Hanzii Chinese Dict
Thành viên
- Tham gia
- 24/5/2024
- Bài viết
- 19
(Tiếng Trung) (Hanzii) Động lượng từ 遍、次、场、回、下
Động lượng từ: Là lượng từ chỉ số lượng của động tác, động từ.
- Lượng từ 遍 (biàn) mang nghĩa "lần", biểu thị số lần diễn ra của một động tác.
Ví dụ:
- 读一遍 /dú yībiàn/ đọc một lần
- 看一遍 /kàn yībiàn/ nhìn một lần
- Lượng từ 次 (cì) mang nghĩa "lần, lượt", dùng với sự việc diễn ra theo trình tự hoặc có thể xuất hiện lặp đi lặp lại, biểu thị số lần chúng xuất hiện
Ví dụ:
- 第一次国内革命战争 /dìyīcìguónèigémìngzhànzhēng/ cuộc nội chiến cách mạng lần I
- 试验了十八次 才成功。/Shìyàn le shíbācì cái chénggōng./ Thí nghiệm mười tám lần mới thành công.
- Lượng từ 场 (chǎng) mang nghĩa "buổi, trận", dùng trong các hoạt động văn nghệ thể dục.
Ví dụ:
- 三场球赛 /sānchǎng qíusài/ ba trận thi đấu bóng đá
- 一场戏 /yī chǎng xì/ một vở kịch
- 一场战争 /yī chǎng zhànzhēng/ một trận chiến
- Lượng từ 回 (huí) mang nghĩa "lần", dùng cho sự việc.
Ví dụ:
- 一回事 /yī huí shì/ một câu chuyện
- Lượng từ 下 (xià) mang nghĩa "lần", biểu thị số lần của động tác.
Ví dụ:
- 敲了几下门 /qiāole jǐ xià mén/ gõ cửa mấy lần
- 摇了几下旗 /yáole jǐ xià qí/ phất cờ mấy lần
Động lượng từ: Là lượng từ chỉ số lượng của động tác, động từ.
- Lượng từ 遍 (biàn) mang nghĩa "lần", biểu thị số lần diễn ra của một động tác.
Ví dụ:
- 读一遍 /dú yībiàn/ đọc một lần
- 看一遍 /kàn yībiàn/ nhìn một lần
- Lượng từ 次 (cì) mang nghĩa "lần, lượt", dùng với sự việc diễn ra theo trình tự hoặc có thể xuất hiện lặp đi lặp lại, biểu thị số lần chúng xuất hiện
Ví dụ:
- 第一次国内革命战争 /dìyīcìguónèigémìngzhànzhēng/ cuộc nội chiến cách mạng lần I
- 试验了十八次 才成功。/Shìyàn le shíbācì cái chénggōng./ Thí nghiệm mười tám lần mới thành công.
- Lượng từ 场 (chǎng) mang nghĩa "buổi, trận", dùng trong các hoạt động văn nghệ thể dục.
Ví dụ:
- 三场球赛 /sānchǎng qíusài/ ba trận thi đấu bóng đá
- 一场戏 /yī chǎng xì/ một vở kịch
- 一场战争 /yī chǎng zhànzhēng/ một trận chiến
- Lượng từ 回 (huí) mang nghĩa "lần", dùng cho sự việc.
Ví dụ:
- 一回事 /yī huí shì/ một câu chuyện
- Lượng từ 下 (xià) mang nghĩa "lần", biểu thị số lần của động tác.
Ví dụ:
- 敲了几下门 /qiāole jǐ xià mén/ gõ cửa mấy lần
- 摇了几下旗 /yáole jǐ xià qí/ phất cờ mấy lần