Tài liệu tiếng nhật với Minna No Nihongo Bài 1

hoangdat2014

Thành viên thân thiết
Thành viên thân thiết
Tham gia
4/7/2014
Bài viết
35
Mình có tham khảo được tài liệu tự học tiếng nhật , thấy hữu ích nên chia sẻ với các bạn học hỏi thêm .
BÀI 1


I. TỪ VỰNG:
わたし: tôi
わたしたち : chúng ta, chúng tôi
あなた: bạn
あのひと: người kia
あのかた: vị kia
みなさん : các bạn, các anh, các chị, mọi người
~さん : anh ~, chị ~
~ちゃん : bé ( dùng cho nữ) hoặc gọi thân mật cho trẻ con ( cả nam lẫn nữ)
~くん : bé (dùng cho nam) hoặc gọi thân mật
~じん : người nước ~
せんせい : giáo viên
きょうし : giáo viên ( dùng để nói đến nghề nghiệp)
がくせい : học sinh, sinh viên
かいしゃいん : nhân viên công ty
~しゃいん : nhân viên công ty ~
ぎんこういん : nhân viên ngân hàng
いしゃ : bác sĩ
けんきゅうしゃ : nghiên cứu sinh
エンジニア : kỹ sư
だいがく : trường đại học
びょういん : bệnh viện
でんき : điện
だれ : ai (hỏi người nào đó)
どなた : ngài nào, vị nào (cùng nghĩa trên nhưng lịch sự hơn)
~さい: : ~tuổi
なんさい : mấy tuổi
おいくつ : mấy tuổi (Dùng lịch sự hơn)
はい : vâng
いいえ : không
しつれいですが : xin lỗi ( khi muốn nhờ ai việc gì đó)
おなまえは? : bạn tên gì?
はじめまして : chào lần đầu gặp nhau
どうぞよろしくおねがいします : rất hân hạnh được làm quen
こちらは~さんです : đây là ngài ~
~からきました : đến từ ~
アメリカ : Mỹ
イギリス : Anh
インド : Ấn Độ
インドネシア : Indonesia
かんこく : Hàn quốc
タイ : Thái Lan
ちゅうごく : Trung Quốc
ドイツ : Đức
にほん : Nhật
フランス : Pháp
ブラジル : Brazil
さくらだいがく : Trường ĐH Sakura
ふじだいがく : Trường ĐH Phú Sĩ
IMC: tên công ty
パワーでんき : tên công ty điện khí Power
ブラジルエア : hàng không Brazil
AKC: tên công ty

II. NGỮ PHÁP

Mẫu câu 1: _____は_____です
* Với mẫu câu này ta dùng trợ từ は (đọc là , chứ không phải là trong bảng chữ – đây là cấu trúc câu-.) Từ chỗ này về sau sẽ viết là luôn, các bạn cứ hiểu khi viết sẽ là viết chữ trong bảng chữ

* Cách dùng: Dùng để nói tên, nghề nghiệp, quốc tịch ( tương tự như động từ TO BE của tiếng Anh.
* Đây là mẫu câu khẳng định

Vd: わたし は LINHです。( Tôi là Linh)

Mẫu câu 2: _____は_____じゃ/ではありません。
* Mẫu câu vẫn dùng trợ từ はnhưng với ý nghĩa phủ định. Ở mẫu câu này ta có thể dùng じゃhoặc ではđi trước ありませんđều được.

* Cách dùng tương tự như cấu trúc khẳng định.

Vd: Namさん は せんせい じゃ (では) ありません。(Anh Nam không phải là giáo viên)

Mẫu câu 3:_____は _____ですか。
* Đây là dạng câu hỏi với trợ từ はvà trợ từ nghi vấn かở cuối câu
* Cách dùng: Câu hỏi dạng này được dịch là “ _______ có phải không?” ( giống với To BE của tiếng Anh)

Maiさんは にほんじん ですか。( Mai là người Nhật phải không ?)

Mẫu câu 4: _____も _____です(か)。
* Đây là mẫu câu dùng trợ từ も với ý nghĩa là “cũng là” ( “too” trong tiếng Anh !!!!)

* Đây là trợ trừ có thể dùng để hỏi và trả lời. Khi dùng để hỏi thì người trả lời bắt buộc phải dùng はいđể xác nhận hoặc いいえđể phủ định câu hỏi. Nếu xác nhận ý kiến thì dùng trợ từ も, chọn phủ định thì phải dùng trợ từ  は

Cách dùng: thay thế vị trí của trợ từ は và mang nghĩa “cũng là”
Vd:
A: わたしはベトナムじんです。あなたも ( ベトナムじんですか )
(Tôi là người Việt Nam, bạn cũng là người Việt nam à?)
B: はい、わたしもベトナムじんです。わたしはだいがくせいです、あなたも?
( Vâng, tôi là người Việt, tôi là học sinh đại học, bạn cũng vậy hả? )
A: いいえ、わたしはだいがくせいじゃありません。(わたしは)かいしゃいんです
( không, tôi không phải là học sinh đại học, tôi là nhân viên)
CHÚ Ý: Đối với các cấu có quá nhiều chủ ngữ “watashi wa” hoặc các câu hỏi trùng lắp ta có thể lược bỏ bớt cho câu văn ngắn gọn.

