Thùy Trang Vũ
Banned
- Tham gia
- 14/5/2018
- Bài viết
- 0
Câu cầu khiến trong tiếng Trung Quốc
Câu cầu khiến trong tiếng Trung hiểu theo cách đơn giản là câu biểu thị các loại ngữ khí như:
– Mệnh lệnh (ra lệnh cho người khác)
– Thỉnh cầu (nhờ người khác làm việc hộ mình)
– Ngăn cấm (cấm đoán không cho ai làm gì đó)
Câu cầu khiến là bài học ngữ pháp tiếng Trung cơ bản dành cho người muốn học giao tiếp.
Đặc điểm của câu cầu khiến trong tiếng Hoa
1.我,他们,他。。。 không thể đảm nhận thành phần chủ ngữ. Chủ ngữ của câu cầu khiến tiếng thường là你,你们,我们,咱们。。。
Ví dụ:
(你)赶快走! (bạn) mau đến đây đi!
(你们)不要乱来! (các anh) đừng có làm bừa!
*他赶快走!
*他们不要乱来!
2. Vị ngữ của câu cầu khiến thường do động từ hay cụm động từ đảm nhận.
3. Để nhấn mạnh ngữ khí cầu khiến của câu có thể thêm cụm “给我”.
VD:你给我滚!(Mày cút đi cho tao!)
Các loại câu cầu khiến trong tiếng Trung
Cùng kể tên các loại câu cầu khiến trong tiếng Trung nhé!
1. Câu mệnh lệnh
快去做家务!(mau đi làm việc nhà đi!)
2. Câu ngăn cấm:
Thường có “不准,不要,别。。。”
此处不准吸烟。(NO smoking)
不要胡说!(Đừng có nói bừa!)
3. Câu đề nghị:
Thường có ‘吧’,‘啊’
要好好听老师的话啊!(Phải nghe lời thầy giáo chứ!)
大家都少说几句吧!(Mọi người ít lời chút đi!)
4. Câu thỉnh cầu:
请给我们多提意见!(Mong góp ý nhiều cho chúng tôi!)
帮我们的忙吧!(giúp chúng tôi đi!)
Học tiếng Trung thành thạo cùng THANHMAIHSK nhé!
Câu cầu khiến trong tiếng Trung hiểu theo cách đơn giản là câu biểu thị các loại ngữ khí như:
– Mệnh lệnh (ra lệnh cho người khác)
– Thỉnh cầu (nhờ người khác làm việc hộ mình)
– Ngăn cấm (cấm đoán không cho ai làm gì đó)
Câu cầu khiến là bài học ngữ pháp tiếng Trung cơ bản dành cho người muốn học giao tiếp.
Đặc điểm của câu cầu khiến trong tiếng Hoa
1.我,他们,他。。。 không thể đảm nhận thành phần chủ ngữ. Chủ ngữ của câu cầu khiến tiếng thường là你,你们,我们,咱们。。。
Ví dụ:
(你)赶快走! (bạn) mau đến đây đi!
(你们)不要乱来! (các anh) đừng có làm bừa!
*他赶快走!
*他们不要乱来!
2. Vị ngữ của câu cầu khiến thường do động từ hay cụm động từ đảm nhận.
3. Để nhấn mạnh ngữ khí cầu khiến của câu có thể thêm cụm “给我”.
VD:你给我滚!(Mày cút đi cho tao!)
Các loại câu cầu khiến trong tiếng Trung
Cùng kể tên các loại câu cầu khiến trong tiếng Trung nhé!
1. Câu mệnh lệnh
快去做家务!(mau đi làm việc nhà đi!)
2. Câu ngăn cấm:
Thường có “不准,不要,别。。。”
此处不准吸烟。(NO smoking)
不要胡说!(Đừng có nói bừa!)
3. Câu đề nghị:
Thường có ‘吧’,‘啊’
要好好听老师的话啊!(Phải nghe lời thầy giáo chứ!)
大家都少说几句吧!(Mọi người ít lời chút đi!)
4. Câu thỉnh cầu:
请给我们多提意见!(Mong góp ý nhiều cho chúng tôi!)
帮我们的忙吧!(giúp chúng tôi đi!)
Học tiếng Trung thành thạo cùng THANHMAIHSK nhé!