quản trị Kinh doanh:
D340101
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ
+ Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU
400(PSU)
15
7
Tài chính- Ngân hành:
D340201
+ Chuyên ngành Tài chính - Ngân hàng chuẩn PSU
404(PSU)
15
8
Kế toán:
D340301
+ Chuyên ngành Kế toán Kiểm toán chuẩn PSU
405(PSU)
15
6
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành:
D340103
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Văn, Sử, Địa
+ Chuyên ngành Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU
407(PSU)
15
+ Chuyên ngành Quản trị Du lịch & Nhà hàng chuẩn PSU
409(PSU)
15
Chương trình hợp tác quốc tế về đào tạo trình độ cao đẳng:
TT
Ngành học
Mã ngành/
Chuyên ngành
Điểm chuẩn trúng tuyển
Tổ hợp môn
1
Công nghệ Thông tin chuẩn CMU
C480201/
C67(CMU)
12
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ
2
Kế toán chuẩn PSU
C340301/
C66(PSU)
12
3
Tài chính - Ngân hàng chuẩn PSU
C340201/
C70(PSU)
12
4
Quản trị Khách sạn chuẩn PSU
C340107/
C68(PSU)
12
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Văn, Sử, Địa
Chương trình liên kết đào tạo với các đại học nước ngoài: du học & du học tại chỗ:
TT
Chương trình
Điểm trúng tuyển
1
Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ với Đại học Upper Iowa
15
2
Du học qua chương trình 2+2 lấy bằng Mỹ của Đại học Purdue hoặcAppalachian State
15
3
Du học qua chương trình 2+2 lấy bằng Mỹ của Đại học MEDAILLE
12
4
Du học qua chương trình 1+1+2 với Cao đẳng Cộng đồng Lorain, Ohio hayGreen River
12
5
Du học qua chương trình 3+1 lấy bằng Anh với Đại học Coventry
15
Tin, ảnh: Bảo Nguyên