Thùy Trang Vũ
Banned
- Tham gia
- 14/5/2018
- Bài viết
- 0
1. Thiên Khôi Tinh – Hô Bảo Nghĩa Tống Giang
tiān kuí xīng hū bǎo yì sòng jiāng 天魁星 呼保义 宋江
2. Thiên Cương Tinh – Ngọc Kỳ Lân Lư Tuấn Nghĩa
tiān gāng xīng yù qí lín lú jùn yì 天罡星 玉麒麟 卢俊义
3. Thiên Cơ Tinh – Trí Đa Tinh Ngô Dụng
tiān jī xīng zhì duō xīng wú yòng 天机星 智多星 吴用
4. Thiên Nhân Tinh – Nhập Vân Long Công Tôn Thắng
tiān xián xīng rù yún lóng gōng sūn shèng 天闲星 入云龙 公孙胜
5. Thiên Dũng Tinh – Đại Đao Quan Thắng
tiān yǒng xīng dà dāo guān shèng 天勇星 大刀 关胜
6. Thiên Hùng Tinh – Báo Tử Đầu Lâm Xung
tiān xióng xīng bào zǐ tóu lín chōng 天雄星 豹子头 林冲
7. Thiên Mãnh Tinh – Tích Lịch Hỏa Tần Minh
tiān měng xīng pī lì huǒ qín míng 天猛星 霹雳火 秦明
8. Thiên Uy Tinh – Song Tiên Hô Diên Chước
tiān wēi xīng shuāng biān hū yán zhuó 天威星 双鞭 呼延灼
9. Thiên Anh Tinh – Tiểu Lý Quảng Hoa Vinh
tiān yīng xīng xiǎo lǐ guǎng huā róng 天英星 小李广 花荣
10. Thiên Quý Tinh – Tiểu Toàn Phong Sài Tiến
tiān guì xīng xiǎo xuán fēng chái jìn 天贵星 小旋风 柴进
11. Thiên Phú Tinh – Phác Thiên Điêu Lý Ứng
tiān fù xīng pū tiān diāo lǐ yīng 天富星 扑天雕 李应
12. Thiên Mãn Tinh – Mỹ Nhiêm Công Chu Đồng
tiān mǎn xīng měi rán gōng zhū tóng 天满星 美髯公 朱仝
13. Thiên Cô Tinh – Hoa Hòa Thượng Lỗ Trí Thâm
tiān gū xīng huā hé shàng lǔ zhì shēn 天孤星 花和尚 鲁智深
14. Thiên Thương Tinh – Hành Giả Võ Tòng
tiān shāng xīng Xíng zhě wǔ sōng 天伤星 行者 武松
15. Thiên Lập Tinh – Song Thương Tướng Đổng Bình
tiān lì xīng shuāng qiāng jiāng dǒng píng 天立星 双枪将 董平
16. Thiên Tiệp Tinh – Một Vũ Tiễn Trương Thanh
tiān jié xīng méi yǔ jiàn zhāng qīng 天捷星 没羽箭 张清
17. Thiên Âm Tinh – Thanh Diện Thú Dương Chí
tiān àn xīng qīng miàn shòu yáng zhì 天暗星 青面獣 杨志
18. Thiên Hữu Tinh – Kim Thương Thủ Từ Ninh
tiān yòu xīng jīn qiāng shǒu xú níng 天佑星 金枪手 徐宁
19. Thiên Không Tinh – Cấp Tiên Phong Sách Siêu
tiān kōng xīng jí xiān fēng suǒ chāo 天空星 急先锋 索超
20. Thiên Dị Tinh – Xích Phát Quỷ Lưu Đường
tiān yì xīng chì fā guǐ liú táng 天异星 赤髪鬼 刘唐
21. Thiên Sát Tinh – Hắc Toàn Phong Lý Quỳ
tiān shā xīng hēi xuán fēng lǐ kuí 天杀星 黒旋风 李逵
22. Thiên Tốc Tinh – Thần Hành Thái Bảo Đới Tung
tiān sù xīng shén háng tài bǎo dài zōng 天速星 神行太保 戴宗
23. Thiên Vi Tinh – Cửu Văn Long Sử Tiến
tiān wēi xīng jiǔ wén lóng shǐ jìn 天微星 九纹龙 史进
24. Thiên Cứu Tinh – Một Già Lan Mục Hoằng
tiān jiū xīng méi zhē lán mù hóng 天究星 没遮拦 穆弘
25. Thiên Thoái Tinh – Sáp Sí Hổ Lôi Hoành
tiān tuì xīng zhǎ chì hǔ léi héng 天退星 插翅虎 雷横
26. Thiên Thọ Tinh – Hỗn Giang Long Lý Tuấn
tiān shòu xīng hún jiāng lóng lǐ jùn 天寿星 混江龙 李俊
27. Thiên Kiếm Tinh – Lập Địa Thái Tuế Nguyễn Tiểu Nhị
