Tên các loại rau củ trong tiếng Nhật

dung Kosei

Thành viên thân thiết
Thành viên thân thiết
Tham gia
21/11/2017
Bài viết
164
Rau củ quả nên xuất hiện nhiều hơn trong bữa cơm nhà bạn thay cho việc ăn quá nhiều thịt dẫn tới các hệ lụy về sức khỏe :)) cùng Kosei khám phá tên các lại rau củ trong tiếng Nhật nha!!!


Tên các loại rau củ trong tiếng Nhật

photo1535428272041-1535428272041180940380.png

1. Đậu Cove インゲン Ingen (Kidney Beans)

2. Dưa leo きゅうり Kyuuri
3. Măng 竹の子 Take-no-ko
4. Nấm rơm キノコ Kinoko
5. Nấm đông cô しいたけ Shiitake
6. Nấm mèo きくらげ Kikurage
7. Hành tây 玉ねぎ Tamanegi
7.1. Hành lá 長ねぎ Naganegi
8. Giá đỗ もやし Moyashi
9. Mướp へちま Hechima
10. Mướp đắng ゴーヤ Gouya (Bitter Gurd)
11. Đậu bắp オクラ Okura
12. Măng tây アスパラガス Asuparagasu (Asparagas)
13. Ngó sen ハスの根 Hasu-no-ne
14. Củ sen レンコン Renkon
15. Hạt sen ハスの実 Hasu-no-mi

 
×
Quay lại
Top Bottom