phamhoa.lavong
Banned
- Tham gia
- 8/1/2019
- Bài viết
- 1
Lương là chủ đề được rất nhiều người lao động quan tâm. Đã bao giờ các bạn tự hỏi, bảng lương cá nhân của mình được tính như thế nào chưa? Để xác thực chính xác về mức thu nhập của mình thì các bạn cần phải nắm được một số mẫu bảng lương cá nhân được phòng kế toán áp dụng. Dưới đây là một số thông tin cũng như mẫu bảng lương cá nhân file exel như vậy mà các bạn có thể tham khảo.
Vậy bảng lương cá nhân là gì?
Trước tiên chúng ta cần phải hiểu về bảng lương cá nhân. Cụ thể bảng lương cá nhân là một bảng thống kê được các doanh nghiệp xây dựng để giúp nhân viên hiểu rõ về các yếu tố lương thưởng, trợ cấp, ngày công của người lao động. Thông thường mỗi phiếu lương sẽ được gửi đến cho nhân viên dưới dạng liệt kê đầy đủ và chính xác.
Trong mỗi phiếu lương sẽ được chứa những nội dung cụ thể như là: Họ tên, mã nhân sự, số ngày công, ngày nghỉ phép, phép năm, lương cơ bản, chế dộ thưởng, thưởng hiệu quả, lương thêm giờ, bảo hiểm xã hội,.... Ngoài ra còn một số khoản lương cộng hoặc trừ khác.
Vì sao ta cần xây dựng mẫu bảng lương cá nhân?
Những lý do mà doanh nghiệp cần phải xây dựng bảng lương bao gồm:
- Doanh nghiệp cần phải tuân thủ đúng theo quy định của pháp luật về việc cung cấp hồ sơ lương cho nhân sự.
- Lập bảng lương cá nhân sẽ giúp doanh nghiệp quản lý các vấn đề về tài chính và dòng tiền trong doanh nghiệp dễ dàng.
- Nhân sự cũng cần nắm được bảng lương để kê khai thuế, tạo khoản vay cá nhân khi cần.
- Bảng lương cũng được xem là căn cứ để thế chấp tài sản, giao dịch mua bán lớn.
>> Xem thêm: Hệ số lương cơ bản là gì
Những mẫu bảng lương cá nhân phổ biến
Dưới đây là một số mẫu bảng lương cá nhân thường gặp chuẩn và chuyên nghiệp nhất mà chúng tôi muốn gửi đến cho tất cả các bạn.
1. Mẫu phiếu lương cá nhân - Mẫu 1
2. Mẫu phiếu lương cá nhân - Mẫu 2
Đơn vị tính: VNĐ
Như vậy các bạn đã cùng với chúng tôi tìm hiểu về một số mẫu bảng lương cá nhân chuyên nghiệp nhất 2022. Hi vọng rằng với những mẫu kể trên các bạn sẽ có cho mình những thông tin rõ ràng và minh bạch nhất về mức lương thưởng mà mình được nhận. Cảm ơn các bạn.
Vậy bảng lương cá nhân là gì?
Trước tiên chúng ta cần phải hiểu về bảng lương cá nhân. Cụ thể bảng lương cá nhân là một bảng thống kê được các doanh nghiệp xây dựng để giúp nhân viên hiểu rõ về các yếu tố lương thưởng, trợ cấp, ngày công của người lao động. Thông thường mỗi phiếu lương sẽ được gửi đến cho nhân viên dưới dạng liệt kê đầy đủ và chính xác.
Trong mỗi phiếu lương sẽ được chứa những nội dung cụ thể như là: Họ tên, mã nhân sự, số ngày công, ngày nghỉ phép, phép năm, lương cơ bản, chế dộ thưởng, thưởng hiệu quả, lương thêm giờ, bảo hiểm xã hội,.... Ngoài ra còn một số khoản lương cộng hoặc trừ khác.
Vì sao ta cần xây dựng mẫu bảng lương cá nhân?
Những lý do mà doanh nghiệp cần phải xây dựng bảng lương bao gồm:
- Doanh nghiệp cần phải tuân thủ đúng theo quy định của pháp luật về việc cung cấp hồ sơ lương cho nhân sự.
- Lập bảng lương cá nhân sẽ giúp doanh nghiệp quản lý các vấn đề về tài chính và dòng tiền trong doanh nghiệp dễ dàng.