tiān jiàn xīng lì dì tài suì ruǎn xiǎo èr 天剑星 立地太岁 阮小二
28. Thiên Bình Tinh – Thuyền Hoả Nhi Trương Hoành
tiān píng xīng chuán huǒ ér zhāng héng 天平星 船火児 张横
29. Thiên Tội Tinh – Đoản Mệnh Nhị Lang Nguyễn Tiểu Ngũ
tiān zuì xīng duǎn mìng èr láng ruǎn xiǎo wǔ 天罪星 短命二郎 阮小五
30. Thiên Tổn Tinh – Lãng Lý Bạch Điều Trương Thuận
tiān sǔn xīng làng lǐ bái tiào zhāng shùn 天损星 浪里白条 张顺
31. Thiên Bại Tinh – Hoạt Diêm La Nguyễn Tiểu Thất
tiān bài xīng huó yán luó ruǎn xiǎo qī 天败星 活阎罗 阮小七
32. Thiên Lao Tinh – Bệnh Quan Sách Dương Hùng
tiān láo xīng bìng guān suǒ yáng xióng 天牢星 病关索 杨雄
33. Thiên Tuệ Tinh – Biện Mệnh Tam Lang Thạch Tú
tiān huì xīng pīn mìng sān láng shí xiù 天慧星 拚命三郎 石秀
34. Thiên Bạo Tinh – Lưỡng Đầu Xà Giải Trân
tiān bào xīng liǎng tóu shé jiě zhēn 天暴星 两头蛇 解珍
35. Thiên Khốc Tinh – Song Vĩ Hạt Giải Bảo
tiān kū xīng shuāng wěi xiē jiě bǎo 天哭星 双尾蝎 解宝
36. Thiên Xảo Tinh – Lãng Tử Yến Thanh
tiān qiǎo xīng làng zǐ yàn qīng 天巧星 浪子 燕青
72 vị sao Địa Sát 七十二地煞星 qī shí èr dì shà xīng
37. Địa Khôi Tinh – Thần Cơ Quân Sư Chu Vũ
dì kuí xīng shén jī jun1 shī zhū wǔ 地魁星 神机军师 朱武
38. Địa Sát Tinh – Trấn Tam Sơn Hoàng Tín
dì shà xīng zhèn sān shān huáng xìn 地煞星 镇三山 黄信
39. Địa Dũng Tinh – Bệnh Uý Trì Tôn Lập
dì yǒng xīng bìng wèi chí sūn lì 地勇星 病尉迟 孙立
40. Địa Kiệt Tinh – Xú Quận Mã Tuyên Tán
dì jié xīng chǒu jùn mǎ xuān zàn 地杰星 丑郡马 宣赞
41. Địa Hùng Tinh – Tỉnh Mộc Can Hắc Tư Văn
dì xióng xīng jǐng mù àn hǎo sī wén 地雄星 井木犴 郝思文
42. Địa Uy Tinh – Bách Thắng Tướng Hàn Thao
dì wēi xīng bǎi shèng jiāng hán tāo 地威星 百胜将 韩滔
43. Địa Anh Tinh – Thiên Mục Tướng Bành Dĩ
dì yīng xīng tiān mù jiāng péng qǐ 地英星 天目将 彭玘
44. Địa Kỳ Tinh – Thánh Thuỷ Tướng Đan Đình Khuê
dì qí xīng shèng shuǐ jiāng dān tíng guī 地奇星 圣水将 单廷圭
45. Địa Mãnh Tinh – Thần Hoả Tướng Nguỵ Định Quốc
dì měng xīng shén huǒ jiāng wèi dìng guó 地猛星 神火将 魏定国
46. Địa Văn Tinh – Thánh Thủ Thư Sinh Tiêu Nhượng
dì wén xīng shèng shǒu shū shēng xiāo ràng 地文星 圣手书生 萧让
47. Địa Chính Tinh – Thiết Diện Khổng Mục Bùi Tuyên
dì zhèng xīng zhí miàn kǒng mù péi xuān 地正星 铁面孔目 裴宣
48. Địa Tịch Tinh – Ma Vân Kim Sí Âu Bằng
dì pì xīng mó yún jīn chì ōu péng 地辟星 摩云金翅 欧鹏
49. Địa Hạp Tinh – Hoả Nhãn Toan Nghê Đặng Phi
dì hé xīng huǒ yǎn suān ní dèng fēi 地阖星 火眼狻猊 邓飞
50. Địa Cường Tinh – Cẩm Mao Hổ Yến Thuận
dì qiáng xīng jǐn máo hǔ yàn shùn 地强星 锦毛虎 燕顺
51. Địa Âm Tinh – Cẩm Báo Tử Dương Lâm
dì àn xīng jǐn bào zǐ yáng lín 地暗星 锦豹子 杨林
52. Địa Phụ Tinh – Oanh Thiên Lôi Lăng Chấn
dì fǔ xīng hōng tiān léi líng zhèn 地辅星 轰天雷 凌振
53. Địa Hội Tinh – Thần Toán Tử Tưởng Kính
