Nhu Mai Tran
Thành viên
- Tham gia
- 11/9/2015
- Bài viết
- 14
Trong 2 – 3 năm trở lại đây, không chỉ có các tập đoàn đa quốc gia hay các công ty nước ngoài mà bản thân những công ty Việt Nam cũng khuyến khích ứng viên gửi CV tiếng Anh. Nếu IELTS của bạn đạt 7.0 hoặc ghi trong CV là thành thạo 4 kĩ năng nghe – nói – đọc – viết thì chẳng có lí do gì để bạn không viết CV của mình bằng tiếng Anh cả. Đối với sinh viên kinh tế, viết CV xin việc bằng tiếng Anh lại càng quan trọng.
1. Không đặt tiêu đề
Rất nhiều CV tiếng Anh đặt tên tiêu đề là ” Curriculum Vitae ” nhưng việc đó hoàn toàn không cần thiết bởi bản thân nó đã là sơ yếu lí lịch.
2. Sử dụng tiếng Anh đơn giản
Kĩ năng viết của bạn không tốt ? Bạn không biết nhiều từ hoa mĩ ? Đừng quá lo lắng như vậy bởi trước hàng trăm đơn xin việc mỗi ngày thì giữa một CV được viết đơn giản, dễ đọc và một CV dùng toàn từ khó, bạn nghĩ nhà tuyển dụng sẽ lựa chọn cái nào? Thay vì sử dụng cấu trúc danh từ hóa như “effecting the solution of” thì hãy sử dụng động từ “solving” của nó một cách đơn thuần.
3. Sử dụng động từ dưới dạng V-ing
Khi liệt kê trong CV tiếng Anh, bạn nên bắt đầu bằng một động từ và phải nhất quán về dạng, cách chia tất cả các động từ đó. Và để CV trông trang trọng hơn, hãy sử dụng động từ dưới dạng V-ing. Đồng thời, cách viết như vậy sẽ giúp nhà tuyển dụng dễ dàng nắm bắt nhanh và chính xác những ý bạn muốn trình bày. Điều đó cũng đồng nghĩa với việc CV của bạn sẽ có nhiều cơ hội lọt vào vòng phỏng vấn hơn.
4. Viết những câu ngắn
CV tiếng Anh yêu cầu phải trình bày thật ngắn gọn nhưng đầy đủ và sinh động. Bởi thế trong CV bạn không cần thiết phải viết thành những câu văn hoàn chỉnh mà có thể phân tách thành những mảng câu (fragment) hoặc có thể bỏ qua những mạo từ a, an, the
Thay vì viết:
I was involved in the creation and implementation of statistical reports for a large metropolitan hospital, which required the use of spreadsheet software for cost analysis and, in addition, the creation of a database to track patient visits.
Hãy viết:
25 từ sau được cho là khá hay nhưng hãy cẩn thận khi đưa vào CV tiếng Anh của mình
1. Không đặt tiêu đề
Rất nhiều CV tiếng Anh đặt tên tiêu đề là ” Curriculum Vitae ” nhưng việc đó hoàn toàn không cần thiết bởi bản thân nó đã là sơ yếu lí lịch.
2. Sử dụng tiếng Anh đơn giản
Kĩ năng viết của bạn không tốt ? Bạn không biết nhiều từ hoa mĩ ? Đừng quá lo lắng như vậy bởi trước hàng trăm đơn xin việc mỗi ngày thì giữa một CV được viết đơn giản, dễ đọc và một CV dùng toàn từ khó, bạn nghĩ nhà tuyển dụng sẽ lựa chọn cái nào? Thay vì sử dụng cấu trúc danh từ hóa như “effecting the solution of” thì hãy sử dụng động từ “solving” của nó một cách đơn thuần.
3. Sử dụng động từ dưới dạng V-ing
Khi liệt kê trong CV tiếng Anh, bạn nên bắt đầu bằng một động từ và phải nhất quán về dạng, cách chia tất cả các động từ đó. Và để CV trông trang trọng hơn, hãy sử dụng động từ dưới dạng V-ing. Đồng thời, cách viết như vậy sẽ giúp nhà tuyển dụng dễ dàng nắm bắt nhanh và chính xác những ý bạn muốn trình bày. Điều đó cũng đồng nghĩa với việc CV của bạn sẽ có nhiều cơ hội lọt vào vòng phỏng vấn hơn.
4. Viết những câu ngắn
CV tiếng Anh yêu cầu phải trình bày thật ngắn gọn nhưng đầy đủ và sinh động. Bởi thế trong CV bạn không cần thiết phải viết thành những câu văn hoàn chỉnh mà có thể phân tách thành những mảng câu (fragment) hoặc có thể bỏ qua những mạo từ a, an, the
Thay vì viết:
I was involved in the creation and implementation of statistical reports for a large metropolitan hospital, which required the use of spreadsheet software for cost analysis and, in addition, the creation of a database to track patient visits.
Hãy viết:
- Created and implemented statistical reports for large metropolitan hospital.
- Analyzed costs with spreadsheet software.
- Created database to track patient visits.
25 từ sau được cho là khá hay nhưng hãy cẩn thận khi đưa vào CV tiếng Anh của mình
- Aggressive – Năng nổ
- Ambitious – Tham vọng
- Competent – Có khả năng
- Creative – Sáng tạo
- Detail-oriented – Chú ý đến từng chi tiết nhỏ
- Determined – Quyết đoán
- Efficient – Hiệu quả
- Experienced – Kinh nghiệm
- Flexible – Linh hoạt
- Goal-oriented – Định hướng mục tiêu tốt
- Hard-working – Chăm chỉ
- Independent – Độc lập
- Innovative – Đột phá trong suy nghĩ
- Knowledgeable – Có kiến thức tốt
- Logical – Suy nghĩ logic
- Motivated – Có khả năng thúc đẩy người khác làm việc
- Meticulous – Tỉ mỉ
- People person – Người của công chúng
- Professional – Phong cách làm việc chuyên nghiệp
- Reliable – Đáng tin cậy
- Resourceful – Tháo vát
- Self-motivated – Có khả năng tự tạo ra động lực cho bản thân
- Successful- Thành công
- Team player – Kỹ năng làm việc nhóm tốt
- Well-organized – Có khả năng tổ chức công việc tốt