5.Nhungさん は  IMC の しゃいん です。
( Nhung là nhân viên công ty IMC)
6.Tuyetさん は なんさい(おいくつ) ですか。
( bạn Tuyet nhiêu tuổi vậy?
7.あのひと (かた) はだれ (どなた) ですか。
( người đó/ vị đó là ai /vị nào vậy?)

Mẫu câu 5: _____ は___~の~
– Đây là cấu trúc dùng trợ từ の để chỉ sự sở hữu.
– Có khi mang nghĩa là “của” nhưng có khi không mang nghĩa để câu văn hay hơn.

Vd:  IMC のしゃいんです. ( nhân viên công ty IMC)
わたしの ほんです ( sách của tôi)

Mẫu câu 6: _____はなんさい(おいくつ) ですか。
_____ は~さいです。

– Đây là mẫu câu hỏi với từ để hỏi ( nghi vấn từ) なんさい(おいくつ) dùng để hỏi tuổi
– なんさいDùng để hỏi trẻ nhỏ ( dưới 10 tuổi).
おいくつDùng để hỏi 1 cách lịch sự.

Vd:
たろくんはなんさいですか ( nhóc Tarou mấy tuổi vậy?)
たろくんはきゅうさいです (nhóc Tarou 9 tuổi)

やまださん は おいくつですか( anh Yamada bao nhiểu tuổi thế?)
やまださん は よんじゅうごさいです ( anh Yamada 45 tuổi)

Số đếm:
いち :1
に : 2
さん :3
よん(し) :4
ご :5
ろく :6
なな(しち):7
はち : 8
きゅう : 9
じゅう : 10
じゅういち : 11
じゅうに :12
にじゅう : 20
にじゅういち :21
にじゅうに : 22
いっさい  : 1 tuổi
はたち : 20 tuổi
にじゅういっさい : 21 tuổi

Mẫu câu 7:
a. _____は~さん(さま)ですか。
b. _____ はだれ(どなた)ですか。

– Mẫu câu (a.) dùng để xác định lại tên một người.
– Mẫu câu (b.) dùng để hỏi tên một người với nghi vấn từ だれ(どなた)
– Mẫu câu (b.) dùng từ thông dụng là だれ, khi muốn nói 1 cách lịch sự thì dùng どなた.
Vd:
a. あの ひと は きむらさんです。
(người đó là anh Himura)
b. あのひと は だれですか。
(người đó là ai vậy)
あのかた は どなたですか
( vị đó là vị nào vậy?)
Các điểm chú ý thêm:
Khi giới thiệu tên mình không bao giờ được nói thêm chữ さんhoặc さま ( có nghĩa là ngài, gọi một cách tôn kính) vì trong tiếng Nhật có sự tế nhị là người Nhật luôn tự hạ mình trước người khác. Khi giới thiệu tên người khác thì phải thêm chữ さんhoặc さま( khi giới thiệu người lớn tuổi có địa vị xã hội cao)

Mẫu câu 8: __A___ は なに じん ですか。
+ ___A__
は_____ じん です
– Đây là mẫu câu dùng để hỏi Quốc tịch của một người.
– Nghĩa là ( ___A__ là người nước nào?)
Vd:
– Maiさんは なに じんですか. ( Mai là người nước nào?)
+ Maiさんは にほんじんです。.(Bạn Mai là người Nhật)

Mẫu câu 9: ___A__ ___1__ですか、___2__ですか
– Đây là dạng câu hỏi chọn lựa trong hai hay nhiều sự vật, sự việc khác nhau.
– Nghĩa là “ ___A__ là _____ hay là _____?”
Vd:
– あのひとは先生ですか、がくせいですか
( người đó là giáo viên hay học sinh vậy)

Mẫu câu 10: ___A__は なんの~ _____ですか
+ A は ~の~ です
– Đây là câu hỏi về bản chất của một sự vật, sự việc
– Nghiã là: “A là _____ gì?”
Vd:
– この本はなんのほんですか. ( cuốn sách này là sách gì?)
+ ここほんはタイごのほんです.( cuốn sách này là sách tiếng Thái)

Mẫu câu 11: ___A__ は なん ですか
+A は ~ です。
– Đây là câu hỏi với từ để hỏi:
– Nghĩa của từ để hỏi này là “ A là Cái gì?”
Vd:
-これはなんですか. (đây là cái gì?)
+ これはてちょうです。. (đây là sổ ghi chép)

Mẫu câu 12: おなまえ は? 
あなたのなまえ は なんですか

+ わたし は A です。
(しつれですが、おなまえは?)Đây là câu hỏi lịch sự.
– Đây là câu hỏi dùng để hỏi tên.
– Nghĩa là “ Tên của bạn ____ là gì?”
Vd:
.しつれですが、おなまえは?(xin lỗi, bạn tên gì vậy)
わたしはPhong です。( tôi tên là Phong)

Mẫu câu 13: いなか は どこ ですか。
+ わたしのいなか は ~ です

– Đây là câu hỏi dùng để hỏi quê hương của ai đó. Dùng Nghi vấn từ để hỏi nơi chốn
– Nghĩa là “ Quê của _____ ở đâu?”
Vd: Lanさんのいなかはどこです(Quê của Lan ở đâu vậy?)
わたしのいなかはドンナイ(DongNai)省です。
( quê của tôi là ở tỉnh Đồng Nai)

Trích nguồn Tài liệu : https://duhocminhnguyet.com/minna-no-nihongo-bai-1/ của công ty tư vấn Du học minh Nguyệt
 
×
Quay lại
Top Bottom