dì huì xīng shén suàn zǐ jiǎng jìng 地会星 神算子 蒋敬
54. Địa Tá Tinh – Tiểu Ôn Hầu Lã Phương
dì zuǒ xīng xiǎo wēn hóu lǚ fāng 地佐星 小温侯 吕方
55. Địa Hựu Tinh – Trại Nhân Quý Quách Thịnh
dì yòu xīng sài rén guì guō shèng 地佑星 赛仁贵 郭盛
56. Đị Linh Tinh – Thần Y An Đạo Toàn
dì líng xīng shén yī ān dào quán 地霊星 神医 安道全
57. Địa Thú Tinh – Tử Nhiêm Bá Hoàng Phủ Đoan
dì shòu xīng zǐ rán bó huáng fǔ duān 地獣星 紫髯伯 皇甫端
58. Địa Vi Tinh – Nuỵ Cước Hổ Vương Anh
58 dì wēi xīng ǎi jiǎo hǔ wáng yīng 地微星 矮脚虎 王英
59. Địa Tuệ Tinh – Nhất Trượng Thanh Hỗ Tam Nương
dì huì xīng yī zhàng qīng hù sān niáng 地慧星 一丈青 扈三娘
60. Địa Bạo Tinh – Tang Môn Thần Bào Húc
dì bào xīng sàng mén shén bào xù地 暴星 丧门神 鲍旭
61. Địa Mặc Tinh – Hỗn Thế Ma Vương Phàn Thuỵ
dì mò xīng hún shì mó wáng fán ruì 地黙星 混世魔王 樊瑞
62. Địa Xương Tinh – Mao Đẩu Tinh Khổng Minh
dì chāng xīng máo tóu xīng kǒng míng 地猖星 毛头星 孔明
63. Địa Cường Tinh – Độc Hoả Tinh Khổng Lượng
dì kuáng xīng dú huǒ xīng kǒng liàng 地狂星 独火星 孔亮
64. Địa Phi Tinh – Bát Tý Na Tra Hạng Sung
dì fēi xīng bā bì nǎ zhà xiàng chōng 地飞星 八臂哪吒 项充
65. Địa Tẩu Tinh – Phi Thiên Đại Thánh Lý Cổn
dì zǒu xīng fēi tiān dà shèng lǐ gǔn 地走星 飞天大圣 李衮
66. Địa Xảo Tinh – Ngọc Tý Tượng Kim Đại Kiên
dì qiǎo xīng yù bì jiàng jīn dà jiān 地巧星 玉臂匠 金大坚
67. Địa Minh Tinh – Thiết Dịch Tiên Mã Lân
dì míng xīng zhí dí xiān mǎ lín 地明星 铁笛仙 马麟
68. Địa Tiến Tinh – Xuất Động Giao Đồng Uy
dì jìn xīng chū dòng jiāo tóng wēi 地进星 出洞蛟 童威
69. Địa Thoái Tinh – Phiên Giang Thận Đồng Mãnh
dì tuì xīng fān jiāng shèn tóng měng 地退星 翻江蜃 童猛
70. Địa Mãn Tinh – Ngọc Phan Cang Mạnh Khang
dì mǎn xīng yù fān gān mèng kāng 地满星 玉幡竿 孟康
71. Địa Toại Tinh – Thông Tý Viên Hầu Kiện
dì suí xīng tōng bì yuán hóu jiàn 地遂星 通臂猿 侯健
72. Địa Chu Tinh – Khiêu Giản Hổ Trần Đạt
dì zhōu xīng tiào jiàn hǔ chén dá 地周星 跳涧虎 陈达
73. Địa Ẩn Tinh – Bạch Hoa Xà Dương Xuân
dì yǐn xīng bái huā shé yáng chūn 地隠星 白花蛇 杨春
74. Địa Dị Tinh – Bạch Diện Lang Quân Trịnh Thiên Thọ
dì yì xīng bái miàn láng jun1 zhèng tiān shòu 地异星 白面郎君 郑天寿
75. Địa Lý Tinh – Cửu Vy Quy Đào Tông Vượng
dì lǐ xīng jiǔ wěi guī táo zōng wàng 地理星 九尾亀 陶宗旺
76. Địa Tuấn Tinh – Thiết Phiến Tử Tống Thanh
dì jùn xīng zhí shàn zǐ sòng qīng 地俊星 铁扇子 宋清
77. Địa Nhạc Tinh – Thiết Khiếu Tử Nhạc Hoà
dì lè xīng zhí jiào zǐ lè hé 地楽星 铁叫子 乐和
78. Địa Tiệp Tinh – Hoa Hạng Hổ Củng Vượng
dì jié xīng huā xiàng hǔ gōng wàng 地捷星 花项虎 龚旺
79. Địa Tốc Tinh – Trung Tiễn Hổ Đinh Đắc Tôn
dì sù xīng zhōng jiàn hǔ dīng dé sūn 地速星 中箭虎 丁得孙
80. Địa Trấn Tinh – Tiểu Già Lan Mục Xuân
dì zhèn xīng xiǎo zhē lán mù chūn 地镇星 小遮拦 穆春
