- Tham gia
- 20/7/2015
- Bài viết
- 1.309
Các bạn đã biết đến những câu chúc mừng năm mới quen thuộc như Happy new year, Xīnnián kuàilè, … Còn những câu chúc trong tiếng Nhật thì sao?
1) Akemashite omedetou gozaimasu.
明けましておめでとうございます。
Chúc mừng năm mới
2) ご無沙汰している人へ
すっかりご無沙汰しております。
平素の疎遠をお詫び申し上げます。
早いもので、長男は今年小学校に上がります。
お子様も可愛らしい盛りになられたことでしょう。
今年こそ同窓会で会えるのを楽しみにしています
Nhân dịp năm mới, xin gửi mọi lời chúc tốt đẹp tới tất cả mọi người, chúc mọi người có sức khỏe dồi dào, trường sinh bất lão, gặp được nhiều may mắn và thuận lợi trong công việc trong năm tới.
3) Shinnen omedetou gozaimasu.
新年おめでとうございます。
Chúc mừng năm mới
4) Kinga Shinnen
謹賀新年
Từ này mang ý nghĩa như chúc mừng năm mới, thường được viết trong bưu thiếp như một khẩu hiệu, tiêu đề
5) Kyouga Shinnen
恭賀新年
Năm mới tràn đầy niềm vui, hạnh phúc.
6) Geishun
迎春
Chào đón mùa xuân mới về
7) Tsutsushinde shinnen no oyorokobi o moushiagemasu.
謹んで新年のお喜びを申し上げます。
Chúc bạn gặp thật nhiều may mắn trong năm mới
8) Sakunen wa taihen osewa ni nari arigatou gozaimashita.
昨年は大変お世話になり ありがとうございました。
Cảm ơn bạn vì năm vừa qua đã giúp đỡ tôi rất nhiều
9) Honnen mo douzo yoroshiku onegaishimasu.
本年もどうぞよろしくお願いします。
Tôi rất mong sẽ được bạn tiếp tục giúp đỡ trong năm tới
10) Minasama no gokenkou o oinori moushiagemasu.
皆様のご健康をお祈り申し上げます。
Chúc năm mới sức khỏe dồi dào.
11) “Sakunen wa taihen osewa ni nari arigatou gozaimashita”
Cám ơn vì sự giúp đỡ của bạn trong suốt năm qua
12) “Honen mo douzo yoroshiku onegaishimasu”
Hy vọng bạn sẽ gặp nhiều may mắn trong năm mới
13) “Minasama no gokenko o oinori moushiagemasu”
Mong mọi người nhiều sức khoẻ
14) あけましておめでとうございます!
来年も宜しくお願いします。
良い年をお迎え下さい!
Chúc Mừng Năm Mới!
Năm tới cũng sẽ nhờ anh/chị giúp đỡ nhiều!
Hãy đón chào một năm mới với nhiều sức khỏe!
NHỮNG CÂU CHÚC MỪNG GIÁNG SINH BẰNG TIẾNG NHẬT
★メリー クリスマス!(クリスマスおめでとう!)
( meri-kurisumasu) : chúc mừng giáng sinh
★ハッピー メリー クリスマス!
(happi meri-kurisumasu) : chúc giáng sinh vui vẻ!
★あなたにとって楽しいクリスマスでありますように。
(anata nitotte tanoshii kurisumasu de arimasu youni) : xin chúc bạn có 1 mùa giáng sinh vui vẻ
★クリスマスの幸運をお祈りします。
(kurisumasu no koun wo onorimasu) : Chúc bạn giáng sinh đầy may mắn
★クリスマスの幸運を心よりお祈りいたします。
(kurisumasu no koun wo kokoro yori onori itashimasu) : Tận đáy lòng tôi xin cầu chúc bạn có ngày giáng sinh đầy vận may (dạng kính ngữ)
★ 楽しく、幸せなクリスマスでありますように。
(tanoshiku, shiawasena kurisumasu de arimasu youni) : chúc bạn có mùa giáng sinh hạnh phúc và vui vẻ
1) Akemashite omedetou gozaimasu.
