Đầu in máy in mã vạch để bàn TSC là phụ kiện ngoài được sản xuất để thay thế cho đầu in

duong do

Thành viên
Tham gia
7/8/2017
Bài viết
0
Đầu in máy in mã vạch để bàn TSC là phụ kiện ngoài được sản xuất để thay thế cho đầu in được gắn kèm theo, đầu in được hình thành từ rất nhiều phần tử được gọi là DPI (dot per inch), cứ 1 DPI là 1 điểm in trên 1 inch vuông và những điểm in này có tác dụng phát nhiệt để đốt nóng mực in mã vạch và in lên giấy in mã vạch.

Đây là thành phần rất quan trọng của máy in mã vạch bởi nếu như đầu in bị xước hoặc hỏng hóc thì hầu như chỉ có thay thế chứ không thể sửa chữa được.

Mỗi loại máy in mã vạch lại có các độ phân giải khác nhau do đó các đầu in cho máy in mã vạch để bàn TSC cũng có những độ phân giải khác nhau tương ứng như: 203 DPI, 300 DPI, 400 DPI, 500 DPI, 600 DPI… (thông dụng nhất hiện nay là từ 203 – 300 DPI).

Đầu in máy in mã vạch để bàn TSC
dau-in-tsc-de-ban.jpg

Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật của dòng sản phẩm TTP-244 Plus
Model máy TSC
Độ phân giải 203 dpi (8 dot/mm)
Phương thức in In truyền nhiệt (Thermal Transfer) / In nhiệt trực tiếp (Direct Thermal)
CPU 32 Bit
Sensor Gap transmissive sensor
Black mark reflective sensor
Ribbon end sensor
Tốc độ in: Của các model máy in khác nhau (inch/ giây) 1.5 IPS ~ 4 IPS
Chiều dài nhãn in 2286mm (90″)
Chiều rộng nhãn in tối đa – khổ in 104mm (4.09″)
Kiểu nhãn in (media) Đường kính cuộn nhãn in tối đa : 127mm (5”)
Khổ rộng nhãn in: 25.4 mm (1 “) ~ 76.2 mm (3”)
Độ dày của nhãn in: 0.06~0.25mm (0.003”-0.01”)
Kiểu Ruy băng (Ribbon) Chiều dài ruy băng: 300 m (984 ft) : Đường kính cuộn ruy băng tối đa 67 mm (2.64”)
Kiểu ruy băng : Truyền nhiệt (wax, was resin and resin) có khổ rộng từ 30 đến 110 mm (1.18” to 4.33”). Hỗ trợ ruy băng : mực ngoài ink outside. Lõi của cuộn ruy băng 25.4 mm (1”).
Nguồn điện tiêu thụ Input: AC 100-240V
Output: DC24V2.5A
Hỗ trợ in các loại mã vạch thông dụng trên thế giới Code 39, Code 93, Code 128 (subset A,B,C), UCC 128, UCC/EAN-128 K-Mart, UCC/EAN-128, UPC A / E (add on 2 & 5), I 2 of 5,I 2 of 5 with Shipping Bearer Bars, EAN 8 / 13 (add on 2 & 5), Codebar, Post NET, EAN 128, DUN 14, MaxiCode, HIBC, Plessey, Random weight, Telepen, FIM, China Postal Code, RPS 128, PDF417 & Datamatrix code,(QR code available)
Kiểu kết nối Serial, Parallel, USB
Tốc độ kết nối Baud rate 4800 ~ 115200, XON/XOFF, DSR/DTR
Bộ nhớ Bộ nhớ tiêu chuẩn : 4MB Flash, 8MB SDRAM
Môi trường vận hành Nhiệt độ vận hành: 41°F to 104°F (5°C to 40°C); Nhiệt độ lưu kho : -40°F to 140°F (-40°C to 60°C)
Độ ẩm cho phép Khi vận hành: 25-85%, không ngưng tụ. Khi lưu kho: 10-90%, không ngưng tụ.
Tiêu chuẩn chất lượng CE, FCC Class A, CCC, TUV/Safery
Kích thước máy in Chiều dài: 285 mm (11.2″) ; Chiều cao : 171 mm (6.8″); Chiều ngang: 226 mm (8.9″)
Trọng lượng: 3 kg
Phụ kiện Windows labeling software CD disk
Quick start guide
External auto switching power supply
Power cord
Label spindle, fixing tab x2, 1.5″ core adapter x2
Ribbon spindle x2
Ribbon rewind spindle paper core
Lựa chọn thêm Keyboard display unit (KU – 007 Plus and KP-200 Plus
External Ethernet print server
External roll mount, media OD 214mm(8.4″) with 1″ or 3″ core
3″ core label spindle
Expansion memory card with SD card slot
Long range linear imaging bar code scanner (HCS-200)

Một số thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không kịp báo trước.

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ VÀ MÃ VẠCH VIỆT NAM
  • Địa chỉ: Số 7M2 Ngõ 56 Nguyễn An Ninh, Phường Tương Mai, Quận Hoàng Mai, Thành Phố Hà Nội.
  • Mã số thuế: 0107887384
Văn phòng Hà Nội
Văn phòng Đà Nẵng
  • Địa chỉ: 482 Núi Thành – Quận Hải Châu - Tp Đà Nẵng
  • Sđt: 0168.5025.130
  • Email: kdmavachdanang@gmail.com
Văn phòng Hồ Chí Minh
 
×
Quay lại
Top Bottom