Những câu từ tiếng hàn

nhan_dat2004

Thành viên
Tham gia
7/2/2013
Bài viết
0
nhung cau giao tiep bang tieng han
nhung cau giao tiep tieng han​
những câu nghe, nói tiếng hàn​
các câu đàm thoại tiếng hàn căn bản​
các câu đàm thoại tiếng hàn thông dụng​
nhung cau noi hay bang tieng han​
nhung cau noi hay bang tieng han quoc​
những câu nói hay tiếng hàn​
nhung cau noi hay ve tinh yeu bang tieng han​
nhung cau noi thong dung trong tieng han​
những câu nói thông dụng trong tiếng hàn​
nhung cau noi tieng han thong dung​
các câu nói tiếng hàn chủ đạo​
các câu nói về tình yêu bằng tiếng hàn​
nhung cau thong dung tieng han​
những câu chủ đạo tiếng hàn​
các câu tiếng hàn cơ bản​
nhung cau tieng han don gian​
nhung cau tieng han hay​
nhung cau tieng han thong dung​
các câu tiếng hàn chính​
nhung cau tieng han ve tinh yeu​
các từ thông dụng trong tiếng hàn​
những từ tiếng hàn căn bản​
nhung tu tieng han thong dung​
các từ tiếng hàn thông dụng​


Cuộc sống cần phải có tình yêu. Vì lúc yêu, con người sẽ quan tâm nhau, chăm sóc nhau, cùng với đó nhau & bổ trợ đỡ lẫn nhau, lo lắng cho nhau… Mà cuộc sống mà thiếu các thứ này thì đâu liên hệ là cuộc sống. & khi yêu, không thể thiếu được những lời nói yêu thương dành cho nhau. Nó là minh chứng, là động lực cho tình yêu chắp cánh, thi vị hơn, lãng mạn hơn & tin tưởng hơn.
Mỗi đất nước lại biểu đạt sự thương yêu ấy theo một thứ ngôn ngữ không giống nhau. Nhưng những lời lẽ bằng thứ tiếng nào cũng là thứ âm thanh trìu mến, chân thành & mong muốn nghe nhất.

Từ vựng về tình yêu

Đối với các ai học tiếng Hàn quan tâm tới các câu nói hay về tình yêu bằng tiếng Hàn có khả năng triển khai những từ vựng về tình yêu sau đây nhé:
  • 사랑 / 애정: tình yêu
  • 인연: nhân duyên
  • 운명: vận mệnh.
  • 선보다: xem mặt.
  • 데이트하다: hẹn hò
  • 치근거리다: tán tỉnh, ghẹo, tiếp cận .
  • 엽색;sự tán tỉnh, vương tới con gái để mua vui.
  • 반하다.:phải lòng nhau, quý nhau, bị hấp dẫn
  • 서로 반하다:.yêu nhau, phải lòng nhau.
  • 여자에게 반하다:phải lòng phụ nữ.
  • 남자에게 반하다: phải lòng đàn ông.
  • 한 눈에 반하다: phải lòng từ cái nhìn đầu tiên.
  • 사랑을 속삭이다: tâm tình, thủ thỉ.
  • 발렌타인데이: ngày lễ tình yêu, ngày Valentine
  • 첫사랑: mối tình đầu
  • 덧없는 사랑: mối tình ngắn ngủi
  • 불타는 사랑: mối tình cháy bỏng
  • 약혼하다 / 정혼하다: đính hôn
  • 구혼하다.:.cầu hôn
  • 한결같이사랑하다: yêu chung thủy, yêu trước sau như một
  • 애인: người yêu
  • những câu nói hay về tình yêu bằng tiếng Hàn mà F.A nên học thuộc

사랑해요 (나는 너를 사랑해) –> I love you

좋아해 (나는 너를 좋아해) —> I like you
  • 네가 필요해 —> I need you
  • 보고싶어 —> i miss you
  • 네가 싫어 —> i hate you
  • 네가 자랑스러워 –> i am proud of you
  • 너한테 질렸어 —> i am fed up with you
  • 너의 목소리를 그리워 –> i miss your voice
  • 나는 너의 눈이 좋아 —> i like your eyes
  • 키스하고 싶어 —> i want to kiss you
  • 키스해도 돼? —> can i kiss you?
  • 내 심장은 너를 향해 뛰고 있어 —> my heart is for you
  • 네가 필요해. 난 너를 사랑하거든 —> i need you because i love u
  • 너 목소리 진짜 좋다 —> your voice is so sweet
  • 내 아내가 되어줘 —> please become my wife
  • 나와 결혼해 줄래 —> please marry me
  • 나는 아내가 하나빡에 없어. 바로 너야 –> i have only one wife, that is you
  • 너는 내 전부야 너는 사랑이야 –> you’re my everything, you’re my love
  • 난 부자도 아니고 큰 집도 없고 차도 없어. 하지만 널 세상에서
    가장 행복한 아내로 만들어 줄게 –> i am not rich, i don’t have big house, i have no car, but i promise to make you the most happy wife in the world.
& câu nói được nhiều người tháu hiểu đến nhất trong tiếng Hàn về tình yêu đó là 사랑해 (sa-rang-hae). những ai thích xem phim Hàn hoặc hay nghe nhạc Kpop sẽ nhận ra từ này ngay. Nó có nghĩa là anh yêu em hoặc em yêu anh. Cũng giống như những nền văn hóa Phương Đông khác, người Hàn Quốc cũng rất e dè và ngại ngùng khi nói ra câu này. Họ thường chưa nói trực tiếp với nhau mà thông qua thư, tin nhắn hoặc thông qua các câu nói khác cũng ẩn chứa tình yêu của họ trong đó.

các lời yêu thương thì ai cũng mong muốn được nghe, nhưng hãy đặt những câu nói ấy vào đúng khi, đúng chỗ để mỗi lời nói yêu là lời nói thiêng liêng, chân thành dành đến những người anh chị thực sự yêu thương. Nhung cau noi ve tinh yeu bang tieng han
 
×
Quay lại
Top Bottom