Cham Hoc
Banned
- Tham gia
- 22/9/2013
- Bài viết
- 3
Khi bạn ở trong lớp học Anh Văn, học tiếng anh TOEIC thì hãy cố gắng nói bằng Tiếng Anh trong lớp. Điều này sẽ giúp bạn tạo phản xạ nói tiếng Anh tốt hơn. Sau đây là một số câu hỏi và cách diễn đạt hay dùng. Bạn hãy ghi nhớ và sử dụng thường xuyên trong giờ tiếng Anh nhé.
1. Asking for something: Khi bạn muốn yêu cầu điều gì
Ví dụ:
• Can Ihave a pen, please?
• Do you have a pen for me?
• May I have a pen, please?
2. Asking about words: Khi bạn muốn hỏi thầy/cô về từ vựng đang học.
Ví dụ:
• What’s “(the word)” in English?
• What does “(the word)” mean?
• How do you say “(the word in your language)” in English? How do you spell “(the word)”?
• How do you pronounce “(the word)”?
• Where’s the stress in “(the word)”?
3. Asking to repeat: Khi bạn muốn yêu cầu thầy cô đọc lại
Ví dụ:
• Could / Can you repeat that, please? hoặc Could / can you say that again, please?
• Pardon me?
4. Apologizing: Xin lỗi
Ví dụ:
• Excuse me, please.
• I’m sorry.
• Sorry about that.
• Sorry I’m late.
5. Asking for help: Yêu cầu giúp đỡ
Ví dụ:
• I don’t understand.
• Can you help me, please?
• Is this right / wrong?
6. Saying Hello and Goodbye: Chào và tạm biệt (Khi thầy/cô vào lớp và khi kết thúc tiết học).
Ví dụ:
• Good morning / afternoon / evening!
• Hello / Hi
• How are you?
• Goodbye
• Have a good weekend / day / evening / time!
Nguồn: Shared by Mr Tiến - Dedicated Messenger - Ms Hoa Toeic
1. Asking for something: Khi bạn muốn yêu cầu điều gì
Ví dụ:
• Can Ihave a pen, please?
• Do you have a pen for me?
• May I have a pen, please?
2. Asking about words: Khi bạn muốn hỏi thầy/cô về từ vựng đang học.
Ví dụ:
• What’s “(the word)” in English?
• What does “(the word)” mean?
• How do you say “(the word in your language)” in English? How do you spell “(the word)”?
• How do you pronounce “(the word)”?
• Where’s the stress in “(the word)”?
3. Asking to repeat: Khi bạn muốn yêu cầu thầy cô đọc lại
Ví dụ:
• Could / Can you repeat that, please? hoặc Could / can you say that again, please?
• Pardon me?
4. Apologizing: Xin lỗi
Ví dụ:
• Excuse me, please.
• I’m sorry.
• Sorry about that.
• Sorry I’m late.
5. Asking for help: Yêu cầu giúp đỡ
Ví dụ:
• I don’t understand.
• Can you help me, please?
• Is this right / wrong?
6. Saying Hello and Goodbye: Chào và tạm biệt (Khi thầy/cô vào lớp và khi kết thúc tiết học).
Ví dụ:
• Good morning / afternoon / evening!
• Hello / Hi
• How are you?
• Goodbye
• Have a good weekend / day / evening / time!
Nguồn: Shared by Mr Tiến - Dedicated Messenger - Ms Hoa Toeic