thao.kosei
Thành viên
- Tham gia
- 12/9/2019
- Bài viết
- 23
Cùng tìm hiểu với mình xem nồi cơm ở Nhật có ghi những gì đặc biệt nhé!
I. Các nút điều khiển
1. 炊飯(すいはん): Bắt đầu nấu ( start)
2. スタート: Start
3. メニュー : Menu (chỉnh chế độ)
4. コース: Menu
5. リセット : Reset
6. 取消 (とりけし): Hủy bỏ (tắt)
7. 保温 (ほおん): Giữ nhiệt ( ủ)
8 .予約 (ようやく): Hẹn giờ
9. 時 (じ): Giờ
10. 分 (ふん・ぷん): Phút
II. Các chế độ nấu
1. 白米(はくまい): Nấu gạo trắng
2. 普通(ふつう): Nấu thường
3. もちもち: Nấu gạo nếp
4. しゃっきり: Nấu hỗn hợp
5. 無洗米(むせんまい): Nấu gạo không vo
6. おかゆ: Nấu cháo
7. おこわ: Nấu cơm nếp
8. すしめし: Nấu cơm làm sushi
9. 早炊き(はやたき): Nấu nhanh
10. 玄米(げんまい): Nấu gạo lứt
Đọc tiếp ở đây nha: >>>Học từ vựng tiếng Nhật trên nồi cơm điện Nhật Bản
>>> MỜI CÁC BẠN GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI <<<
I. Các nút điều khiển
1. 炊飯(すいはん): Bắt đầu nấu ( start)
2. スタート: Start
3. メニュー : Menu (chỉnh chế độ)
4. コース: Menu
5. リセット : Reset
6. 取消 (とりけし): Hủy bỏ (tắt)
7. 保温 (ほおん): Giữ nhiệt ( ủ)
8 .予約 (ようやく): Hẹn giờ
9. 時 (じ): Giờ
10. 分 (ふん・ぷん): Phút
II. Các chế độ nấu
1. 白米(はくまい): Nấu gạo trắng
2. 普通(ふつう): Nấu thường
3. もちもち: Nấu gạo nếp
4. しゃっきり: Nấu hỗn hợp
5. 無洗米(むせんまい): Nấu gạo không vo
6. おかゆ: Nấu cháo
7. おこわ: Nấu cơm nếp
8. すしめし: Nấu cơm làm sushi
9. 早炊き(はやたき): Nấu nhanh
10. 玄米(げんまい): Nấu gạo lứt
Đọc tiếp ở đây nha: >>>Học từ vựng tiếng Nhật trên nồi cơm điện Nhật Bản
>>> MỜI CÁC BẠN GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI <<<