- Tham gia
- 21/11/2017
- Bài viết
- 164
ほど, くらい và ころ - Các bạn N3 đã phân biệt được những nhóm từ cơ bản này chưa nào?? Nếu còn bối rối thì hơi bị nguy đấy Tham khảo ngay bài phân biệt chi tiết sau của Kosei nha!!
A. ほど、くらい/ぐらい
TH1: ほど và くらい/ぐらい đứng sau số từ: từ chỉ số lượng
(1) 今までに二年間くらい/ぐらい/ほど 日本語を勉強しています。
Cho đến bây giờ tôi đã học tiếng Nhật được khoảng 2 năm.
>>> Xem thêm ở ĐÂY
ほど, くらい và ころ - So sánh chi tiết ý nghĩa và cách sử dụng
A. ほど、くらい/ぐらい
- ほど: khoảng, bằng, đến mức
- くらい。ぐらい: khoảng, chừng, cỡ độ, mức
TH1: ほど và くらい/ぐらい đứng sau số từ: từ chỉ số lượng
(1) 今までに二年間くらい/ぐらい/ほど 日本語を勉強しています。
Cho đến bây giờ tôi đã học tiếng Nhật được khoảng 2 năm.
>>> Xem thêm ở ĐÂY