- Tham gia
- 21/11/2017
- Bài viết
- 164
Một câu hỏi vui: Đố bạn đoán được kanji yêu thích của mình ở hàng "G"???.... Câu trả lời dĩ nhiên là 現 (HIỆN) trong 現金 (げんきん) rồi Cùng Kosei khám phá xem hàng "G" có những Kanji nào đáng chú ý nha!!
ガ
額
NGẠCH
Kun:
On: ガク
金額(きんがく): kim ngạch, số tiền, khoản tiền
半額(はんがく): nửa giá
願
NGUYỆN
Kun:
On: ガン
願う(ねがう): ước, nguyện
ゲ
現
HIỆN
Kun:
On: ゲン
現金(げんきん): hiện kim, tiền mặt
表現(ひょうげん): sự biểu hiện
現れる(あらわれる): xuất hiện, hiện ra, được trưng bày, được tìm thấy, được nói đến
限
HẠN
Kun: かぎ。る
On: ゲン
期限(きげん): kì hạn, hạn chót, thời hạn
限度(げんど): giới hạn, hạn chế
限る(かぎる): giới hạn, hạn chế/ là tối đa, là tốt nhất
限定(げんてい): hạn định, giới hạn
Học Kanji N3 theo âm on: hàng G
ガ
額
NGẠCH
Kun:
On: ガク
金額(きんがく): kim ngạch, số tiền, khoản tiền
半額(はんがく): nửa giá
願
NGUYỆN
Kun:
On: ガン
願う(ねがう): ước, nguyện
ゲ
現
HIỆN
Kun:
On: ゲン
現金(げんきん): hiện kim, tiền mặt
表現(ひょうげん): sự biểu hiện
現れる(あらわれる): xuất hiện, hiện ra, được trưng bày, được tìm thấy, được nói đến
限
HẠN
Kun: かぎ。る
On: ゲン
期限(きげん): kì hạn, hạn chót, thời hạn
限度(げんど): giới hạn, hạn chế
限る(かぎる): giới hạn, hạn chế/ là tối đa, là tốt nhất
限定(げんてい): hạn định, giới hạn