nguyenphong208
Banned
- Tham gia
- 6/6/2015
- Bài viết
- 0
Giao tiếp tiếng Anh khi mua sắm trang phục
Cũng giống như những bài học tiếng anh giao tiếp online miễn phí trước, Aroma sẽ tiếp tục cung cấp các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong các tình huống thường gặp nhất. Nhu cầu mua sắm trang phục, giày dép, mỹ phẩm ở các trung tâm mua sắm là nhu cầu mà ai cũng có. Hãy cùng xem khi đi mua sắm ta có thể giao tiếp với mẫu câu như thế nào nhé:
Download bộ giáo trình tiếng anh giao tiếp
GIAO TIẾP TIẾNG ANH KHI MUA SẮM TRANG PHỤC
1. Yêu cầu:
I’m looking for some glasses. Tôi đang tìm găng tay.
Where is the watches? Khu nào bán đồng hồ?
What floor are the cosmetics on? Tầng nào bán mỹ phẩm vậy?
Where can I find shirts? Tôi có thể tìm thấy áo sơ mi ở đâu?
Are there any gloves? Ở đây có bán găng tay không?
Can you show me some suit/ T-shirt/ dress/ trousers/ shorts. Cho tôi xem vài bộ vest/ áo thun/ đầm/ quần dài/ quần đùi được không?
2. Không hài lòng:
This is not quite what I wanted. Cái này không hẳn là cái tôi muốn mua.
Please show me something less expensive. Làm ơn cho tôi xem món rẻ hơn một chút.
Please show me something in different style/ design. Làm ơn cho tôi xem kiểu khác.
Please show me something better. Làm ơn cho tôi xem món xịn hơn một chút.
Please give me a T-shirt in large/ medium/ small size. Làm ơn cho tôi cái áo thun cỡ lớn/ vừa / nhỏ.
This is too long/ short/ full/ tight/ big/ small. Cái này quá dài/ ngắn/ rộng/ chật/ lớn/ nhỏ.
Thank you but I won’t take that. Cảm ơn nhưng tôi sẽ không mua món đó.
3. Hài lòng:
I like that. Tôi thích nó.
This is what I wanted. Cái này là cái tôi muốn.
It quite suits me. Nó khá hợp với tôi đấy.
May I try it on? Tôi thử nó được không?
Where is the fitting room/ Phòng thử ở đâu?
What size is this? Đây là size gì?
Is this made from cotton/ terylene/ silk/ wool/ ? Bộ này làm bằng cô-tông/ sợi tổng hợp/ lụa/ len phải không?
4. Thanh toán:
How much is it/ How much are these? (Những) cái này giá bao nhiêu?
Can you give me some discount? Bạn có thể giảm giá cho tôi được không?
Can I exchange things I’ve bought? Tôi có thể đổi những món đã mua không?
Can I return things I’ve bought? Tôi có thể trả lại đồ đã mua không?
That price suits me. Giá đó vừa với tôi đấy.
5. Yêu cầu sửa đồ:
Can you lengthen/ shorten it? Bạn có thể nới dài/ thu ngắn nó được không?
Can you take in this? Bạn có thể thu nhỏ cái này được không?
When will it be ready? Khi nào có thể xong?
Couldn’t you do it more quickly? Bạn có thể làm nhanh hơn được không?
Can I get it afternoon? Buổi chiều tôi lấy được không?
Để tự tin hơn khi giao tiếp tiếng Anh, các bạn có thể hoc tieng anh giao tiep online mien phi trên trang web của Aroma hoặc đăng ký những khóa học giao tiếp ở trung tâm Aroma để luyện phát âm chính xác.
Nguồn: Học tiếng anh giao tiếp online miễn phí
Cũng giống như những bài học tiếng anh giao tiếp online miễn phí trước, Aroma sẽ tiếp tục cung cấp các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong các tình huống thường gặp nhất. Nhu cầu mua sắm trang phục, giày dép, mỹ phẩm ở các trung tâm mua sắm là nhu cầu mà ai cũng có. Hãy cùng xem khi đi mua sắm ta có thể giao tiếp với mẫu câu như thế nào nhé:
Download bộ giáo trình tiếng anh giao tiếp
GIAO TIẾP TIẾNG ANH KHI MUA SẮM TRANG PHỤC
1. Yêu cầu:
I’m looking for some glasses. Tôi đang tìm găng tay.
Where is the watches? Khu nào bán đồng hồ?
What floor are the cosmetics on? Tầng nào bán mỹ phẩm vậy?
Where can I find shirts? Tôi có thể tìm thấy áo sơ mi ở đâu?
Are there any gloves? Ở đây có bán găng tay không?
Can you show me some suit/ T-shirt/ dress/ trousers/ shorts. Cho tôi xem vài bộ vest/ áo thun/ đầm/ quần dài/ quần đùi được không?
2. Không hài lòng:
This is not quite what I wanted. Cái này không hẳn là cái tôi muốn mua.
Please show me something less expensive. Làm ơn cho tôi xem món rẻ hơn một chút.
Please show me something in different style/ design. Làm ơn cho tôi xem kiểu khác.
Please show me something better. Làm ơn cho tôi xem món xịn hơn một chút.
Please give me a T-shirt in large/ medium/ small size. Làm ơn cho tôi cái áo thun cỡ lớn/ vừa / nhỏ.
This is too long/ short/ full/ tight/ big/ small. Cái này quá dài/ ngắn/ rộng/ chật/ lớn/ nhỏ.
Thank you but I won’t take that. Cảm ơn nhưng tôi sẽ không mua món đó.
3. Hài lòng:
I like that. Tôi thích nó.
This is what I wanted. Cái này là cái tôi muốn.
It quite suits me. Nó khá hợp với tôi đấy.
May I try it on? Tôi thử nó được không?
Where is the fitting room/ Phòng thử ở đâu?
What size is this? Đây là size gì?
Is this made from cotton/ terylene/ silk/ wool/ ? Bộ này làm bằng cô-tông/ sợi tổng hợp/ lụa/ len phải không?
4. Thanh toán:
How much is it/ How much are these? (Những) cái này giá bao nhiêu?
Can you give me some discount? Bạn có thể giảm giá cho tôi được không?
Can I exchange things I’ve bought? Tôi có thể đổi những món đã mua không?
Can I return things I’ve bought? Tôi có thể trả lại đồ đã mua không?
That price suits me. Giá đó vừa với tôi đấy.
5. Yêu cầu sửa đồ:
Can you lengthen/ shorten it? Bạn có thể nới dài/ thu ngắn nó được không?
Can you take in this? Bạn có thể thu nhỏ cái này được không?
When will it be ready? Khi nào có thể xong?
Couldn’t you do it more quickly? Bạn có thể làm nhanh hơn được không?
Can I get it afternoon? Buổi chiều tôi lấy được không?
Để tự tin hơn khi giao tiếp tiếng Anh, các bạn có thể hoc tieng anh giao tiep online mien phi trên trang web của Aroma hoặc đăng ký những khóa học giao tiếp ở trung tâm Aroma để luyện phát âm chính xác.
Nguồn: Học tiếng anh giao tiếp online miễn phí