Phân phối ống nhựa CPVC sử dụng trong thi công xây dựng

galuoi92

Thành viên
Tham gia
29/5/2015
Bài viết
0
Ống nhựa chịu nhiệt CPVC – Chlorinated PolyVinyl Chloride là một loại polymer được phát triển từ năm 1958 trên cơ sở phản ứng Clo hóa PVC, nâng hàm lượng Clo từ 56.7%( trong PVC) lên đến 67 – 73 %( trong CPVC). Do đó cải thiện đáng kể khả năng chịu nhiệt, kháng cháy và tăng độ bền cơ học của CPVC đối với môi trường, đặc biệt là những tác nhân ăn mòn như các dung dịch axit mạnh, kiềm mạnh, muối, chất oxi hóa.

Ống và Phụ kiện CPVC được dùng phổ biến tại các nước phát triển như Mỹ, EU, Nhật, Đài Loan,… cho các ứng dụng như dẫnnước sạch, nước nóng lạnh trong các khách sạn, resort, chung cư, căn hộ cao cấp, bệnh viện, đặc biệt trong các môi trường có nhiệt độ cao, hoặc đường ống dẫn các hóa chất ở nhiệt độ cao lên tới 95-100°C. Tại Viet Nam, Minh Hùng Plastics là công ty tiên phong trong việc đưa vào sản xuất và cung cấp ra thị trường ống CPVC với thương hiệu SUPPERPIPE, được sản xuất theo tiêu chuẩn EN ISO 15877:2009 (Plastics piping systems for hot and cold water installations – Chlorinated polyvinyl chloride - PVC-C).

Ưu điểm của ống và phụ kiện CPVC:

  • An toàn với con người, nguyên vật liệu đầu vào có chất lượng cao, dễ kiểm soát.
  • Nhiệt độ sử dụng cao, lên tới 95-100°C
  • Độ bền cơ học rất tốt, chịu va đập cao
  • Bền với môi trường, khả năng chống UV tốt, kháng hóa chất, nhất là các axit mạnh ở nhiệt độ cao
  • Khả năng chống cháy cao, không bị bắt cháy khi có ngọn lửa
  • Dễ dàng lắp đặt, thi công, do được dán bằng keo dán chuyên dụng
  • Dải sản phẩm rộng (từ d20-d160, hoặc lớn hơn) với đầy đủ phụ kiện, van cao cấp các loại
Ứng dụng:
  • Ống dẫn nước nóng, lạnh trong các công trình xây dựng cao cấp như Resort, Khách Sạn, Bệnh Viện, Chung cư, căn hộ cao cấp
  • Đường ống dẫn các hóa chất nóng, hơi nước quá nhiệt
  • Đường ống Chiller, FCU trong các Building
  • Đường ống dẫn nước thải công nghiệp độc hại, nguy hiểm ở nhiệt độ cao
  • Ống nhựa chịu nhiệt CPVU sử dụng lắp đặt cho các phòng xông hơi ướt
CPVC%20MINH%20HUNG%20PRODUCT%20RANGE.png


THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thông số kỹ thuật Giá trị Test Đơn vị Tiêu chuẩn test
Tính chất cơ lý:
Tỉ trọng (Density) 1.56 g/cm3 ASTM D792
Độ bền kéo (Tensile Strength) ≥ 50 Mpa ASTM D638
Độ bền va đập (Izod Impact, Notched) ≤10 %TIR ASTM D256
Thay đổi kích thước theo chiều dài Max ≤5 %
Ứng suất thiết kế 10 Mpa
Tính chất nhiệt động:
Nhiệt độ làm việc max (Maximum working temp) 95-100 °C ASTM D648
Nhiệt độ hóa mềm Vicat (Vicat heat distortion temperature) ≤110 °C ASTM D648
Độ dẫn nhiệt 0.16 W/(m.K)
 
×
Quay lại
Top Bottom