nguyenphong208
Banned
- Tham gia
- 6/6/2015
- Bài viết
- 0
Các mẫu câu anh văn giao tiếp thông dụng mà ai cũng nên biết
Trong bài viết ngày hôm nay aroma tiếp tục gửi đến toàn thể các bạn các mẫu câu anh văn giao tiếp thông dụng
thường xuyên sử dụng khi bày tỏ sự tức giận hay khi bạn muốn động viên ai đó.
I. Các mẫu câu anh văn giao tiếp thông dụng bày tở sự khích lệ động viên
- Come on, you can do it! Cố lên nào, bạn làm được mà
- Give it your best shot! : Cố hết sức bình sinh của bạn đi
- What have you got to lose? : Bạn có gì để mất chứ hả?
- Nice job! I'm impressed! : Làm tốt đấy! Tôi thực sự thấy ấn tượng đấy!
- Do the best you can. : Hãy làm những hết sức bạn có thể nhé
- Do your best. : Thể hiện tốt vào nhé
- Work hard. : Làm việc chăm chỉ vào nhé
- Keep up the good work. : Cứ làm tốt như thế nhé
- Take it easy. : Bình tĩnh đi nào
- Don’t worry. : Đừng lo lắng
- It will be okay. Mọi việc sẽ ổn cả thôi
- It is going to be all right. : Mọi việc sẽ ổn thôi
- Everything will be fine. : Mọi chuyện sẽ tốt đẹp thôi
- Keep up the good work!: Cứ làm tốt như vậy nhé!
- That was a nice try/good effort.: Dù sao bạn cũng cố hết sức rồi.
- You’re on the right track. Bạn đi đúng hướng rồi đó.
- You've almost got it. Mém chút nữa là được rồi.
- Don't give up!Đừng bao giờ bỏ cuộc!
II. Các câu anh văn giao tiếp thông dụng khi bày tở sự tức giận
- Get off my back. Đừng lôi thôi nữa.
- I don’t want to hear it. : Tôi không muốn nghe.
- Who do you think you’re talking to? : Anh nghĩ anh đang nói chuyện với ai?
- Knucklehead. : Đồ đần độn
- What a stupid idiot! Đúng là đồ ngốc.
- Mind your own business! : Lo chuyện của bản thân trước đi!
- That’s terrible. Thật là khủng khiếp
- I detest you! : Tôi hận anh.
- Can’t you do anything right? : Anh chả làm được cái gì hết.
- Damn it! : Shit! Chết tiệt
- Asshole! : Đồ khốn khiếp
- Who the hell are you? : Anh là ai vậy?
- I don't believe it! ; tôi khôgn thể tin được
- That really hurt me. I’m so disappointed : Điều đó làm tôi tổn thương. Tôi thất vọng quá
- What a pain! : đau thật đấy
- What were you thinking that you did like that?: mày nghĩ gì mà lại làm như thế?
- I can’t believe that happened. I’d be so pissed.: Tôi không tin được điều này đã xảy ra. Tôi rất tức.
Hi vọng những câu anh van giao tiep thong dung trên có thể giúp bạn bày tỏ được cảm xúc bản thân của mình. Nhưng hãy nhớ là lời nói có thể làm tổn thương người khác cũng như chữa lành một vết đau nên hãy cẩn thân bạn nhé!
Nguồn: Từ vựng anh văn giao tiếp hàng ngày
Trong bài viết ngày hôm nay aroma tiếp tục gửi đến toàn thể các bạn các mẫu câu anh văn giao tiếp thông dụng
thường xuyên sử dụng khi bày tỏ sự tức giận hay khi bạn muốn động viên ai đó.
I. Các mẫu câu anh văn giao tiếp thông dụng bày tở sự khích lệ động viên
- Come on, you can do it! Cố lên nào, bạn làm được mà
- Give it your best shot! : Cố hết sức bình sinh của bạn đi
- What have you got to lose? : Bạn có gì để mất chứ hả?
- Nice job! I'm impressed! : Làm tốt đấy! Tôi thực sự thấy ấn tượng đấy!
- Do the best you can. : Hãy làm những hết sức bạn có thể nhé
- Do your best. : Thể hiện tốt vào nhé
- Work hard. : Làm việc chăm chỉ vào nhé
- Keep up the good work. : Cứ làm tốt như thế nhé
- Take it easy. : Bình tĩnh đi nào
- Don’t worry. : Đừng lo lắng
- It will be okay. Mọi việc sẽ ổn cả thôi
- It is going to be all right. : Mọi việc sẽ ổn thôi
- Everything will be fine. : Mọi chuyện sẽ tốt đẹp thôi
- Keep up the good work!: Cứ làm tốt như vậy nhé!
- That was a nice try/good effort.: Dù sao bạn cũng cố hết sức rồi.
- You’re on the right track. Bạn đi đúng hướng rồi đó.
- You've almost got it. Mém chút nữa là được rồi.
- Don't give up!Đừng bao giờ bỏ cuộc!
II. Các câu anh văn giao tiếp thông dụng khi bày tở sự tức giận
- Get off my back. Đừng lôi thôi nữa.
- I don’t want to hear it. : Tôi không muốn nghe.
- Who do you think you’re talking to? : Anh nghĩ anh đang nói chuyện với ai?
- Knucklehead. : Đồ đần độn
- What a stupid idiot! Đúng là đồ ngốc.
- Mind your own business! : Lo chuyện của bản thân trước đi!
- That’s terrible. Thật là khủng khiếp
- I detest you! : Tôi hận anh.
- Can’t you do anything right? : Anh chả làm được cái gì hết.
- Damn it! : Shit! Chết tiệt
- Asshole! : Đồ khốn khiếp
- Who the hell are you? : Anh là ai vậy?
- I don't believe it! ; tôi khôgn thể tin được
- That really hurt me. I’m so disappointed : Điều đó làm tôi tổn thương. Tôi thất vọng quá
- What a pain! : đau thật đấy
- What were you thinking that you did like that?: mày nghĩ gì mà lại làm như thế?
- I can’t believe that happened. I’d be so pissed.: Tôi không tin được điều này đã xảy ra. Tôi rất tức.
Hi vọng những câu anh van giao tiep thong dung trên có thể giúp bạn bày tỏ được cảm xúc bản thân của mình. Nhưng hãy nhớ là lời nói có thể làm tổn thương người khác cũng như chữa lành một vết đau nên hãy cẩn thân bạn nhé!
Nguồn: Từ vựng anh văn giao tiếp hàng ngày