81. Địa Ky Tinh – Thao Đao Quỷ Tào Chính
dì jī xīng cāo dāo guǐ cáo zhèng 地羁星 操刀鬼 曹正
82. Địa Ma Tinh – Vân Lý Kim Cương Tống Vạn
dì mó xīng yún lǐ jīn gāng sòng wàn 地魔星 云里金刚 宋万
83. Địa Yêu Tinh – Mô Trước Thiên Đỗ Thiên
dì yāo xīng mō zhe tiān dù qiān 地妖星 摸着天 杜迁
84. Địa U Tinh – Bệnh Đại Trùng Tiết Vĩnh
dì yōu xīng bìng dà chóng xuē yǒng 地幽星 病大虫 薛永
85. Địa Phục Tinh – Kim Nhỡn Bưu Thi Ân
dì fú xīng jīn yǎn biāo shī ēn 地伏星 金眼彪 施恩
86. Địa Tịch Tinh – Đả Hổ Tướng Lý Trung
dì pì xīng dǎ hǔ jiāng lǐ zhōng 地僻星 打虎将 李忠
87. Địa Không Tinh – Tiểu Bá Vương Chu Thông
dì kōng xīng xiǎo bà wáng zhōu tōng 地空星 小霸王 周通
88. Địa Cô Tinh – Kim Tiền Báo Tử Thang Long
dì gū xīng jīn jiǎn bào zǐ tāng lóng 地孤星 金銭豹子 汤隆
89. Địa Toàn Tinh – Quỷ Kiểm Nhi Đỗ Hưng
dì quán xīng guǐ jiǎn ér dù xìng 地全星 鬼睑児 杜兴
90. Địa Đoản Tinh – Xuất Lâm Long Trâu Uyên
dì duǎn xīng chū lín lóng zōu yuān 地短星 出林龙 邹渊
91. Địa Giốc Tinh – Độc Giác Long Trâu Nhuận
dì jiǎo xīng dú jiǎo lóng zōu rùn 地角星 独角龙 邹润
92. Địa Tù Tinh – Hãn Địa Hốt Luật Chu Quý
dì qiú xīng hàn dì hū lǜ zhū guì 地囚星 旱地忽律 朱贵
93. Địa Tàng Tinh – Tiểu Diện Hổ Chu Phú
dì zāng xīng xiào miàn hǔ zhū fù 地蔵星 笑面虎 朱富
94. Địa Bình Tinh – Thiết Tý Phụ Xái Phúc
dì píng xīng zhí bì bó cài fú 地平星 铁臂膊 蔡福
95. Địa Tổn Tinh – Nhất Chi Xoa Xái Khánh
dì sǔn xīng yī zhī huā cài qìng 地损星 一枝花 蔡庆
96. Địa Nô Tinh – Thôi Mệnh Phán Quan Lý Lập
dì nú xīng cuī mìng pàn guān lǐ lì 地奴星 催命判官 李立
97. Địa Sát Tinh – Thanh Nhỡn Hổ Lý Vân
dì chá xīng qīng yǎn hǔ lǐ yún 地察星 青眼虎 李云
98. Địa Ác Tinh – Một Diện Mục Tiêu Đỉnh
dì è xīng méi miàn mù jiāo tǐng 地恶星 没面目 焦挺
99. Địa Xú Tinh – Thạch Tướng Quân Thạch Dũng
dì chǒu xīng shí jiāng jūn shí yǒng 地丑星 石将军 石勇
100. Địa Số Tinh – Tiểu Uý Trì Tôn Tân
dì shù xīng xiǎo wèi chí sūn xīn 地数星 小尉迟 孙新
101. Địa Âm Tinh – Mẫu Đại Trùng Cố Đại Tẩu
dì yīn xīng mǔ dà chóng gù dà sǎo 地阴星 母大虫 顾大嫂
102. Địa Hình Tinh – Thái Viên Tử Trương Thanh
dì xíng xīng cài yuán zǐ zhāng qīng 地刑星 菜园子 张青
103. Địa Tráng Tinh – Mẫu Dạ Xoa Tôn Nhị Nương
dì zhuàng xīng mǔ yè chā sūn èr niáng 地壮星 母夜叉 孙二娘
104. Địa Liệt Tinh – Hoạt Diêm Bà Vương Định Lục
dì liè xīng huó shǎn pó wáng dìng liù 地劣星 活闪婆 王定六
105. Địa Kiện Tinh – Hiểm Đạo Thần Úc Bảo Tứ
dì jiàn xīng xiǎn dào shén yù bǎo sì 地健星 険道神 郁保四
106. Địa Hao Tinh – Bạch Nhật Thử Bạch Thắng
dì hào xīng bái rì shǔ bái shèng 地耗星 白日鼠 白胜
107. Địa Tặc Tinh – Cổ Thượng Tao Thời Thiên
dì zéi xīng gǔ shàng zǎo shí qiān 地贼星 鼓上蚤 时迁
108. Địa Cẩu Tinh – Kim Mao Khuyển Đoàn Cảnh Trụ
dì gǒu xīng jīn máo quǎn duàn jǐng zhù 地狗星 金毛犬 段景住
