Cáp Viễn Thông - Cáp thông tin Công ty Thông tin M3

cuongviettel

Thành viên
Tham gia
3/11/2016
Bài viết
0
Cáp Viễn Thông - Cáp thông tin Công ty Thông tin M3

Công ty Thông tin M3 là một thành viên thuộc Tập đoàn viễn thông quân đội Viettel, chuyên sản xuất và cung ứng các sản phẩm cáp quang (cáp quang singlemode, cáp 8, cáp thuê quang adss, cáp quang ftth…), cáp đồng và thiết bị cơ khí chính xác với chất lượng cao, giá thành cạnh tranh và đảm bảo tiến độ.

Hiện nay, Công ty thông tin M3 chúng tôi đang tiếp tục đầu tư, nâng cao năng lực sản xuất với nhiều dây chuyền sản xuất cáp quang cũng như cơ khí chính xác từ Đức, Nhật, Thụy Sĩ nhằm đáp ứng tốt nhât nhu cầu khác hàng.

Quý khách hàng có nhu cầu vui lòng liên hệ:

Nguyễn Cao Cường – Trưởng ban Marketing

Di động: 0969 057 375

|Email: nguyencaocuong198@gmail.comcuongnc131@viettel.com.vn

Địa chỉ: Ban Marketing, Công ty thông tin M3, Lô CN1 khu Công nghệ cao Láng Hòa Lạc, Sơn Tây, Hà Nội.

DANH MỤC SẢN PHẨM CÔNG TY THÔNG TIN M3 BAO GỒM:
I. Sản phẩm cáp đồng (Copper cable product)

1. Cáp treo (Copper cable with messenger)

2. Cáp luồn cống (Underground tunnel cable)

3. Cáp chôn trực tiếp (Directly buried cable)

4. Dây thuê bao đồng (Copper subscriber wires)

II. Sản phẩm cáp quang (Optical fiber cable product)

1. Cáp quang treo (Fiber cable with messenger)

2. Cáp quang luồn cống (Underground tunnel optical cable)

3. Cáp quang chôn trực tiếp (Directly buried optical cable)

4. Cáp quang ADSS (All-Dielectric Self-Supporting optical cable)
6. Cáp quang FTTH

III. Cáp đồng trục và phụ kiện (Coaxial copper cable & Accessories)

1. Cáp đồng trục (Coaxial copper cable)

Gồm 3 loại RG6, RG11 và QR540 (sẽ bổ sung thêm chỉ tiêu KT)

2. Bộ chia tín hiệu truyền hình 8 cổng (Outdoor tap 8 port)

(sẽ bổ sung thông số KT)

IV. Sản phẩm cơ khí, cấu kiện thép, cơ điện tử (Mechanical, steel structures, mechanical-Electrical equipment)

1. Cột anten (Steel antenna pole)

2. Sản phẩm ép nhựa (Plastic product)

3. Giá để thiết bị (Rack equipment)

4. Tủ điện, tủ nguồn (Electrical box, power box)

5. Hộp đấu dây đầu cáp (MDF box)

6. Thiết bị cảnh báo trạm BTS (BTS warning equipment)

7. Anten 2G, 3G, 4G

V. Phụ kiện cáp quang, cáp đồng (Accessories for copper & fiber cable)

1. Dây nhảy quang (Fiber patchcord)

2. Bộ chia quang (Fiber ODF)

3. Măng xông quang (Optical Closure)

4. Phụ kiện treo néo cáp (Accessories for hanging & anchor cable)

VI. Chế tạo khuôn mẫu (Mold design)

1. Vỏ USB 3G

2. Vỏ điện thoại 2G (6301, 6303, 6303M), smart phone 3G

VII. Sản phẩm quốc phòng (Military product)

1. Tổng đài kỹ thuật số (Digital Exchange)

2. Tổng đài cơ điện & phụ tùng đồng bộ (Mechanical-Electrical Exchange Accessories)

3. Điện thoại TA57-B & phụ tùng đồng bộ (Military telephone TA57-B Accessories)

4. Thiết bị truyền dẫn quang 4-16 luồng E1 (Optimux 4-16 E1)

5. Dây dã chiến (Military copper wires)

6. Cáp quang dã chiến (Military optical fiber cable)
Các dây chuyền công nghệ hiện có của Công ty thông tin M3 :
(Existing technological lines of the Company)

1. Dây chuyền sản xuất cáp quang từ 02 sợi đến 144 sợi, công suất 20.000 km/năm

(Fiber production lines from 02 to 144 fiber, capacity 20,000 km / year)

2. Dây chuyền sản xuất cáp đồng từ 1 đôi - 100 đôi, công suất 15.000 km/năm

(Production lines from one pair to 100-pairs copper cable, capacity 15,000 km / year.)

