Nguồn tham khảo : https://www.facebook.com/hoctienghantaihanoi
Xin giới thiệu với các bạn các tên trong tiếng Hàn. Bạn thử xem tên mình là gì trong tiếng hàn nhé, thú vị cực
Văn: Mun/Moon | Nghĩa: chữ, văn chương
Thy/Thủy: Si
Thị/Nhi/Ỷ/Y/Ly: Yi
Ni: Ni
Phong: Pung/Poong | Nghĩa: gió
Hương: hyang | (hangeul:향)
Hường: Hyeong
Phùng: Bong
Phương:Bang
Hải: Hae | Nghĩa: biển
Sơn: San | núi
Thiên/Toàn: Cheon
Cheol: Triết
Thanh/Trinh/Trịnh/Chính/Đình/Chinh: Jeong
Thành/Thịnh: Seong
Cẩm: Geum (Keum)
Tú: Soo | tuấn tú khôi ngô
Tuấn/Xuân: 俊 ( hangeul 준: Jun/Joon )
Ngọc: Ok (mà đọc là Ốc, đừng có đọc là Ô kê)
Yến/Duyên/Nghiên: Yeon
Trúc: Juk | cây trúc
Tiên/Thiện: Seon
Giang/Khang/Khương/Khánh: Kang
Thái: Tae
Thế: Se
Long/Dũng/Dung: Yong
Thuận: Soon | thuận lợi
Tâm/Thẩm: Sim
Tuyết: Seol
Ngân/Ân: Eun
Nhâm: Eum
Thương: Sang
Thảo: Cho | cây cỏ
Mai: Mae | mai mắn
Trang/Trường: Jang
Dương: Yang | mặt trời
Thành: Seong | thành công
Bảo: Bo | lưu trữ, giữ lại, vd: bảo lưu, bảo tàng
Lâm: Lim(Rim hay Im) | rừng
Lam: Ram
An: Ahn
Anh/Ánh/ Linh/Lĩnh : Yeong
Ninh: Nyeong
Nhất/Nhật : Il
Nhân: In
Hoài: 懷 ( hangeul 회: Hoe ) | mãi, vẫn, vd: nói hoài, hoài cổ: vẫn như xưa
Bình: 平 ( hangeul 평*, 편: Pyeong*, Pyeon )
Châu/Thu/Chu: Ju
Quang: Gwang (Kwang) | sáng
Oanh: Aeng
Thục: Sook
Hi/Hỷ: Hee
Quyền: Kwon
Hiếu: hyo
Đông: Dong
Hồng: Hong
Nguyệt: Wol
Cơ/kỳ/Kỷ: Ki
Trọng/Trung/Nhung: Jung(Joong)( là Choong (đọc là Chung) chứ không phải Cheong( đọc là chơng ) )
Học tiếng hàn ở đâu hà nội
Quốc: Gook
Giai/Gia: Ga
Nghệ: Ye
Trần/Trân/Trấn:Jin
Căn: Geun(keun)
Tài/Tại/Trãi: Jae
Nam: Nam
Na: Na
Lạp: ra
Quyền/Quyên: Kwon
Hạo/Hồ/Hào/Hảo: Ho
Nguyễn/Nguyên/Viên/Uyên/Uyển: Won
Tố: So
Quân: Goon/ kyoon
Hiến: Heon
Kính/ Kinh/Quỳnh/Cảnh: Kyeong
Vân: Woon
Viêm: Yeom
Cửu: Koo (goo)
Cao: Ko (Ko)
Ái: Ae
Nga/Á: Ah
Hách: hyeok
Kiều: Kyo
Mỹ/My/Vỹ: Mi
Vy: Wi
Miễn: Ryun
Bạn nào chưa có tên trong danh sách thì comment bên dưới nhé
Bạn có thể xem thêm ở đây nhé hoc tieng han o dau
Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Xin giới thiệu với các bạn các tên trong tiếng Hàn. Bạn thử xem tên mình là gì trong tiếng hàn nhé, thú vị cực
Văn: Mun/Moon | Nghĩa: chữ, văn chương
Thy/Thủy: Si
Thị/Nhi/Ỷ/Y/Ly: Yi
Ni: Ni
Phong: Pung/Poong | Nghĩa: gió
Hương: hyang | (hangeul:향)
Hường: Hyeong
Phùng: Bong
Phương:Bang
Hải: Hae | Nghĩa: biển
Sơn: San | núi
Thiên/Toàn: Cheon
Cheol: Triết
Thanh/Trinh/Trịnh/Chính/Đình/Chinh: Jeong
Thành/Thịnh: Seong
Cẩm: Geum (Keum)
Tú: Soo | tuấn tú khôi ngô
Tuấn/Xuân: 俊 ( hangeul 준: Jun/Joon )
Ngọc: Ok (mà đọc là Ốc, đừng có đọc là Ô kê)
Yến/Duyên/Nghiên: Yeon
Trúc: Juk | cây trúc
Tiên/Thiện: Seon
Giang/Khang/Khương/Khánh: Kang
Thái: Tae
Thế: Se
Long/Dũng/Dung: Yong
Thuận: Soon | thuận lợi
Tâm/Thẩm: Sim
Tuyết: Seol
Ngân/Ân: Eun
Nhâm: Eum
Thương: Sang
Thảo: Cho | cây cỏ
Mai: Mae | mai mắn
Trang/Trường: Jang
Dương: Yang | mặt trời
Thành: Seong | thành công
Bảo: Bo | lưu trữ, giữ lại, vd: bảo lưu, bảo tàng
Lâm: Lim(Rim hay Im) | rừng
Lam: Ram
An: Ahn
Anh/Ánh/ Linh/Lĩnh : Yeong
Ninh: Nyeong
Nhất/Nhật : Il
Nhân: In
Hoài: 懷 ( hangeul 회: Hoe ) | mãi, vẫn, vd: nói hoài, hoài cổ: vẫn như xưa
Bình: 平 ( hangeul 평*, 편: Pyeong*, Pyeon )
Châu/Thu/Chu: Ju
Quang: Gwang (Kwang) | sáng
Oanh: Aeng
Thục: Sook
Hi/Hỷ: Hee
Quyền: Kwon
Hiếu: hyo
Đông: Dong
Hồng: Hong
Nguyệt: Wol
Cơ/kỳ/Kỷ: Ki
Trọng/Trung/Nhung: Jung(Joong)( là Choong (đọc là Chung) chứ không phải Cheong( đọc là chơng ) )
Học tiếng hàn ở đâu hà nội
Quốc: Gook
Giai/Gia: Ga
Nghệ: Ye
Trần/Trân/Trấn:Jin
Căn: Geun(keun)
Tài/Tại/Trãi: Jae
Nam: Nam
Na: Na
Lạp: ra
Quyền/Quyên: Kwon
Hạo/Hồ/Hào/Hảo: Ho
Nguyễn/Nguyên/Viên/Uyên/Uyển: Won
Tố: So
Quân: Goon/ kyoon
Hiến: Heon
Kính/ Kinh/Quỳnh/Cảnh: Kyeong
Vân: Woon
Viêm: Yeom
Cửu: Koo (goo)
Cao: Ko (Ko)
Ái: Ae
Nga/Á: Ah
Hách: hyeok
Kiều: Kyo
Mỹ/My/Vỹ: Mi
Vy: Wi
Miễn: Ryun
Bạn nào chưa có tên trong danh sách thì comment bên dưới nhé
Bạn có thể xem thêm ở đây nhé hoc tieng han o dau
Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88