- Tham gia
- 14/12/2008
- Bài viết
- 18.532
[ti: 诛仙恋] [ar: 任贤齐] [al: 如果没有你] 时光转 今夕何年 风已经散了云烟 却出了曾经断情的剑 到底谁情愿 浊酒醉 淹没爱恋 却无法隔绝思念 撕破了自己做的情茧 涌出最后一滴血 挥挥手 不回头 一片痴狂 为谁留 转身走 怎么舍得放开手 拥有过牵手 分手 太多理由 一人去泪水流 拥有笑过 哭过 太多理由 爱已经腐朽 --Pinyin--- [ti: zhū xiān liàn ] [ar: rèn xián qí ] [al: rú guǒ méi yǒu nǐ ] shí guāng zhuǎn jīn xī hé nián fēng yǐ jīng sàn le yún yān què chū le céng jīng duàn qíng de jiàn dào dǐ shuí qíng yuàn zhuó jiǔ zuì yān mò ài liàn què wú fǎ gé jué sī niàn sī pò le zì jǐ zuò de qíng jiǎn yǒng chū zuì hòu yì dī xuè huī huī shǒu bù huí tóu yí piàn chī kuáng wéi shuí liú zhuǎn shēn zǒu zěn me shě dé fàng kāi shǒu yōng yǒu guò qiān shǒu fēn shǒu tài duō lǐ yóu yì rén qù lèi shuǐ liú yōng yǒu xiào guò kū guò tài duō lǐ yóu ài yǐ jīng fú xiǔ | [ti: Tình Tru luyến] [ar: Nhậm Huyền Tề] [al: Nếu như không có em] Thời gian thoát cái đã bao năm Gió đã thổi vơi đi bớt mây mù Lại xuất hiện thanh kiếm từng đoạn tình Cuối cùng ai là người tình nguyện Rượu say rồi chìm đắm cả tình yêu Nhưng không thể cắt đứt đi nỗi nhớ Tự phá vỡ mầm tình của chính mình Chảy cạn tới cả giọt máu cuối cùng Vẫy vẫy tay và không quay đầu lại Si mê điên cuồng vì ai đây Quay mặt đi Làm sao ta nỡ lòng buông tay Đã từng nắm tay rồi chia tay Quá nhiều lý do Một người ra đi trong nước mắt Đã từng cười và cũng đã từng khóc Quá nhiều lý do Tình yêu đã vĩnh viễn ra đi . . . |