Hanzii Chinese Dict
Thành viên
- Tham gia
- 24/5/2024
- Bài viết
- 19
(Tiếng Trung) (Hanzii) Phó từ chỉ tần suất 通常
Biểu thị hành động xảy ra trong tình huống bình thường, không có xuất hiện điều gì ngoại lệ
Phó từ “通常” mang nghĩa "thông thường; bình thường", có nghĩa tương tự như “一般”,“平常” .
Cấu trúc: 通常 (+的) + danh từ- 通常 + động từ
Ví dụ:
- 通常情况下,这里冬季的气温不会低于零下十度。/Tōngcháng qíngkuàng xià, zhèlǐ dōngjì de qìwēn bù huì dī yú língxià shí dù./ Thông thường, nhiệt độ ở đây vào mùa đông sẽ không thấp hơn âm mười độ.
- 这里通常的惯例是女方家出办婚礼的钱。/Zhèlǐ tōngcháng de guànlì shì nǚfāng jiā chū bàn hūnlǐ de qián./ Thông lệ ở đây là nhà gái chi tiền tổ chức đám cưới.
- 通常是年轻人来这里购物,中老年人一般不来这儿。/Tōngcháng shì niánqīng rén lái zhèlǐ gòuwù, zhōng lǎonián rén yībān bù lái zhèr./ Thường là thanh niên đến đây mua sắm, người trung niên và người già thường không đến đây.
Biểu thị hành động xảy ra trong tình huống bình thường, không có xuất hiện điều gì ngoại lệ
Phó từ “通常” mang nghĩa "thông thường; bình thường", có nghĩa tương tự như “一般”,“平常” .
Cấu trúc: 通常 (+的) + danh từ- 通常 + động từ
Ví dụ:
- 通常情况下,这里冬季的气温不会低于零下十度。/Tōngcháng qíngkuàng xià, zhèlǐ dōngjì de qìwēn bù huì dī yú língxià shí dù./ Thông thường, nhiệt độ ở đây vào mùa đông sẽ không thấp hơn âm mười độ.
- 这里通常的惯例是女方家出办婚礼的钱。/Zhèlǐ tōngcháng de guànlì shì nǚfāng jiā chū bàn hūnlǐ de qián./ Thông lệ ở đây là nhà gái chi tiền tổ chức đám cưới.
- 通常是年轻人来这里购物,中老年人一般不来这儿。/Tōngcháng shì niánqīng rén lái zhèlǐ gòuwù, zhōng lǎonián rén yībān bù lái zhèr./ Thường là thanh niên đến đây mua sắm, người trung niên và người già thường không đến đây.