Các cặp từ trái nghĩa siêu hot trong tiếng Nhật

dung Kosei

Thành viên thân thiết
Thành viên thân thiết
Tham gia
21/11/2017
Bài viết
164
Học ngoại ngữ có 1 phương pháp học từ vựng rất thú vị mà bạn có thể học 1 được 2 đó là học từ vựng theo cặp: cặp từ trái nghĩa, cặp đồng âm, đồng nghĩa,... Hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ share cho bạn những cặp từ trái nghĩa vô cùng thú vị:


Các cặp từ trái nghĩa siêu hot trong tiếng Nhật

tell-the-difference.jpg

  1. 悪意(あくい): Ý xấu, ác ý
善意(ぜんい) :Thiện ý, ý tốt

  1. 安心(あんしん) :Yên tâm, an tâm
不安(ふあん) : Bất an

  1. 安全(あんぜん) :An toàn
危険(きけん) :Nguy hiểm

  1. 委細(いさい) :Chi tiết
概略(がいりゃく) : Tóm tắt, khái quát, sơ lược

  1. 遺失(いしつ) :Mất
拾得(しゅうとく) :Nhặt được

  1. 以上(いじょう) :Nhiều hơn, cao hơn, trên
以下(いか) : Dưới mức, thấp hơn

  1. 偉人(いじん) :Người vĩ đại
凡人(ぼんじん) : Người bình thường

  1. 異性(いせい) :Dị tính, sự khác giới tính, tính cách dị thường
同性(どうせい) :Cùng giới tính, cùng tính chất

  1. 一般(いっぱん) :Cái chung; cái thông thường
特殊(とくしゅ) :Đặc biệt, đặc thù

  1. 緯度(いど) :Vĩ độ
経度(けいど) :Kinh độ

 
×
Quay lại
Top Bottom