thanhmaihsk123
Thành viên
- Tham gia
- 3/1/2016
- Bài viết
- 23
Bài học tiếng Trung hôm nay trung tam tieng trung THANHMAIHSK sẽ cùng các bạn học một số cấu trúc tiếng Trung nhé. Nó sẽ giúp ích rất nhiều cho các bạn trong quá trình dịch văn bản đấy. Vì nếu bạn chỉ có vốn từ vựng tiếng Trung rông thôi là vẫn chưa đủ để dịch chuẩn được đâu nhé mà người Trung lại rất thích dùng các cấu trúc kể cả trong văn viết và văn nói nên phần cấu trúc tiếng trung luôn được trung tâm tiếng trung bên mình chú trọng. Nên học những cụm từ này là không hề thừa đâu nhé!
1、
向……打听
/ Xiàng…… dǎtīng/
Dò la/nghe ngóng ……
Ví dụ:
他向亲朋好友打听他同伴的下落
/ tā xiàng qīnpéng hǎoyǒu dǎtīng tā tóngbàn de xiàluò/
Anh ấy dò hỏi bạn bè người quen tung tích về người bạn của anh ấy
2、
受到……的喜爱
/ Shòudào…… de xǐ’ài/
Được mọi người yêu thích
Ví dụ:
这种新产品受到了消费者的喜爱
/ Zhè zhǒng xīn chǎnpǐn shòudào le xiāofèizhě de xǐ’ài、
Loại sản phẩm mới này rất được người tiêu dùng ưa chuộng
Cụm cấu trúc tiếng Trung hay
3、
对……产生……(深远)的影响
/ Duì…… Chǎnshēng…… (Shēnyuǎn) de yǐngxiǎng/
Gây ảnh hưởng lớn cho……
Ví dụ:
世界经济危机将对全球的人民产生深远的影响
/ Shìjiè jīngjìwéijī jiāng duì quánqiú de rénmín chǎnshēng shēnyuǎn de yǐngxiǎng/
Khủng hoảng kinh tế thế giới sẽ gây ảnh hưởng to lớn cho nhân dân toàn thế giới
4、
由……负责
/Yóu…… Fùzé/
Do ai phụ trách/ đảm nhận
Ví dụ:
这份工作由谁负责的?
/Zhè fèn gōngzuò yóu shuí fùzé de?/
Công việc này do ai đảm nhận vậy?
keep-calm-and-学-汉语-1088244
5、
与……相比,
(與……相比,)
/ Yǔ…… Xiāng bǐ,/
So với ……,
Ví dụ:
如果与我相比,他还是比我差的远
/Rúguǒ yú wǒ xiāng bǐ, tā háishì bǐ wǒ chà de yuǎn/
Nếu mà đem so sánh với tôi thì anh ấy vẫn còn kém xa.
Cụm cấu trúc tiếng Trung hay
6、
向……介绍……的情况
/Xiàng………… Jièshào de qíngkuàng/
Nói/kể với ai về tình hình……
Ví dụ:
他向我介绍他们上个星期去旅游的情况
/Tā xiàng wǒ jièshào tāmen shàng gè xīngqí qù lǚyóu de qíngkuàng/
Anh ấy kể với tôi về tình hình đi du lịch vào tuần trước
7、
惹……注意 = 引起……注意的目光
/Rě …… zhùyì =yǐnqǐ ……zhùyì de mùguāng/
Gây chú ý, làm cho người khác chú ý
Ví dụ:
他的行为惹别人注意
Tā de xíngwéi rě biérén zhùyì
Hành động của anh ấy đã làm cho người khác chú ý
8、
非……不可
/Fēi…… Bùkě/
Không thể không
Ví dụ:
越南的名胜古迹,非提到下龙湾不可
/Yuènán de míngshèng gǔjī, fēi tí dào xiàlóngwān bùkě/
Nói đến danh lam thắng cảnh ở Việt Nam, chúng ta không thể không nhắc đến vịnh Hạ Long
Cụm cấu trúc tiếng Trung hay
9、
在……的支持下
/Zài de zhīchí xià…../.
Với sự cổ vũ, khích lệ của …..