明けましておめでとうございます。
Chúc mừng năm mới
2) ご無沙汰している人へ
すっかりご無沙汰しております。
平素の疎遠をお詫び申し上げます。
早いもので、長男は今年小学校に上がります。
お子様も可愛らしい盛りになられたことでしょう。
今年こそ同窓会で会えるのを楽しみにしています
Nhân dịp năm mới, xin gửi mọi lời chúc tốt đẹp tới tất cả mọi người, chúc mọi người có sức khỏe dồi dào, trường sinh bất lão, gặp được nhiều may mắn và thuận lợi trong công việc trong năm tới.
3) Shinnen omedetou gozaimasu.
新年おめでとうございます。
Chúc mừng năm mới
4) Kinga Shinnen
謹賀新年
Từ này mang ý nghĩa như chúc mừng năm mới, thường được viết trong bưu thiếp như một khẩu hiệu, tiêu đề
5) Kyouga Shinnen
恭賀新年
Năm mới tràn đầy niềm vui, hạnh phúc.
6) Geishun
迎春
Chào đón mùa xuân mới về
7) Tsutsushinde shinnen no oyorokobi o moushiagemasu.
謹んで新年のお喜びを申し上げます。
Chúc bạn gặp thật nhiều may mắn trong năm mới
8) Sakunen wa taihen osewa ni nari arigatou gozaimashita.
昨年は大変お世話になり ありがとうございました。
Cảm ơn bạn vì năm vừa qua đã giúp đỡ tôi rất nhiều
9) Honnen mo douzo yoroshiku onegaishimasu.
本年もどうぞよろしくお願いします。
Tôi rất mong sẽ được bạn tiếp tục giúp đỡ trong năm tới
10) Minasama no gokenkou o oinori moushiagemasu.
皆様のご健康をお祈り申し上げます。
Chúc năm mới sức khỏe dồi dào.
11) “Sakunen wa taihen osewa ni nari arigatou gozaimashita”
Cám ơn vì sự giúp đỡ của bạn trong suốt năm qua
12) “Honen mo douzo yoroshiku onegaishimasu”
Hy vọng bạn sẽ gặp nhiều may mắn trong năm mới
13) “Minasama no gokenko o oinori moushiagemasu”
Mong mọi người nhiều sức khoẻ
14) あけましておめでとうございます!
来年も宜しくお願いします。
良い年をお迎え下さい!
Chúc Mừng Năm Mới!
Năm tới cũng sẽ nhờ anh/chị giúp đỡ nhiều!
Hãy đón chào một năm mới với nhiều sức khỏe!
NHỮNG CÂU CHÚC MỪNG GIÁNG SINH BẰNG TIẾNG NHẬT
★メリー クリスマス!(クリスマスおめでとう!)
( meri-kurisumasu) : chúc mừng giáng sinh
★ハッピー メリー クリスマス!
(happi meri-kurisumasu) : chúc giáng sinh vui vẻ!
★あなたにとって楽しいクリスマスでありますように。
(anata nitotte tanoshii kurisumasu de arimasu youni) : xin chúc bạn có 1 mùa giáng sinh vui vẻ
★クリスマスの幸運をお祈りします。
(kurisumasu no koun wo onorimasu) : Chúc bạn giáng sinh đầy may mắn
★クリスマスの幸運を心よりお祈りいたします。
(kurisumasu no koun wo kokoro yori onori itashimasu) : Tận đáy lòng tôi xin cầu chúc bạn có ngày giáng sinh đầy vận may (dạng kính ngữ)
★ 楽しく、幸せなクリスマスでありますように。
(tanoshiku, shiawasena kurisumasu de arimasu youni) : chúc bạn có mùa giáng sinh hạnh phúc và vui vẻ
Nguồn: Akira.edu.vn