(Tiếng Trung) (Hanzii) NHỮNG CÂU MANG TÍNH CÀ KHỊA

Hanzii Chinese Dict

Thành viên
Tham gia
24/5/2024
Bài viết
1
(Tiếng Trung) (Hanzii) NHỮNG CÂU MANG TÍNH CÀ KHỊA

找茬 Zhǎochá : Cà khịa

酸 Suān : Cà khịa

1. 世上无难事,只怕有钱人。


Shìshàng wú nánshì, zhǐ pà yǒu qián rén.

Trên đời không có chuyện gì khó, chỉ sợ người có tiền.

2. 你看我像是缺爱的人吗,我缺的是钱。

Nǐ kàn wǒ xiàng shì quē ài de rén ma, wǒ quē de shì qián.

Bạn thấy tôi giống kiểu người thiếu người yêu sao, tôi là kiểu người thiếu tiền

3. 没有什么是钱解决不了的,关键就是没钱。

Méiyǒu shén me shì qián jiějué bùliǎo de, guānjiàn jiùshì méi qián.

Không có gì là tiền không giải quyết được, quan trọng là không có tiền.

4. 现在没钱算什么,以后没钱的日子还多着呢。

Xiànzài méi qián suàn shénme, yǐhòu méi qián de rì zǐ hái duō zhene.

Bây giờ không có tiền thì có xá gì, những ngày tháng không có tiền sau này còn rất nhiều.

5. 很多人都在拼命奋斗,好像这样就能成功似的。

Hěnduō rén dōu zài pīnmìng fèndòu, hǎoxiàng zhèyàng jiù néng chénggōng shì de.

Rất nhiều người đều nỗ lực phấn đấu, như thể cứ cố gắng thì sẽ thành công vậy.

6. 比努力更惨的是,努力了一无所获。

Bǐ nǔlì gēng cǎn de shì, nǔlìle yīwúsuǒhuò

Thảm hơn việc cố gắng chính là cố gắng mà không có kết quả.

7. 时间真能改变一个人,比如你以前丑,现在更丑。

Shíjiān zhēnnéng gǎibiàn yígè rén, bǐrú nǐ yǐqián chǒu, xiànzài gèng chǒu.

Thời gian thực sự có thể thay đổi một người, ví dụ ngày xưa cậu rất xấu, bây giờ còn xấu hơn.

8. 感谢你绊倒让我知道躺着原来这么舒服。

Gǎnxiè nǐ bàn dǎo ràng wǒ zhīdào tǎngzhe yuánlái zhème shūfu.

Cảm ơn những vấp ngã đã khiến tôi biết việc nằm trên gi.ường thoải mái đến nhường nào.

9. 你以为时间就能治愈一切吗?想得真美。

Nǐ yǐwéi shíjiān jiù néng zhìyù yíqiè ma? Xiǎng dé zhēnměi.

Cậu cho rằng thời gian có thể chữa lành tất cả ư? Nghĩ đơn giản thật đấy.

10.有人一笑就很好看,你是一看就很好笑。

Yǒurén yíxiào jiù hěn hǎokàn, nǐ shì yí kàn jiù hěn hǎoxiào.

Có người vừa cười đã trông rất xinh đẹp, còn cậu vừa nhìn đã thấy buồn cười.

11. 不怕神一样的对手,就怕猪一样的黄牛。

Bùpà shén yīyàng de duìshǒu, jiù pà zhū yīyàng de huángniú .

Không sợ quân địch mạnh như hổ, chỉ sợ đồng đội ngu như bò.

12. 要风度, 不要温度。

Yào fēngdù, bùyào wēndù.

Thời trang phang thời tiết (cách ăn mặc )

13. 都到这个时候了还装什么装

Dōu dào zhège shíhòule hái zhuāng shénme zhuāng

Tầm này thì liêm sỉ gì nữa



Tiếng Trung hoa lá không bằng kề má Hanzii!
 
×
Quay lại
Top Bottom