Có bao giờ bạn nói chuyện với giáo viên hay bạn bè người Mỹ về bánh tét – một món ăn truyền thống trong dịp Tết âm lịch mà lại không biết cách dùng từ hay chưa? Thay vì nói “Cylindrical glutinous rice cake / Cylindrical sticky rice cake” thì bạn lại dùng từ “Tét cake” làm cho người nước ngoài chẳng hiểu gì cả không?
Hãy cùng ULI bổ sung vốn từ về chủ đề món ăn Tết Việt Nam qua 18 món ăn tết thông dụng sau đây vì chỉ có các bạn nước ngoài sống lâu ở Việt Nam mới hiểu từ ngữ văn hóa đặc trưng của Việt Nam thôi.
18 món ăn Tết ở Việt Nam
Hãy cùng ULI bổ sung vốn từ về chủ đề món ăn Tết Việt Nam qua 18 món ăn tết thông dụng sau đây vì chỉ có các bạn nước ngoài sống lâu ở Việt Nam mới hiểu từ ngữ văn hóa đặc trưng của Việt Nam thôi.
18 món ăn Tết ở Việt Nam
Square glutinous rice cake
Bánh chưng

Sticky rice
Xôi/ Gạo nếp

Jellied meat
Thịt đông

Pig trotters
Chân giò

Dried bamboo shoots
Măng khô

Lean pork paste
Giò lụa

Pickled onion
Dưa hành

Pickled small leeks
Củ kiệu

Roasted watermelon seeds
Hạt dưa

Dried candied fruits
Mứt

Mung beans
Hạt đậu xanh

Fatty pork
Thịt mỡ lợn

Chinese sausage
Lạp xưởng

Sticky rice sweet dumpling
Bánh trôi

Spring roll
Chả giò chiên (miền nam)

Stuff bitter melon soup
Canh khổ qua

Young rice cake
Bánh cốm

Caramelized pork and eggs
Thịt kho trứng
