Nghề nghiệp được ưu tiên định cư Úc

tranthanhhoa342

Thành viên
Tham gia
2/6/2017
Bài viết
1
Hiện nay, không chỉ du học sinh mà rất nhiều người có mong muốn định cư ở Úc quan tâm đến Skilled Occupation List (SOL) bởi lẽ nó gắn liền với cơ hội nghề nghiệp và định cư tại Úc. Danh sách các ngành nghề định cư Úc diện tay nghề thay đổi theo từng năm tùy thuộc vào nhu cầu nhân lực của Úc đối với các ngành nghề này.
  1. Quản lý xây dựng
  2. Quản lý kỹ thuật
  3. Quản lý sản xuất
  4. Quản lý trung tâm chăm sóc trẻ em
  5. Quản lý dịch vụ y tế và phúc lợi
  6. Kế toán
  7. Kiểm toán viên, thư ký và thủ kho
  8. Chuyên viên thống kê và Nhà toán học
  9. Nhà kinh tế học và Chuyên gia thẩm định giá
  10. Chuyên viên vận chuyển hàng hải
  11. Kiến trúc sư và họa viên kiến trúc
  12. Chuyên viên vẽ bản đồ và giám định viên
  13. Kỹ sư hóa và vật liệu
  14. Kỹ sư xây dựng dân dụng
  15. Kỹ sư điện
  16. Kỹ sư Điện tử
  17. Kỹ sư công nghiệp, cơ khí và sản xuất
  18. Kỹ sư khai thác mỏ
  19. Kỹ sư chuyên ngành
  20. Nhà khoa học nông nghiệp và lâm nghiệp
  21. Chuyên gia nghiên cứu y khoa
  22. Bác sĩ thú y
  23. Chuyên gia khoa học tự nhiên và khoa học xã hội
  24. Giáo viên mần non
  25. Giáo viên trường THCS
  26. Giáo viên Giáo dục đặc biệt
  27. Chuyên gia y tế hình ảnh
  28. Kỹ thuật viên đo thị lực
  29. Chuyên gia thấp khớp và nắn xương
  30. Chuyên gia liệu pháp
  31. Chuyên gia vật lý trị liệu
  32. Bác sĩ chuyên khoa về chân
  33. Chuyên gia trị liệu thính giác và khả năng ngôn ngữ
  34. Bác sĩ đa khoa và Nhân viên y tế thường trú
  35. Chuyên gia gây mê
  36. Bác sĩ chuyên khoa nội
  37. Bác sĩ tâm thần
  38. Bác sĩ phẫu thuật
  39. Chuyên viên y tế khác
  40. Nữ hộ sinh
  41. Y tá
  42. Phân tích hệ thống và kinh doanh ICT
  43. Lập trình viên
  44. Kỹ sư mạng máy tính
  45. Kỹ thuật Viễn thông Chuyên gia
  46. Luật sư
  47. Cố vấn pháp luật
  48. Tâm lý học
  49. Nhân viên xã hội
  50. Công nhân xây dựng dân dụng và Kỹ thuật viên xây dựng dân dụng
  51. Công nhân kỹ thuật điện và kỹ thuật viên ngành điện
  52. Chuyên gia kỹ thuận viễn thông
  53. Kỹ sư máy móc tự động
  54. Công nhân sửa chữa xe máy
  55. Thợ cơ khí
  56. Thợ hàn và công nhân công trình xây dựng thép
  57. Thợ sửa chữa và lắp ráp kim loại
  58. Công nhân buôn bán kim loại
  59. Thợ nề và Thợ xây đá
  60. Thợ mộc và đồ gỗ gia dụng
  61. Thợ sơn
  62. Thợ lắp kính/Thợ tráng men (đồ gốm)
  63. Thợ trát vữa
  64. Thợ lợp ngói và tường
  65. Thợ ống nước
  66. Thợ điện
  67. Thợ máy điều hòa và tủ lạnh
  68. Công nhân phân phối điện tử
  69. Công nhân thương mại điện tử
  70. Đầu bếp
  71. Thợ đóng thuyền và đóng tàu
  72. Thợ mộc
 
×
Quay lại
Top Bottom