- Nhân sự cũng cần nắm được bảng lương để kê khai thuế, tạo khoản vay cá nhân khi cần.
- Bảng lương cũng được xem là căn cứ để thế chấp tài sản, giao dịch mua bán lớn.
>> Xem thêm: Hệ số lương cơ bản là gì
Những mẫu bảng lương cá nhân phổ biến
Dưới đây là một số mẫu bảng lương cá nhân thường gặp chuẩn và chuyên nghiệp nhất mà chúng tôi muốn gửi đến cho tất cả các bạn.
1. Mẫu phiếu lương cá nhân - Mẫu 1
| Công ty ................... | ||||||
| Địa chỉ: ....................... | ||||||
| PHIẾU LƯƠNG (BẢNG LƯƠNG CÁ NHÂN) | ||||||
| Ngày ... tháng ... năm ..... | ||||||
| Mã Nhân Viên | .............. | Lương đóng Bảo hiểm bắt buộc | ............... | |||
| Họ Và Tên | .............. | Ngày công đi làm | ............... | |||
| Chức Danh | .............. | Ngày công thực tế | ............... | |||
| STT | Các Khoản Thu Nhập | STT | Các Khoản Trừ Vào Lương | |||
| 1 | Lương Chính | .............. | 1 | Bảo Hiểm Bắt Buộc | ............... | |
| 2 | Phụ Cấp: | .............. | 1,1 | Bảo hiểm xã hội (8%) | ............... | |
| 2,1 | Trách nhiệm: | .............. | 1,2 | Bảo hiểm y tế (1,5%) | ............... | |
| 2,2 | Tiền ăn: | .............. | 1,3 | Bảo hiểm thất nghiệp (1%) | ............... | |
| 2,3 | Hỗ trợ điện thoại: | .............. | 2 | Thuế Thu Nhập Cá Nhân | ............... | |
| 2,4 | Hỗ trợ xăng xe: | .............. | 3 | Tạm Ứng | ............... | |
| 2,5 | Hỗ trợ nhà ở: | .............. | 4 | Khác | ............... | |
| 2,6 | Hỗ trợ chế độ nuôi con nhỏ: | .............. | ||||
| Tổng Cộng | ............... | Tổng Cộng | ............... | |||
| Tổng Số Tiền Lương Nhận Được | ............... | |||||
| Bằng chữ: | ............... | |||||
| Người lập phiếu | Người nhận tiền | |||||
| Ký và ghi rõ họ tên | Ký và ghi rõ họ tên |
2. Mẫu phiếu lương cá nhân - Mẫu 2
| LOGO CÔNG TY | BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN THÁNG .... NĂM .... |
| Họ và tên | ............................... | |
| Phòng ban | ............................... | |
| Số ngày công đi làm | ............................... | |
| Ngày nghỉ bù | ............................... | |
| Ngày nghỉ không lương | ............................... | |
| Ngày nghỉ hưởng lương | ............................... | |
| Ngày nghỉ được tính phép | ............................... | |
| Mức lương | ............................... | |
| Tổng tiền lương | Lương cơ bản | ............................... |
| Lương hiệu quả | ............................... | |
| Lương làm thêm giờ | ............................... | |
| Các khoản cộng lương | ............................... | |
| Các khoản trừ lương | ............................... | |
| Phụ cấp điện thoại | ............................... | |
| Phụ cấp ăn ca | ............................... | |
| Công tác phí | ............................... | |
| Tổng thu nhập | ............................... | |
| Tạm ứng lương kỳ I | ............................... | |
| Các khoản trừ vào lương | Bảo hiểm xã hội (8%) | ............................... |
| Bảo hiểm y tế (1,5%) | ............................... | |
| Bảo hiểm thất nghiệp (1%) | ............................... | |
| Truy thu | ............................... | |
| Thuế Thu Nhập Cá Nhân | ............................... | |
| Tổng | ............................... | |
| Tổng Số Tiền Lương Nhận Được | ............................... | |
| Ghi chú | Lương trách nhiệm trừ phạt HC: ........................................ |
Như vậy các bạn đã cùng với chúng tôi tìm hiểu về một số mẫu bảng lương cá nhân chuyên nghiệp nhất 2022. Hi vọng rằng với những mẫu kể trên các bạn sẽ có cho mình những thông tin rõ ràng và minh bạch nhất về mức lương thưởng mà mình được nhận. Cảm ơn các bạn.