- Tham gia
- 11/11/2008
- Bài viết
- 9.440
Một cách đơn giản dễ hiểu thì mệnh đề là từ dùng cho từ clause trong tiếng Anh. Clause trong tiếng Anh bao gồm ít nhất 2 thành phần chủ yếu là chủ từ và động từ.
Xét về chức năng thì có nhiều loại mệnh đề như mệnh đề danh từ, mệnh đề tính từ (tức mệnh đề quan hệ nếu xét về hình thức), mệnh đề trạng từ...
* Trong đó mệnh đề danh từ có thể làm chủ từ, túc từ và túc từ của giới từ tùy thuộc vào vị trí của mệnh đề trong câu.
Mệnh đề danh từ cấu tạo bao gồm 3 cách chính sau đây:
1) that + S + V
2) Question Word (+ S )+ V
Question words: who, when, where, what, why, how ...
3) whether/if + S + V
Ví dụ:
1) mệnh đề danh từ làm chủ từ
What he said is unknown to me.
2) Mệnh đề danh từ làm tân ngữ (túc từ)
I don't know what he said.
3) Mệnh đề danh từ làm tân ngữ (túc từ) của giới từ.
What he does is not in compliance with what he says. (What he says là túc từ của giới từ with)
* Mệnh đề quan hệ chẳng qua là mệnh đề tính từ tính từ (nếu xét về chức năng) bởi vì mệnh đề quan hệ bổ nghĩa cho danh từ đứng phía trước nó (antecedent).
The man whom I talked to yesterday is my friend's Dad. (bồ nghĩa cho danh từ the man)
__________________
Xét về chức năng thì có nhiều loại mệnh đề như mệnh đề danh từ, mệnh đề tính từ (tức mệnh đề quan hệ nếu xét về hình thức), mệnh đề trạng từ...
* Trong đó mệnh đề danh từ có thể làm chủ từ, túc từ và túc từ của giới từ tùy thuộc vào vị trí của mệnh đề trong câu.
Mệnh đề danh từ cấu tạo bao gồm 3 cách chính sau đây:
1) that + S + V
2) Question Word (+ S )+ V
Question words: who, when, where, what, why, how ...
3) whether/if + S + V
Ví dụ:
1) mệnh đề danh từ làm chủ từ
What he said is unknown to me.
2) Mệnh đề danh từ làm tân ngữ (túc từ)
I don't know what he said.
3) Mệnh đề danh từ làm tân ngữ (túc từ) của giới từ.
What he does is not in compliance with what he says. (What he says là túc từ của giới từ with)
* Mệnh đề quan hệ chẳng qua là mệnh đề tính từ tính từ (nếu xét về chức năng) bởi vì mệnh đề quan hệ bổ nghĩa cho danh từ đứng phía trước nó (antecedent).
The man whom I talked to yesterday is my friend's Dad. (bồ nghĩa cho danh từ the man)
__________________