Học tiếng Trung tại THANHMAIHSK
tiān kuí xīng hū bǎo yì sòng jiāng 天魁星 呼保义 宋江
2. Thiên Cương Tinh – Ngọc Kỳ Lân Lư Tuấn Nghĩa
tiān gāng xīng yù qí lín lú jùn yì 天罡星 玉麒麟 卢俊义
3. Thiên Cơ Tinh – Trí Đa Tinh Ngô Dụng
tiān jī xīng zhì duō xīng wú yòng 天机星 智多星 吴用
4. Thiên Nhân Tinh – Nhập Vân Long Công Tôn Thắng
tiān xián xīng rù yún lóng gōng sūn shèng 天闲星 入云龙 公孙胜
5. Thiên Dũng Tinh – Đại Đao Quan Thắng
tiān yǒng xīng dà dāo guān shèng 天勇星 大刀 关胜
6. Thiên Hùng Tinh – Báo Tử Đầu Lâm Xung
tiān xióng xīng bào zǐ tóu lín chōng 天雄星 豹子头 林冲
7. Thiên Mãnh Tinh – Tích Lịch Hỏa Tần Minh
tiān měng xīng pī lì huǒ qín míng 天猛星 霹雳火 秦明
8. Thiên Uy Tinh – Song Tiên Hô Diên Chước
tiān wēi xīng shuāng biān hū yán zhuó 天威星 双鞭 呼延灼
9. Thiên Anh Tinh – Tiểu Lý Quảng Hoa Vinh
tiān yīng xīng xiǎo lǐ guǎng huā róng 天英星 小李广 花荣
10. Thiên Quý Tinh – Tiểu Toàn Phong Sài Tiến
tiān guì xīng xiǎo xuán fēng chái jìn 天贵星 小旋风 柴进
11. Thiên Phú Tinh – Phác Thiên Điêu Lý Ứng
tiān fù xīng pū tiān diāo lǐ yīng 天富星 扑天雕 李应
12. Thiên Mãn Tinh – Mỹ Nhiêm Công Chu Đồng
tiān mǎn xīng měi rán gōng zhū tóng 天满星 美髯公 朱仝
13. Thiên Cô Tinh – Hoa Hòa Thượng Lỗ Trí Thâm
tiān gū xīng huā hé shàng lǔ zhì shēn 天孤星 花和尚 鲁智深
14. Thiên Thương Tinh – Hành Giả Võ Tòng
tiān shāng xīng Xíng zhě wǔ sōng 天伤星 行者 武松
15. Thiên Lập Tinh – Song Thương Tướng Đổng Bình
tiān lì xīng shuāng qiāng jiāng dǒng píng 天立星 双枪将 董平
16. Thiên Tiệp Tinh – Một Vũ Tiễn Trương Thanh
tiān jié xīng méi yǔ jiàn zhāng qīng 天捷星 没羽箭 张清
17. Thiên Âm Tinh – Thanh Diện Thú Dương Chí
tiān àn xīng qīng miàn shòu yáng zhì 天暗星 青面獣 杨志
18. Thiên Hữu Tinh – Kim Thương Thủ Từ Ninh
tiān yòu xīng jīn qiāng shǒu xú níng 天佑星 金枪手 徐宁
19. Thiên Không Tinh – Cấp Tiên Phong Sách Siêu
tiān kōng xīng jí xiān fēng suǒ chāo 天空星 急先锋 索超
20. Thiên Dị Tinh – Xích Phát Quỷ Lưu Đường
tiān yì xīng chì fā guǐ liú táng 天异星 赤髪鬼 刘唐
21. Thiên Sát Tinh – Hắc Toàn Phong Lý Quỳ
tiān shā xīng hēi xuán fēng lǐ kuí 天杀星 黒旋风 李逵
22. Thiên Tốc Tinh – Thần Hành Thái Bảo Đới Tung
tiān sù xīng shén háng tài bǎo dài zōng 天速星 神行太保 戴宗
23. Thiên Vi Tinh – Cửu Văn Long Sử Tiến
tiān wēi xīng jiǔ wén lóng shǐ jìn 天微星 九纹龙 史进
24. Thiên Cứu Tinh – Một Già Lan Mục Hoằng
tiān jiū xīng méi zhē lán mù hóng 天究星 没遮拦 穆弘
25. Thiên Thoái Tinh – Sáp Sí Hổ Lôi Hoành
tiān tuì xīng zhǎ chì hǔ léi héng 天退星 插翅虎 雷横
26. Thiên Thọ Tinh – Hỗn Giang Long Lý Tuấn
tiān shòu xīng hún jiāng lóng lǐ jùn 天寿星 混江龙 李俊
27. Thiên Kiếm Tinh – Lập Địa Thái Tuế Nguyễn Tiểu Nhị
tiān jiàn xīng lì dì tài suì ruǎn xiǎo èr 天剑星 立地太岁 阮小二
