Cac cum tu tieng anh thong dung voi Make

thaolinh89

Banned
Tham gia
16/1/2015
Bài viết
1
" Make " là một động từ rất phổ biến trong cả giao tiếp và văn phong viết trong tiếng anh. Ngoài nghĩa gốc là " làm " thì động từ này còn kết hợp được với các danh hoặc động từ khác để trở thành một cụm từ có nhiều nghĩa khác. Trung tâm tiếng anh cô Tuyến sẽ chia sẻ với bạn đây, cùng tham khảo nhé !!!

- make arrangements for : sắp đặt, dàn xếp
- make a change / changes : đổi mới
- make a choice: chọn lựa
- make a comment / comments (on) : bình luận, chú giải
- make a contribution to : góp phần vào
- make a decision : quyết định
- make an effort : nỗ lực
- make friends : làm bạn, kết bạn.
- make an improvement : cải thiện
- make a mistake : phạm sai lầm, nhầm lẫn
- make a phone call : gọi điện thoại
- make progress : tiến bộ
- make noise : làm ồn
- make a journey/ a trip / journeys : đi du hành
- make a promise : hứa
- make an inquiry / inquiries : đòi hỏi, yêu cầu, hỏi để biết
- make a remark : bình luận, nhận xét.
- make a speech : đọc diễn văn
- make a fuss of / over someone : lộ vẻ quan tâm
- make a fuss / kick up a fuss (about something) : cằn nhằn tức giận, phàn nàn (về cái gì đó)
- make a plan / plans : trù hoạch, lên kế hoạch
- make a demand / demands (on) : đòi hỏi
- make an exception: tạo ngoại lệ, cho phép một ngoại lệ
- make a wish: ước
- make cũng thông dụng với nghĩa: làm, tạo ra, chế tạo ra; như khi ta nói ""make a bicycle"" (chế tạo ra chiếc xe đạp), ""make a cake"" (nướng, làm ra cái bánh), ..
 
Một cụm cực kì thông dụng:
"make love"
 
×
Quay lại
Top Bottom