Trắc nghiệp môn tài chính doanh nghiệp

gaconueh2005

Thành viên thân thiết
Thành viên thân thiết
Tham gia
3/3/2013
Bài viết
4.056
Tài liệu gồm 2 file . Nội dung như sau

File 1 : 118 câu trắc nghiệm tài chính doanh nghiệp

File 2: 30 câu trắc nghiệm tài chính doanh nghiệp




1.Giá trị tương lai của một khoản tiền vào cuối năm thứ năm là $1.000. Lãi suất doanh nghĩa (nominal interest rate) là 10% và tiền lãi được ghép nửa năm 1 lần. Câu nào sau đây đúng nhất?




  • Giá trị hiện tại của $1.000 cao hơn nhiều nếu lãi được ghép hàng tháng thay vì nửa năm
  • Lãi suất thực tế hằng năm (effective annual rate) lớn hơn 10%
  • Lãi suất định kỳ là 5%
  • Cả b và c đều đúng
  • Tất cả các câu trên đều đúng


2 .Gomez Electronics cần thu xếp nguồn tài trợ cho chương trình mở rộng. Ngân hàng A cho Gomez vay số vốn cần với điều khoản trả lãi hàng tháng, lãi suất niêm yết là 8%/năm. Ngân hàng B sẽ tính lãi 9% lãi trả vào cuối năm. Chênh lệch lãi suất thực tế (difference in the effective annual rates) mà hai ngân hàng tính cho công ty là bao nhiêu?

0,25% b.0,50% c. 0,70% d. 1,00% e.1,25%

Nguồn :sưu tầm
 

Đính kèm

422 câu trắc nghiệm tài chính doanh nghiệp có đáp án

Đây là tài liệu trắc nghiệm tài chính doanh nghiệp gồm 422 câu có đáp án ( tham khảo ) và đề thi môn " quản trị tài chính doanh nghiệp "

CHƯƠNG I - TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Câu 1: Thông thường công ty cổ phần được sở hữu bởi:

  1. Các nhà quản lý của chính công ty
  2. Các cổ đông
  3. Hội đồng quản trị
  4. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 2: Các trung gian tài chính có thể là:

  1. Ngân hàng và liên ngân hàng
  2. Các quỹ tiết kiệm
  3. Các công ty bảo hiểm
  4. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 3: Loại hình kinh doanh được sở hữu bởi một cá nhân duy nhất được gọi là:

  1. Công ty tư nhân
  2. Công ty nhỏ
  3. Công ty hợp danh
  4. Người nhận thầu độc lập
Câu 4: Quản trị tài chính doanh nghiệp có vai trò:.

  1. Huy động đảm bảo đầy đủ và kịp thời vốn cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
  2. Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả
  3. Giám sát, kiểm tra chặt chẽ các mặt hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
  4. Bao gồm cả a, b, c
Câu 5: Quyết định đầu tư của một công ty còn được gọi là:

  1. Quyết định tài trợ
  2. Quyết định khả năng tiền mặt
  3. Quyết định ngân sách vốn
  4. Không câu nào đúng
Câu 6: Nhân tố ảnh hưởng đến quản trị tài chính doanh nghiệp

  1. Sự khác biệt về hình thức pháp lý tổ chức DN
  2. Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh doanh
  3. Môi trường kinh doanh của DN
  4. Tất cả các câu trên
Câu 7: Nội dung của QTTCDN:

  • Tham gia đánh giá lựa chọn các dự án đầu tư và kế hoạch kinh doanh
  • Xác định nhu cầu vốn, tổ chức huy động các nguồn vốn để đáp ứng nhu cầu doanh nghiệp
  • Tổ chức sử dụng vốn hiện có, quản lý chặt chẽ các khoản thu chi đảm bảo khả năng thanh toán của doanh nghiệp
    • Tất cả các ý trên

Câu 8: Công ty cổ phần có thuận lợi so với loại hình công ty tư nhân và công ty hợp danh bởi vì:

  1. Được miễn thuế
  2. Tách bạch giữa quyền sở hữu và quyền quản lý
  3. Trách nhiệm vô hạn
  4. Các yêu cầu báo cáo được giảm thiểu

Câu 9: Mục tiêu về tài chính của một công ty cổ phần là

  1. Doanh số tối đa
  2. Tối đa hóa lợi nhuận
  3. Tối đa hóa giá trị công ty cho các cổ đông
  4. Tối đa hóa thu nhập cho các nhà quản lý

Câu 10: Các trường hợp dưới đây là những ví dụ của tài sản thực ngoại trừ:

  1. Máy móc thiết bị
  2. Bất động sản
  3. Các loại chứng khoán
  4. Thương hiệu
Ps : đáp án chỉ mang tính chất tham khảo

Nguồn sưu tầm

Chúc các bạn học tốt
 

Đính kèm

×
Quay lại
Top Bottom