28. Thiên Bình Tinh – Thuyền Hoả Nhi Trương Hoành
tiān píng xīng chuán huǒ ér zhāng héng 天平星 船火児 张横
29. Thiên Tội Tinh – Đoản Mệnh Nhị Lang Nguyễn Tiểu Ngũ
tiān zuì xīng duǎn mìng èr láng ruǎn xiǎo wǔ 天罪星 短命二郎 阮小五
30. Thiên Tổn Tinh – Lãng Lý Bạch Điều Trương Thuận
tiān sǔn xīng làng lǐ bái tiào zhāng shùn 天损星 浪里白条 张顺
31. Thiên Bại Tinh – Hoạt Diêm La Nguyễn Tiểu Thất
tiān bài xīng huó yán luó ruǎn xiǎo qī 天败星 活阎罗 阮小七
32. Thiên Lao Tinh – Bệnh Quan Sách Dương Hùng
tiān láo xīng bìng guān suǒ yáng xióng 天牢星 病关索 杨雄
33. Thiên Tuệ Tinh – Biện Mệnh Tam Lang Thạch Tú
tiān huì xīng pīn mìng sān láng shí xiù 天慧星 拚命三郎 石秀
34. Thiên Bạo Tinh – Lưỡng Đầu Xà Giải Trân
tiān bào xīng liǎng tóu shé jiě zhēn 天暴星 两头蛇 解珍
35. Thiên Khốc Tinh – Song Vĩ Hạt Giải Bảo
tiān kū xīng shuāng wěi xiē jiě bǎo 天哭星 双尾蝎 解宝
36. Thiên Xảo Tinh – Lãng Tử Yến Thanh
tiān qiǎo xīng làng zǐ yàn qīng 天巧星 浪子 燕青
72 vị sao Địa Sát 七十二地煞星 qī shí èr dì shà xīng
37. Địa Khôi Tinh – Thần Cơ Quân Sư Chu Vũ
dì kuí xīng shén jī jun1 shī zhū wǔ 地魁星 神机军师 朱武
38. Địa Sát Tinh – Trấn Tam Sơn Hoàng Tín
dì shà xīng zhèn sān shān huáng xìn 地煞星 镇三山 黄信
39. Địa Dũng Tinh – Bệnh Uý Trì Tôn Lập
dì yǒng xīng bìng wèi chí sūn lì 地勇星 病尉迟 孙立
40. Địa Kiệt Tinh – Xú Quận Mã Tuyên Tán
dì jié xīng chǒu jùn mǎ xuān zàn 地杰星 丑郡马 宣赞
41. Địa Hùng Tinh – Tỉnh Mộc Can Hắc Tư Văn
dì xióng xīng jǐng mù àn hǎo sī wén 地雄星 井木犴 郝思文
42. Địa Uy Tinh – Bách Thắng Tướng Hàn Thao
dì wēi xīng bǎi shèng jiāng hán tāo 地威星 百胜将 韩滔
43. Địa Anh Tinh – Thiên Mục Tướng Bành Dĩ
dì yīng xīng tiān mù jiāng péng qǐ 地英星 天目将 彭玘
44. Địa Kỳ Tinh – Thánh Thuỷ Tướng Đan Đình Khuê
dì qí xīng shèng shuǐ jiāng dān tíng guī 地奇星 圣水将 单廷圭
45. Địa Mãnh Tinh – Thần Hoả Tướng Nguỵ Định Quốc
dì měng xīng shén huǒ jiāng wèi dìng guó 地猛星 神火将 魏定国
46. Địa Văn Tinh – Thánh Thủ Thư Sinh Tiêu Nhượng
dì wén xīng shèng shǒu shū shēng xiāo ràng 地文星 圣手书生 萧让
47. Địa Chính Tinh – Thiết Diện Khổng Mục Bùi Tuyên
dì zhèng xīng zhí miàn kǒng mù péi xuān 地正星 铁面孔目 裴宣
48. Địa Tịch Tinh – Ma Vân Kim Sí Âu Bằng
dì pì xīng mó yún jīn chì ōu péng 地辟星 摩云金翅 欧鹏
49. Địa Hạp Tinh – Hoả Nhãn Toan Nghê Đặng Phi
dì hé xīng huǒ yǎn suān ní dèng fēi 地阖星 火眼狻猊 邓飞
50. Địa Cường Tinh – Cẩm Mao Hổ Yến Thuận
dì qiáng xīng jǐn máo hǔ yàn shùn 地强星 锦毛虎 燕顺
51. Địa Âm Tinh – Cẩm Báo Tử Dương Lâm
dì àn xīng jǐn bào zǐ yáng lín 地暗星 锦豹子 杨林
52. Địa Phụ Tinh – Oanh Thiên Lôi Lăng Chấn
dì fǔ xīng hōng tiān léi líng zhèn 地辅星 轰天雷 凌振
53. Địa Hội Tinh – Thần Toán Tử Tưởng Kính
dì huì xīng shén suàn zǐ jiǎng jìng 地会星 神算子 蒋敬
