- Tham gia
- 21/12/2010
- Bài viết
- 75
Cách phát âm chữ C :
1. ce, ci, cy : đọc là « x » (xe, xi, xy)
2. ca, co, cu : đọc là « c » giống tiếng Việt.
3. ça, ço, çu : đọc là « x » (xa, xo, xu)
4. cue : đọc là « k » ;
Cách phát âm chữ G :
1. ge, gi, gy : đọc là « gi »
2. ga, go, gu : đọc là « gh » giống TV.
3. gea, geo : đọc là « gi »
4. gue, gui, guy : đọc là « gh »
Cách phát âm chữ S :
1. Giữa hai nguyên âm: đọc là « gi ».
2. Đọc nối : cũng phát âm là « gi » Ex : les amis, nous avons
3. Trường hợp khác ghép vần như những phụ âm khác
-tion : đọc là « xion »
Cách phát âm chữ R: bạn tưởng tượng bạn đang ngậm 1 ngụm nước và ngửa cổ "khò" nước, thì chữ R cũng phát âm tương tự.
Các nguyên âm
1. o, ô, au, eau : đọc là « ô » VD: Beau(bô), mauvais(mô-ve)
2. è, ê, ai, ei, ess, ett, ell, er : đọc là « e » VD: aimer(e-mê), mais(me)
3. é, et, ez, er (ở cuối từ) : đọc là « ê ». VD: blé(bờ-lê), écouter(ê-cu-tê), chez(sê)
4. eu, œu : đọc gần như chữ « ơ » VD: bleu(bờ-lơ), me(mơ)
5. eur, oeur : đọc gần như chữ « ơ-r » chữ r phát âm nhẹ VD: beur (bơ-r)
6. in, im, ain, aim, ein, eim: đọc gần như chữ “anh” VD: vingt(vanh), plein(pờ-lanh)
7. an, am, en, em : đọc gần như chữ “ăng” VD: ans(ăng), dans(đăng), membre(măng-bờ-gờ).
8. on, om : đọc gần như chữ « ông » VD: sont(sông), mon(mông)
9. un, um : đọc gần như chữ « âng »
10. aï, oï: đọc tách ra hai phần VD: héroïque (ê ro ích cờ)
11. oi : đọc gần như chữ « oa ». VD: toi(toa)
12. ou: đọc như chữ "u" VD: fou(phu)
12. u : đọc gần như chữ « uy »
1. ce, ci, cy : đọc là « x » (xe, xi, xy)
2. ca, co, cu : đọc là « c » giống tiếng Việt.
3. ça, ço, çu : đọc là « x » (xa, xo, xu)
4. cue : đọc là « k » ;
Cách phát âm chữ G :
1. ge, gi, gy : đọc là « gi »
2. ga, go, gu : đọc là « gh » giống TV.
3. gea, geo : đọc là « gi »
4. gue, gui, guy : đọc là « gh »
Cách phát âm chữ S :
1. Giữa hai nguyên âm: đọc là « gi ».
2. Đọc nối : cũng phát âm là « gi » Ex : les amis, nous avons
3. Trường hợp khác ghép vần như những phụ âm khác
-tion : đọc là « xion »
Cách phát âm chữ R: bạn tưởng tượng bạn đang ngậm 1 ngụm nước và ngửa cổ "khò" nước, thì chữ R cũng phát âm tương tự.
Các nguyên âm
1. o, ô, au, eau : đọc là « ô » VD: Beau(bô), mauvais(mô-ve)
2. è, ê, ai, ei, ess, ett, ell, er : đọc là « e » VD: aimer(e-mê), mais(me)
3. é, et, ez, er (ở cuối từ) : đọc là « ê ». VD: blé(bờ-lê), écouter(ê-cu-tê), chez(sê)
4. eu, œu : đọc gần như chữ « ơ » VD: bleu(bờ-lơ), me(mơ)
5. eur, oeur : đọc gần như chữ « ơ-r » chữ r phát âm nhẹ VD: beur (bơ-r)
6. in, im, ain, aim, ein, eim: đọc gần như chữ “anh” VD: vingt(vanh), plein(pờ-lanh)
7. an, am, en, em : đọc gần như chữ “ăng” VD: ans(ăng), dans(đăng), membre(măng-bờ-gờ).
8. on, om : đọc gần như chữ « ông » VD: sont(sông), mon(mông)
9. un, um : đọc gần như chữ « âng »
10. aï, oï: đọc tách ra hai phần VD: héroïque (ê ro ích cờ)
11. oi : đọc gần như chữ « oa ». VD: toi(toa)
12. ou: đọc như chữ "u" VD: fou(phu)
12. u : đọc gần như chữ « uy »