Ví dụ:
在观众的支持下,他得了冠军
/Zài guānzhòng de zhīchí xià, tā déliǎo guànjūn/
Với sự cổ vũ của khán giả, anh ấy đã giành được giải nhất
10、
被誉为
/Bèi yù wéi/
Được mệnh danh là……
Ví dụ:
他被誉为文学的奠基人
/ tā bèi yù wéi wénxué de diànjī rén/
Ông ấy được mệnh danh là người đặt nền móng cho văn học
1、
向……打听
/ Xiàng…… dǎtīng/
Dò la/nghe ngóng ……
Ví dụ:
他向亲朋好友打听他同伴的下落
/ tā xiàng qīnpéng hǎoyǒu dǎtīng tā tóngbàn de xiàluò/
Anh ấy dò hỏi bạn bè người quen tung tích về người bạn của anh ấy
2、
受到……的喜爱
/ Shòudào…… de xǐ’ài/
Được mọi người yêu thích
Ví dụ:
这种新产品受到了消费者的喜爱
/ Zhè zhǒng xīn chǎnpǐn shòudào le xiāofèizhě de xǐ’ài、
Loại sản phẩm mới này rất được người tiêu dùng ưa chuộng
Cụm cấu trúc tiếng Trung hay
3、
对……产生……(深远)的影响
/ Duì…… Chǎnshēng…… (Shēnyuǎn) de yǐngxiǎng/
Gây ảnh hưởng lớn cho……
Ví dụ:
世界经济危机将对全球的人民产生深远的影响
/ Shìjiè jīngjìwéijī jiāng duì quánqiú de rénmín chǎnshēng shēnyuǎn de yǐngxiǎng/
Khủng hoảng kinh tế thế giới sẽ gây ảnh hưởng to lớn cho nhân dân toàn thế giới
4、
由……负责
/Yóu…… Fùzé/
Do ai phụ trách/ đảm nhận
Ví dụ:
这份工作由谁负责的?
/Zhè fèn gōngzuò yóu shuí fùzé de?/
Công việc này do ai đảm nhận vậy?
keep-calm-and-学-汉语-1088244
5、
与……相比,
(與……相比,)
/ Yǔ…… Xiāng bǐ,/
So với ……,
Ví dụ:
如果与我相比,他还是比我差的远
/Rúguǒ yú wǒ xiāng bǐ, tā háishì bǐ wǒ chà de yuǎn/
Nếu mà đem so sánh với tôi thì anh ấy vẫn còn kém xa.
Cụm cấu trúc tiếng Trung hay
6、
向……介绍……的情况
/Xiàng………… Jièshào de qíngkuàng/
Nói/kể với ai về tình hình……
Ví dụ:
他向我介绍他们上个星期去旅游的情况
/Tā xiàng wǒ jièshào tāmen shàng gè xīngqí qù lǚyóu de qíngkuàng/
Anh ấy kể với tôi về tình hình đi du lịch vào tuần trước
7、
惹……注意 = 引起……注意的目光
/Rě …… zhùyì =yǐnqǐ ……zhùyì de mùguāng/
Gây chú ý, làm cho người khác chú ý
Ví dụ:
他的行为惹别人注意
Tā de xíngwéi rě biérén zhùyì
Hành động của anh ấy đã làm cho người khác chú ý
8、
非……不可
/Fēi…… Bùkě/
Không thể không
Ví dụ:
越南的名胜古迹,非提到下龙湾不可
/Yuènán de míngshèng gǔjī, fēi tí dào xiàlóngwān bùkě/
Nói đến danh lam thắng cảnh ở Việt Nam, chúng ta không thể không nhắc đến vịnh Hạ Long
Cụm cấu trúc tiếng Trung hay
9、
在……的支持下
/Zài de zhīchí xià…../.
Với sự cổ vũ, khích lệ của …..
Ví dụ:
在观众的支持下,他得了冠军
/Zài guānzhòng de zhīchí xià, tā déliǎo guànjūn/
Với sự cổ vũ của khán giả, anh ấy đã giành được giải nhất
10、
被誉为
/Bèi yù wéi/
Được mệnh danh là……
Ví dụ:
他被誉为文学的奠基人
/ tā bèi yù wéi wénxué de diànjī rén/
Ông ấy được mệnh danh là người đặt nền móng cho văn học