Học từ vựng tiếng Hàn sơ cấp theo chủ đề: Thời trang

ngandao25

Thành viên thân thiết
Thành viên thân thiết
Tham gia
20/11/2016
Bài viết
72
Bài học hôm nay, mời các bạn cùng SOFL học từ vựng tiếng Hàn sơ cấp theo chủ đề: “Thời trang - Quần áo”. Với các chị em, chủ đề này chắc chắn sẽ đem đến rất nhiều cảm hứng đúng không nào?
bang-chu-cai-tieng-han_1.jpg

Cách học từ vựng tiếng Hàn sơ cấp theo chủ đề

Để học từ vựng tiếng Hàn hiệu quả, bạn cần có phương pháp phù hợp với bản thân. Bạn có thể thử học theo phương pháp hình xoáy trôn ốc để ghi nhớ từ được nhanh chóng và dễ dàng hơn. Theo cách học này, bạn sẽ học 100 từ mới trong vòng 10 ngày thay vì học 10 từ mỗi ngày.

Với cách học này bạn sẽ vừa học vừa ôn lại từ lặp đi lặp lại trong vòng 10 ngày, chính vì vậy mà bạn sẽ nhớ được từ vựng tiếng Hàn lâu hơn so với việc học 10 từ hàng ngày và liên tục trong vòng 10 ngày, vì bạn sẽ phải tiếp cận kiến thức mới thường xuyên mà không có thời gian để ôn lại từ cũ. Nếu bạn đang gặp khó khăn về việc ghi nhớ từ vựng, hãy thử học theo cách học tiếng Hàn hiệu quả mà chúng tôi đã gợi ý ở trên nhé.

Từ vựng tiếng Hàn về thời trang có phiên âm

*Các loại áo bằng tiếng Hàn

블라우스:[beullauseu]: Loại áo cánh

양복:[yangbog] Loại áo vest

나시:[nasi]Áo hai dây

작업복:[jag-eobbog]: Áo quần bảo hộ cho người lao động

티셔츠:[tisyeocheu]: Loại áo phông

털옷:[teol-os]: Loại áo lông

와이셔츠:[wai syeocheu]: Áo sơ mi

승마복:[seungmabog]: Loại quần áo dành để cưỡi ngựa

긴팔:[ginpal]: Loại áo dài tay

모피코트:[mopikoteu]: Loại áo lông

외투:[oetu]: Loại áo khoác, áo choàng

이부복:[ibubog] Loại áo quần bầu

잠옷:[jam-os] Loại áo ngủ

개량한복:[gaelyanghanbog]: Loại áo Hàn phục cải tiến

양복:[yangbog]: Loại complet

원피스:[wonpiseu]: Loại áo liền một mảnh

스웨터:[seuweteo]: Loại áo len dài tay

옷:[os]: Áo

속옷:[sog-os]: Áo trong

반팔:[banpal]: Loại áo ngắn tay

조끼:[jokki] Loại áo gi-lê

비옷/우비:[bios/ubi] Loại áo mưa

티셔츠:[tisyeocheu]: Loại áo T-shirt

겉옷:[geot-os]: Áo ngoài

자켓:[ jakes]: Áo jacket

잠바:[jamba]: Áo khoác ngoài


*Các loại quần hoặc váy bằng tiếng Hàn

미니 스커트:[mini seukeoteu]: Váy ngắn

치마:[chima]: Váy

솜 바지:[som baji]: Quần bông

반바지:[banbaji]: Quần lửng

원피스:[wonpiseu]: Đầm

팬티:[paenti]: Quần lót

반바지: [banbaji]: Quần soóc

청바지:[ cheongbaji]: Quần bò

바지:[baji]: Quần


*Các loại từ vựng tiếng Hàn về giày dép, mũ và phụ kiện

실내화:[silnaehwa]: Loại giày, dép đi trong nhà

슬리퍼:[seullipeo]: Loại dép lê

스타킹:[seutaking]: Các loại tất dài, cao cổ

벨트:[belteu]: Dây thắt lưng

색안경:[saeg-angyeong]: Kính màu

버선:[beoseon]: Loại giày truyền thống Hàn Quốc

숙녀화:[sugnyeohwa]: Giày thiếu nữ

신발:[sinbal]: Giày dép (nói chung)

손수건:[sonsugeon]: Khăn mùi xoa, khăn tay

숄:[syol]: Loại khăn choàng vai

손가방:[songabang]: Loại túi xách tay

등산모자:[deungsanmoja]: Loại mũ dùng để leo núi

방한화:[banghanhwa]: Loại giày chống lạnh

스카프:[seukapeu]: Loại khăn quàng cổ

안경:[angyeong]: Kính để đeo mắt

손수건:[ sonsugeon]: Khăn tay

단추:[danchu]: Cái cúc, cái cột

손목시계:[sonmogsigye]: Loại đồng hồ đeo tay

빗:[bis]: Cái lược

반지:[banji]: Cái nhẫn

손거울:[ songeoul]: Loại gương tay

넥타이:[negtai]: Cái nơ , cái cà vạt

목걸이:[moggeol-i]: Dây chuyền đeo cổ

갓:[gas] Loại mũ tre

단춧구멍:[danchusgumeong]: Khuy áo

네타이핀:[netaipin]: Cái ghim cài cà vạt

벨트:[belteu]: Loại đai, thắt lưng

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành quần áo trên đây sẽ giúp bạn khái quát được nhiều nhất có thể các từ có nội dung liên quan đến nhau. Từ phương pháp này, các bạn có thể lựa chọn những đề tài mà mình yêu thích, và tìm được cách học đúng đắn.

Trung tâm tiếng hàn SOFL chia sẻ cách học từ vựng tiếng Hàn sơ cấp theo chủ đề. Chúc các bạn sẽ ngày càng đa dạng được vốn từ cho mình.
 
1 ng chưa bao giờ đụng tới tiếng hàn thì làm sao có thể học được đây mấy bạn ơi,mình muốn học quá
 
×
Quay lại
Top Bottom