Tổng hợp những Kanji N2 về đồ dùng gia đình - P2

dung Kosei

Thành viên thân thiết
Thành viên thân thiết
Tham gia
21/11/2017
Bài viết
164
Đồ dùng gia đình ư.... chưa kết thúc đâu, cùng Kosei khám phá thêm những Kanji thú vị và quan trọng trong bài học ngày hôm nay nha!!! Chắc chắn có nhiều mặt chữ đã rất quen thuộc với các bạn rồi đó!!!


Tổng hợp những Kanji N2 về đồ dùng gia đình - P2

nguon-hang-do-gia-dung-gia-re-2.jpg


MAO
Kun: け
On: モウ
羊毛(ようもう): len
毛(け): lông/ tóc/len
毛皮(けがわ): lông/ da thú


MỊCH
Kun: いと
On: 
糸(いと): sợi dây, sợi chỉ, chuỗi
毛糸(けいと): len sợi



Kun: はだ
On: 
肌(はだ): da
肌着(はだぎ): áo lót


NHU
Kun:  やわ。らかい
On: ジョウ
柔道(じゅうどう): nhu đạo (võ judo)
柔軟(な)(じゅうなん): mềm dẻo, linh hoạt
柔らかい(やわらかい): mềm, êm (chỉ vật chất, hữu hình vd: chăn, gấu…)


HƯƠNG
Kun:  かお。り、かお。る
On: コウ
香水(こうすい): nước hoa
無香料(むこうりょう): không mùi
香辛料(こうしんりょう): gia vị
香り(かおり): mùi hương, hương thơm


NHUYỄN
Kun: やわ。らかい
On: ナン
軟弱(な)(なんじゃく): yếu
柔軟体操(じゅうなんたいそう): bài tập làm ấm người
軟らかい(やわらかい): êm, mềm (vô hình, trừu trượng vd: giọng nói, giọng văn…)


DUNG
Kun: と。ける、と。かす
On: ヨウ
溶岩(ようがん): dung nham
溶ける(とける): (cái gì) tan chảy, tan rã
溶かす(とかす): hòa tan, làm nóng chảy (cái gì)

 
×
Quay lại
Top Bottom