nhatminh21092012
Thành viên
- Tham gia
- 23/4/2020
- Bài viết
- 17
Luyện nghe phản xạ hội thoại Tiếng Nhật N5 -Video 7 (Vietsub)
★ Video được biên soạn dựa theo giáo trình nổi tiếng của Nhật Minna no nihongo I
Mỗi tình huống trong video sẽ ứng với 1 mẫu ngữ pháp giúp các bạn hiểu tình huống áp dụng
✔️ Mẫu ngữ pháp : "Từ/câu" は ~語で何ですか。 ( có 4 tình huống) Cách dùng : Mẫu câu này dùng để hỏi một từ, một ngữ hoặc một câu được nói như thế nào bằng một ngôn ngữ khác.
✔️ Mẫu ngữ pháp anh từ (người) に もらいます。 ( có 4 tình huống) Cách dùng : Động từ もらいます biểu thị hành động từ phía người tiếp nhận. Khi dùng những trợ từ này trong câu mà chủ ngữ là người tiếp nhận thì chúng ta thêm 「に」 vào sau danh từ chỉ đối tác.
✔️ Mẫu ngữ pháp : もう V (Động từ) ました。 ( có 3 tình huống) Cách dùng : 「もう」 có nghĩa là đã/rồi và được dùng với động từ ở thì quá khứ .
✔️ Hội thoại tổng hợp
★ Video được biên soạn dựa theo giáo trình nổi tiếng của Nhật Minna no nihongo I
Mỗi tình huống trong video sẽ ứng với 1 mẫu ngữ pháp giúp các bạn hiểu tình huống áp dụng
✔️ Mẫu ngữ pháp : "Từ/câu" は ~語で何ですか。 ( có 4 tình huống) Cách dùng : Mẫu câu này dùng để hỏi một từ, một ngữ hoặc một câu được nói như thế nào bằng một ngôn ngữ khác.
✔️ Mẫu ngữ pháp anh từ (người) に もらいます。 ( có 4 tình huống) Cách dùng : Động từ もらいます biểu thị hành động từ phía người tiếp nhận. Khi dùng những trợ từ này trong câu mà chủ ngữ là người tiếp nhận thì chúng ta thêm 「に」 vào sau danh từ chỉ đối tác.
✔️ Mẫu ngữ pháp : もう V (Động từ) ました。 ( có 3 tình huống) Cách dùng : 「もう」 có nghĩa là đã/rồi và được dùng với động từ ở thì quá khứ .
✔️ Hội thoại tổng hợp