Công ty Tnhh Vật tư và Kỹ thuật QT | QT Engineering | QT Busbar | QT Gasket
Địa chỉ : 3/53 Nguyễn Quý Anh, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, TPHCM
Mail: vattukythuatqt@gmail.com
Nhà nhập khẩu và phân phối: Các sản phẩm Phụ kiện đường ống áp lực.
Phụ kiện áp lực hay (tiếng anh gọi là Forged pipe fittings) là loại phụ kiện sử dụng trong đường ống áp lực cao từ 3000psi hay 200 bar trở lên. Dùng để nối rẽ nhánh cho hệ thống đường ống.
Các loại phiện kiện áp lực gồm có như : Tê, Co, măng sông, Racco, nối chẻ nhánh, nối ren trong, nối ren ngoài, bịt đầu ống...
Về kiểu kết nối thì có các kiểu như sau:
Hàn lồng (socket weld – SW), Kết nối ren trong (NPT, BSPT), Kết nối ren ngoài (NPT, BSPT, BSPP), hàn giap mối (weld)
Áp suất làm việc – Working pressure
* 2000#, 3000#, 6000# đối với loại ren
* 3000#, 6000#, 9000# đối với loại hàn lồng
* SCH40, SCH80, SCH160, SCh.XXS đối với loại hàn giáp mối.
Tiêu chuẩn sản xuất thì có các tiêu chuẩn phổ biến như sau:
* ASME B16.11
* MSS-SP-79, 83, 95, 97
* ANSI/ASME B1.20.1
Vật liệu thường có các vật liệu phổ biến như sau:
A105/105N, TP304/304L, TP316/316L, A106, A350-LF2, TP310H, F11, F22, F91
Các size thông dụng từ: 1/4″- 4″ (tuỳ vào loại hàng)
Địa chỉ : 3/53 Nguyễn Quý Anh, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, TPHCM
Mail: vattukythuatqt@gmail.com
Nhà nhập khẩu và phân phối: Các sản phẩm Phụ kiện đường ống áp lực.
Phụ kiện áp lực hay (tiếng anh gọi là Forged pipe fittings) là loại phụ kiện sử dụng trong đường ống áp lực cao từ 3000psi hay 200 bar trở lên. Dùng để nối rẽ nhánh cho hệ thống đường ống.
Các loại phiện kiện áp lực gồm có như : Tê, Co, măng sông, Racco, nối chẻ nhánh, nối ren trong, nối ren ngoài, bịt đầu ống...
Về kiểu kết nối thì có các kiểu như sau:
Hàn lồng (socket weld – SW), Kết nối ren trong (NPT, BSPT), Kết nối ren ngoài (NPT, BSPT, BSPP), hàn giap mối (weld)
Áp suất làm việc – Working pressure
* 2000#, 3000#, 6000# đối với loại ren
* 3000#, 6000#, 9000# đối với loại hàn lồng
* SCH40, SCH80, SCH160, SCh.XXS đối với loại hàn giáp mối.
Tiêu chuẩn sản xuất thì có các tiêu chuẩn phổ biến như sau:
* ASME B16.11
* MSS-SP-79, 83, 95, 97
* ANSI/ASME B1.20.1
Vật liệu thường có các vật liệu phổ biến như sau:
A105/105N, TP304/304L, TP316/316L, A106, A350-LF2, TP310H, F11, F22, F91
Các size thông dụng từ: 1/4″- 4″ (tuỳ vào loại hàng)