3. Dây chuyền gia công các sản phẩm nhựa, công suất 1.000.000 sản phẩm/năm

(Line processing of plastic products, capacity 1.000.000 products/year )

4. Dây chuyền sản xuất Tổng đài KTS đa năng dùng trung kế luồng E1 từ 24 số đến 512 số, công suất 30 cái/năm

(Production line multifunction digital PBX E1 trunk from 24 to 512 subscribers, capacity 30 products/year)

5. Dây chuyền sản xuất Tổng đài Cơ điện từ 10 số đến 40 số, công suất 200 cái/năm

(Production line switchboard with power from 10 to 40 subscribers, capacity 200 products/year)

6. Dây chuyền sản xuất điện thoại dã chiến TA57-B, công suất 4000 cái/năm

(Production line military telephones TA57-B, capacity 4000 products/năm)

7. Dây chuyền nghiên cứu chế thử linh kiện cơ khí điện tử, tổng mức đầu tư 125 tỉ VNĐ (gần 6 triệu USD)

(Research trial production line electromechanical components.)

+ Quy mô và công nghệ chế tạo khuôn: Có quy mô lớn và công nghệ tiên tiến bậc nhất ở Việt Nam, có thể sánh ngang với các cơ sở chế tạo khuôn mẫu tiên tiến nhất trong khu vực. (Scale and mold manufacturing technology: a large-scale and most advanced technology in Vietnam, can be comparable to advanced mold manufacturer in the region.)

+ Chủng loại khuôn cần chế tạo: Đa dạng, có thể chế tạo được các chủng loại: khuôn ép nhựa nhiệt cứng, nhựa nhiệt mềm, khuôn đúc áp lực, khuôn đột dập liên hợp; có khả năng tự động hóa và sản xuất hàng loạt, năng suất và chất lượng cao. (Categories mold manufacturing: Diversity, can be fabricated categories: hard thermal plastic injection molds, plastic soft heat, pressure casting molds, punching molds conjugate; capable of automation and productionrange, high quality and productivity.)

+ Công suất: 8÷10 bộ khuôn/ tháng, tương đương 100÷120 bộ/ năm (trong đó khuôn ép, khuôn đúc nhôm chiếm khoảng 75% số lượng). (Capacity: 8 ÷ 10 molds / month, equivalent to 100 ÷ 120 sets / year (including molds, aluminum molds account for about 75% of the total).)

+ Độ chính xác, độ nhám bề mặt, độ phức tạp của khuôn cần chế tạo:

(Accuracy, surface roughness, the complexity of the mold to make:)

- Về nguyên tắc có thể chế tạo được các lòng cối khuôn có hình dạng bất kỳ và có độ phức tạp, độ tinh xảo cao nhất. (In principle, can make the heart mortar molds of any shape and complexity, the highest sophistication.)

- Dung sai các kích thước chế tạo đạt ± 0,002, độ nhám bề mặt gia công đạt Ra = 0,002 (cấp chính xác IT1 -TCVN). (Tolerance of size fabrication achieve ± 0.002, machining surface roughness was Ra = 0.002 (exact level IT1-VN standard).)

+ Khuôn được chế tạo để gia công các chi tiết, sản phẩm đầu ra có:

(Mold made for processing the information, output:)

- Theo kích thước: Max (500x500x300mm). (The size: Max (500x500x300mm).)

- Theo trọng lượng: (The weight:)

+ Chi tiết bằng Polyme: max 2,0kg (component by Polymers: max 2.0 kg)

+ Chi tiết bằng nhôm, Antimon: max 2,5kg (component by Aluminum, Antimony: max 2.5 kg)
 
×
Top Bottom