khanhvan1099
Thành viên
- Tham gia
- 16/3/2017
- Bài viết
- 6
小风,快把碗筷摆好,饺子马上就煮好了。马良,乔治上座,上座。
Xiǎo Fēng, kuài bǎ wǎn kuài bǎi hǎo, jiǎozi mǎshàng jiù zhǔ hǎo le. Mǎ Liáng, Qiáo Zhì shàngzuò, shàngzuò.
Tiểu Phượng, mau dọn bát đũa ra đi, há cảo sắp chín rồi. Mã Lương, George ngồi ghế đầu đi.
王老师,什么是上座?
Wáng lǎoshī, shénme shì shàngzuò?
Thầy Vương, ngồi đầu là sao ạ?
上座就是脸潮门的那个座位。
Shàngzuò jiù shì liǎn cháo mén de nà ge zuòwèi.
Ngồi đầu chính là chỗ ngồi đối diện với phía cửa.
王老师,您是长者,这上座当然是您的了,您不坐我们怎么坐呀。
Wáng lǎoshī, nín shì zhǎng zhě, zhè shàngzuò dāngrán shì nín de le, nín bú zuò wǒmen zěnme zuò ya.
Thưa thầy Vương, thầy là người lớn, ghế đầu đương nhiên phải để cho thầy ngồi chứ, thầy không ngồi sao chúng em dám ngồi.
你们是客人,别客气了。
Nǐmen shì kèrén, bié kèqì le.
Các bạn là khách, đừng có khách sáo.
马良,想不到你的中文还真不错呢。来,上座。这是筷子,这是碟子,这是饺子醋,这是大蒜。
Mǎ Liáng, xiǎng bú dào nǐ de Zhōngwén hái zhēn búcuò ne. Lái, shàngzuò. Zhè shì kuàizi, zhè shì diézi, zhè shì jiǎozi cù, zhè shì dàsuàn.
Mã Lương, không ngờ là tiếng Trung của anh lại tốt như thế. Nào, ngồi đầu đi. Đây là đũa, đây là đĩa, đây là giấm để chấm há cảo, đây là tỏi.
谢谢,我不吃蒜。吃蒜太味儿了。
Xièxie, wǒ bù chī suàn. Chī suàn tài wèir le.
Cám ơn em, anh không ăn tỏi. Ăn tỏi nặng mùi lắm.
Phần tiếp rất dài nên các bạn xem đầy đủ tại đây nhé:
thegioingoaingu. com/an-ha-cao
Các chủ đề khác: thegioingoaingu. com/hoc-tieng-trung-theo-chu-de
Xiǎo Fēng, kuài bǎ wǎn kuài bǎi hǎo, jiǎozi mǎshàng jiù zhǔ hǎo le. Mǎ Liáng, Qiáo Zhì shàngzuò, shàngzuò.
Tiểu Phượng, mau dọn bát đũa ra đi, há cảo sắp chín rồi. Mã Lương, George ngồi ghế đầu đi.
王老师,什么是上座?
Wáng lǎoshī, shénme shì shàngzuò?
Thầy Vương, ngồi đầu là sao ạ?
上座就是脸潮门的那个座位。
Shàngzuò jiù shì liǎn cháo mén de nà ge zuòwèi.
Ngồi đầu chính là chỗ ngồi đối diện với phía cửa.
王老师,您是长者,这上座当然是您的了,您不坐我们怎么坐呀。
Wáng lǎoshī, nín shì zhǎng zhě, zhè shàngzuò dāngrán shì nín de le, nín bú zuò wǒmen zěnme zuò ya.
Thưa thầy Vương, thầy là người lớn, ghế đầu đương nhiên phải để cho thầy ngồi chứ, thầy không ngồi sao chúng em dám ngồi.
你们是客人,别客气了。
Nǐmen shì kèrén, bié kèqì le.
Các bạn là khách, đừng có khách sáo.
马良,想不到你的中文还真不错呢。来,上座。这是筷子,这是碟子,这是饺子醋,这是大蒜。
Mǎ Liáng, xiǎng bú dào nǐ de Zhōngwén hái zhēn búcuò ne. Lái, shàngzuò. Zhè shì kuàizi, zhè shì diézi, zhè shì jiǎozi cù, zhè shì dàsuàn.
Mã Lương, không ngờ là tiếng Trung của anh lại tốt như thế. Nào, ngồi đầu đi. Đây là đũa, đây là đĩa, đây là giấm để chấm há cảo, đây là tỏi.
谢谢,我不吃蒜。吃蒜太味儿了。
Xièxie, wǒ bù chī suàn. Chī suàn tài wèir le.
Cám ơn em, anh không ăn tỏi. Ăn tỏi nặng mùi lắm.
Phần tiếp rất dài nên các bạn xem đầy đủ tại đây nhé:
thegioingoaingu. com/an-ha-cao
Các chủ đề khác: thegioingoaingu. com/hoc-tieng-trung-theo-chu-de