54. Địa Tá Tinh – Tiểu Ôn Hầu Lã Phương
dì zuǒ xīng xiǎo wēn hóu lǚ fāng 地佐星 小温侯 吕方
55. Địa Hựu Tinh – Trại Nhân Quý Quách Thịnh
dì yòu xīng sài rén guì guō shèng 地佑星 赛仁贵 郭盛
56. Đị Linh Tinh – Thần Y An Đạo Toàn
dì líng xīng shén yī ān dào quán 地霊星 神医 安道全
57. Địa Thú Tinh – Tử Nhiêm Bá Hoàng Phủ Đoan
dì shòu xīng zǐ rán bó huáng fǔ duān 地獣星 紫髯伯 皇甫端
58. Địa Vi Tinh – Nuỵ Cước Hổ Vương Anh
58 dì wēi xīng ǎi jiǎo hǔ wáng yīng 地微星 矮脚虎 王英
59. Địa Tuệ Tinh – Nhất Trượng Thanh Hỗ Tam Nương
dì huì xīng yī zhàng qīng hù sān niáng 地慧星 一丈青 扈三娘
60. Địa Bạo Tinh – Tang Môn Thần Bào Húc
dì bào xīng sàng mén shén bào xù地 暴星 丧门神 鲍旭
61. Địa Mặc Tinh – Hỗn Thế Ma Vương Phàn Thuỵ
dì mò xīng hún shì mó wáng fán ruì 地黙星 混世魔王 樊瑞
62. Địa Xương Tinh – Mao Đẩu Tinh Khổng Minh
dì chāng xīng máo tóu xīng kǒng míng 地猖星 毛头星 孔明
63. Địa Cường Tinh – Độc Hoả Tinh Khổng Lượng
dì kuáng xīng dú huǒ xīng kǒng liàng 地狂星 独火星 孔亮
64. Địa Phi Tinh – Bát Tý Na Tra Hạng Sung
dì fēi xīng bā bì nǎ zhà xiàng chōng 地飞星 八臂哪吒 项充
65. Địa Tẩu Tinh – Phi Thiên Đại Thánh Lý Cổn
dì zǒu xīng fēi tiān dà shèng lǐ gǔn 地走星 飞天大圣 李衮
66. Địa Xảo Tinh – Ngọc Tý Tượng Kim Đại Kiên
dì qiǎo xīng yù bì jiàng jīn dà jiān 地巧星 玉臂匠 金大坚
67. Địa Minh Tinh – Thiết Dịch Tiên Mã Lân
dì míng xīng zhí dí xiān mǎ lín 地明星 铁笛仙 马麟
68. Địa Tiến Tinh – Xuất Động Giao Đồng Uy
dì jìn xīng chū dòng jiāo tóng wēi 地进星 出洞蛟 童威
69. Địa Thoái Tinh – Phiên Giang Thận Đồng Mãnh
dì tuì xīng fān jiāng shèn tóng měng 地退星 翻江蜃 童猛
70. Địa Mãn Tinh – Ngọc Phan Cang Mạnh Khang
dì mǎn xīng yù fān gān mèng kāng 地满星 玉幡竿 孟康
71. Địa Toại Tinh – Thông Tý Viên Hầu Kiện
dì suí xīng tōng bì yuán hóu jiàn 地遂星 通臂猿 侯健
72. Địa Chu Tinh – Khiêu Giản Hổ Trần Đạt
dì zhōu xīng tiào jiàn hǔ chén dá 地周星 跳涧虎 陈达
73. Địa Ẩn Tinh – Bạch Hoa Xà Dương Xuân
dì yǐn xīng bái huā shé yáng chūn 地隠星 白花蛇 杨春
74. Địa Dị Tinh – Bạch Diện Lang Quân Trịnh Thiên Thọ
dì yì xīng bái miàn láng jun1 zhèng tiān shòu 地异星 白面郎君 郑天寿
75. Địa Lý Tinh – Cửu Vy Quy Đào Tông Vượng
dì lǐ xīng jiǔ wěi guī táo zōng wàng 地理星 九尾亀 陶宗旺
76. Địa Tuấn Tinh – Thiết Phiến Tử Tống Thanh
dì jùn xīng zhí shàn zǐ sòng qīng 地俊星 铁扇子 宋清
77. Địa Nhạc Tinh – Thiết Khiếu Tử Nhạc Hoà
dì lè xīng zhí jiào zǐ lè hé 地楽星 铁叫子 乐和
78. Địa Tiệp Tinh – Hoa Hạng Hổ Củng Vượng
dì jié xīng huā xiàng hǔ gōng wàng 地捷星 花项虎 龚旺
79. Địa Tốc Tinh – Trung Tiễn Hổ Đinh Đắc Tôn
dì sù xīng zhōng jiàn hǔ dīng dé sūn 地速星 中箭虎 丁得孙
80. Địa Trấn Tinh – Tiểu Già Lan Mục Xuân
dì zhèn xīng xiǎo zhē lán mù chūn 地镇星 小遮拦 穆春
81. Địa Ky Tinh – Thao Đao Quỷ Tào Chính
