ngocanhxinhdep
Thành viên
- Tham gia
- 28/9/2018
- Bài viết
- 55
Đầu tháng 11, lãi suất ngân hàng bằng đồng tiền Việt tại Agribank những thời hạn từ một tháng đến 24 tháng dao động từ 4,5%/năm đến 6,8%/năm.
Khảo sát biểu lãi suất tiền gửi ngân hàng của Ngân hàng Nông nghiệp Việt Nam (Agribank) ngày 1/11, mức lãi suất kêu gọi cao nhất là 6,8%/năm áp dụng tại những kì hạn từ 12 tháng trở đi.
Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn huy động tiền gửi ở nhiều thời hạn khác nhau từ một tháng đến 24 tháng.
Đối với gửi tiền riêng lẻ, lãi suất tiền gửi tiết kiệm bằng VND có thời hạn này dao động từ 4,5%/năm đến 6,8%/năm.
cụ thể chi tiết, lãi suất kêu gọi thời hạn 1 tháng và 2 tháng cùng ở mức 4,5%/năm. Lãi suất các kì hạn 3 tháng, 4 tháng và 5 tháng cùng ở mức 5%/năm; Lãi suất kỳ hạn 6 tháng, 7 tháng và 8 tháng là 5,5%/năm; Lãi suất kì hạn 9 tháng, 10 tháng và 11 tháng là 5,6%/năm.
Từ kỳ hạn gửi 12 tháng trở lên, Ngân Hàng Agribank kêu gọi gởi tiền với lãi suất là 6,8%/năm.
Đối với tiền gửi không kỳ hạn và gởi tiền thanh toán, lãi suất Ngân Hàng Agribank áp dụng là 0,2%/năm.
Ngoài tiền đồng, Ngân Hàng Agribank cũng nhận tiền gửi ngoại tệ gồm đồng Đô la Mỹ và Euro nhưng lãi suất đều là 0%/năm.
Biểu lãi suất Ngân Hàng Agribank đối với KHCN
thời hạn Việt Nam Đồng đồng Đô la Mỹ EUR
Không kỳ hạn 0,2% 0% 0%
1 Tháng 4,50% 0% 0%
2 Tháng 4,50% 0% 0%
3 Tháng 5,00% 0% 0%
4 Tháng 5,00% 0% 0%
5 Tháng 5,00% 0% 0%
6 Tháng 5,50% 0% 0%
7 Tháng 5,50% 0% 0%
8 Tháng 5,50% 0% 0%
9 Tháng 5,60% 0% 0%
10 Tháng 5,60% 0% 0%
11 Tháng 5,60% 0% 0%
12 Tháng 6,80% 0% 0%
13 Tháng 6,80% 0% 0%
18 Tháng 6,80% 0% 0%
24 Tháng 6,80% 0% 0%
gởi tiền thanh toán 0,2% 0% 0%
Nguồn: Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Biểu lãi suất Ngân hàng Nông nghiệp Agribank đối với người khách công ty
Đối với người khách doanh nghiệp, các mức lãi suất tương tự như khách hàng cá nhân.
kỳ hạn VNĐ USD EUR
Không kì hạn 0,2% 0% 0%
1 Tháng 4,50% 0% 0%
2 Tháng 4,50% 0% 0%
3 Tháng 5,00% 0% 0%
4 Tháng 5,00% 0% 0%
5 Tháng 5,00% 0% 0%
6 Tháng 5,50% 0% 0%
7 Tháng 5,50% 0% 0%
8 Tháng 5,50% 0% 0%
9 Tháng 5,60% 0% 0%
10 Tháng 5,60% 0% 0%
11 Tháng 5,60% 0% 0%
12 Tháng 6,80% 0% 0%
13 Tháng 6,80% 0% 0%
18 Tháng 6,80% 0% 0%
24 Tháng 6,80% 0% 0%
Nguồn: Ngân hàng Nông nghiệp Agribank
Nguồn: Vietnambiz