dì jī xīng cāo dāo guǐ cáo zhèng 地羁星 操刀鬼 曹正
82. Địa Ma Tinh – Vân Lý Kim Cương Tống Vạn
dì mó xīng yún lǐ jīn gāng sòng wàn 地魔星 云里金刚 宋万
83. Địa Yêu Tinh – Mô Trước Thiên Đỗ Thiên
dì yāo xīng mō zhe tiān dù qiān 地妖星 摸着天 杜迁
84. Địa U Tinh – Bệnh Đại Trùng Tiết Vĩnh
dì yōu xīng bìng dà chóng xuē yǒng 地幽星 病大虫 薛永
85. Địa Phục Tinh – Kim Nhỡn Bưu Thi Ân
dì fú xīng jīn yǎn biāo shī ēn 地伏星 金眼彪 施恩
86. Địa Tịch Tinh – Đả Hổ Tướng Lý Trung
dì pì xīng dǎ hǔ jiāng lǐ zhōng 地僻星 打虎将 李忠
87. Địa Không Tinh – Tiểu Bá Vương Chu Thông
dì kōng xīng xiǎo bà wáng zhōu tōng 地空星 小霸王 周通
88. Địa Cô Tinh – Kim Tiền Báo Tử Thang Long
dì gū xīng jīn jiǎn bào zǐ tāng lóng 地孤星 金銭豹子 汤隆
89. Địa Toàn Tinh – Quỷ Kiểm Nhi Đỗ Hưng
dì quán xīng guǐ jiǎn ér dù xìng 地全星 鬼睑児 杜兴
90. Địa Đoản Tinh – Xuất Lâm Long Trâu Uyên
dì duǎn xīng chū lín lóng zōu yuān 地短星 出林龙 邹渊
91. Địa Giốc Tinh – Độc Giác Long Trâu Nhuận
dì jiǎo xīng dú jiǎo lóng zōu rùn 地角星 独角龙 邹润
92. Địa Tù Tinh – Hãn Địa Hốt Luật Chu Quý
dì qiú xīng hàn dì hū lǜ zhū guì 地囚星 旱地忽律 朱贵
93. Địa Tàng Tinh – Tiểu Diện Hổ Chu Phú
dì zāng xīng xiào miàn hǔ zhū fù 地蔵星 笑面虎 朱富
94. Địa Bình Tinh – Thiết Tý Phụ Xái Phúc
dì píng xīng zhí bì bó cài fú 地平星 铁臂膊 蔡福
95. Địa Tổn Tinh – Nhất Chi Xoa Xái Khánh
dì sǔn xīng yī zhī huā cài qìng 地损星 一枝花 蔡庆
96. Địa Nô Tinh – Thôi Mệnh Phán Quan Lý Lập
dì nú xīng cuī mìng pàn guān lǐ lì 地奴星 催命判官 李立
97. Địa Sát Tinh – Thanh Nhỡn Hổ Lý Vân
dì chá xīng qīng yǎn hǔ lǐ yún 地察星 青眼虎 李云
98. Địa Ác Tinh – Một Diện Mục Tiêu Đỉnh
dì è xīng méi miàn mù jiāo tǐng 地恶星 没面目 焦挺
99. Địa Xú Tinh – Thạch Tướng Quân Thạch Dũng
dì chǒu xīng shí jiāng jūn shí yǒng 地丑星 石将军 石勇
100. Địa Số Tinh – Tiểu Uý Trì Tôn Tân
dì shù xīng xiǎo wèi chí sūn xīn 地数星 小尉迟 孙新
101. Địa Âm Tinh – Mẫu Đại Trùng Cố Đại Tẩu
dì yīn xīng mǔ dà chóng gù dà sǎo 地阴星 母大虫 顾大嫂
102. Địa Hình Tinh – Thái Viên Tử Trương Thanh
dì xíng xīng cài yuán zǐ zhāng qīng 地刑星 菜园子 张青
103. Địa Tráng Tinh – Mẫu Dạ Xoa Tôn Nhị Nương
dì zhuàng xīng mǔ yè chā sūn èr niáng 地壮星 母夜叉 孙二娘
104. Địa Liệt Tinh – Hoạt Diêm Bà Vương Định Lục
dì liè xīng huó shǎn pó wáng dìng liù 地劣星 活闪婆 王定六
105. Địa Kiện Tinh – Hiểm Đạo Thần Úc Bảo Tứ
dì jiàn xīng xiǎn dào shén yù bǎo sì 地健星 険道神 郁保四
106. Địa Hao Tinh – Bạch Nhật Thử Bạch Thắng
dì hào xīng bái rì shǔ bái shèng 地耗星 白日鼠 白胜
107. Địa Tặc Tinh – Cổ Thượng Tao Thời Thiên
dì zéi xīng gǔ shàng zǎo shí qiān 地贼星 鼓上蚤 时迁
108. Địa Cẩu Tinh – Kim Mao Khuyển Đoàn Cảnh Trụ
dì gǒu xīng jīn máo quǎn duàn jǐng zhù 地狗星 金毛犬 段景住
Học tiếng Trung tại THANHMAIHSK