nhan_dat2004
Thành viên
- Tham gia
- 7/2/2013
- Bài viết
- 0
Để phục vụ cho nguyện vọng học tiếng Hàn ngày càng tăng của bạn trẻ, Chúng tôi xin cung cấp một số chương trình cơ bản về tiếng Hàn.
Bài 1: Một số câu nghe, nói cơ bản trong tiếng Hàn
cac cau giao tiep tieng han
những câu đàm thoại tiếng hàn
những câu nghe, nói tiếng hàn căn bản
네.(예.)
[Ne.(ye.)] chính xác, Vâng
아니오.
[Anio.] chưa.
여보세요.
[Yeoboseyo.] A lô ( khi nghe máy điện thoại).
안녕하세요.
[Annyeong-haseyo.] Xin chào.
안녕히 계세요.
[Annyong-hi gyeseyo.] Tạm biệt ( lúc anh chị là khách chào ra về ).
안녕히 가세요.
[Annyeong-hi gaseyo.] Tạm biệt ( lúc các bạn là chủ , chào khách ).
어서 오세요.
[Eoseo oseyo.] Chào mừng, chào đón.
고맙습니다.(감사합니다.)
[Gomapseumnida. (Gamsahamnida.)]
Cảm ơn.
천만에요.
[Cheonmaneyo.]
Chào mừng ngài, chào đón ngài.
미안합니다.(죄송합니다.)
[Mianhamnida. (Joesong-hamnida.)] Xin lỗi.
괜찮습니다.(괜찮아요.)
[Gwaenchansseumnida.] xuất sắc rồi.
실례합니다.
[Sillyehamnida.] Xin lỗi lúc làm phiền ai ( hỏi giờ, hỏi đường ).
Khi đi mua hàng:
Người bán hàng :
어서 오세요. 무얼 도와 드릴까요?
[Eseo oseyo. Mueol dowa deurilkkayo?] Xin chào, ngài thuê mua gì vậy ?
Bill :
이 셔츠는 얼마죠?
[I syeocheuneun eolmajyo?]
Cái áo sơ mi này giá bao nhiêu ?
Người bán hàng :
만 원이에요. 사이즈가 어떻게 되시죠?
[Manwonieyo. Ssaizeuga eotteoke doesijyo?] Nó giá 10,000 won. Ông mặc cỡ size nào vậy ?
Bill :
제일 큰 사이즈로 주세요.
[Jeil keun ssaizeuro juseyo.] Tôi có thê xem cỡ to nhất được chưa ?
Người bán hàng :
네. 여기 있습니다.
[Ne. Yeogi isseumnida.] Đây thưa ông .
Bill :
입어봐도 되나요?
[Ibeobwado doenayo?] Tôi có khả năng thử được không ?
Người bán hàng :
네. 저쪽에 탈의실이 있어요.
[Ne. Jeojjoge taruisiri isseoyo.] Tất nhiên . Phòng thử đồ ỏ phía đằng kia.
Bill :
다른 색깔은 없습니까?
[Dareun saekkareun eopseumnikka?] Có mầu khác không ?
Người bán hàng :
파란색과 자주색이 있어요.
[Paransaekkwa jajusaegi isseoyo.] Chúng cũng toàn màu xanh và mầu đỏ tía .
Bill :
파란색으로 주세요.
[Paransaegeuro juseyo.] Tôi sẽ thử chiếc mầu xanh.
Từ vựng và ngữ nghĩa.
얼마 [eolma] Bao nhiêu ?
얼마죠? [Eolmajyo?] Nó giá bao nhiêu ?
셔츠 [syeocheu] dt Áo sơ mi.
제일 [jeil]The largest큰(크다) [keun(keuda) ] tt Rộng
사이즈 [ssaizeu] Kích cỡ
입다 [iptta] đt Mặc
입어 보다 [ibeo boda] đt Thử dùng cái gì.
탈의실 [taruisil] dt Phòng thay đồ.
다른 [dareun] Cái khác.
색깔 [saekkal] Mầu sắc.
파란색 [paransaek] Mầu xanh.
자주색 [jajusaek] Mầu đỏ tía.
Quần áo.
속옷 [sogot] Đồ lót.
팬티 [paenti] Quần
브래지어 [beuraejieo] Áo ngực.
옷 [geodot] Áo khoác ngoài.
내의 [naeui] Quần áo lót.
윗도리 [wittori] Đỉnh.
티셔츠 [tisyeocheu] Áo Sơ mi.
블라우스 [beulausseu] Áo choàng.
바지 [baji] Quần.
치마(스커트) [chima (seukeoteu)] Váy đầm phụ nữ.
스웨터 [seuweteo] Áo lao động.
코트 [koteu] Áo khoác.
정장 [jeongjang] Bộ quần áo.
반바지 [banbaji] Quần sóc.
수영복 [suyeongbok] Bộ đồ tắm.
비옷 [biot] Áo mưa.
Mầu sắc
흰색 [hinsaek] Trắng.
검은색 [geomeunsaek] Đen.
빨간색 [ppalgansaek] Đỏ.
노란색 [noransaek] Vàng.
파란색 [paransaek] Xanh nước biển.
초록색 [chorokssaek] Xanh lá cây.
연두색 [yeondusaek] Xanh sáng.
보라색 [borasaek] Mầu tía.
갈색 [galssaek] Mầu nâu.
Đi mua hàng 2
Bill :
여기가 골동품 가게지요?
[Yeogiga goldongpum gagejiyo?] Đây có phải quầy hàng đồ cổ không ?
Người bán hàng :
네, 무얼 찾으세요?
[Ne, mueol chajeuseyo?] Vâng chính xác rồi, ngài hiện kiếm gì vậy ?
Bill :
한국 도자기를 하나 사고 싶어요.
[Han-guk dojagireul hana sago sipeoyo.] Tôi mong muốn mua một số đồ gốm Hàn Quốc .
Người bán hàng :
이 백자는 어때요?
[I baekjaneun eottaeyo?] Ngài thấy món đồ sứ này thế nào ?
Bill :
청자는 없나요?
[Cheongjaneun eomnayo?] Có cái nào mầu ngọc bích chưa ?
Người bán hàng :
여기 많이 있어요. 어떤 종류를 찾으시는데요?
[Yeogi mani isseoyo. Etteon jongnyureul chajeusineundeyo?] chúng tôi có rất nhiều. Ngài cần kiếm loại nào ?
Bill :
저기 있는 꽃병은 얼마예요?
[Jeogi inneun kkotppyeong-eun eolmayeyo?] Cái lọ cắm hoa kia bao nhiêu tiền ?
Người bán hàng :
20만 원이에요.
[isimman-wonieyo.] Giá của lọ hoa đấy là 200,000 won.
Bill :
저 벽에 걸린 그림은 얼마나 오래 된 거예요?
[Jeo byeog-e geollin geurimeun eolmana ore doen geoyeyo?] Bức tranh cổ treo ở kia được bao nhiêu tuổi rồi ?
Người bán hàng :
백 년도 넘은 거예요. 아주 유명한 한국화예요.
[Baengnyeondo neomeun geoyeyo. Aju yumyeong-han han-ukhwayeyo.] Cái đó hơn một trăm năm rồi. Đó là bức tranh rất nổi tiếng của Hàn Quốc.
Từ vựng và ngữ nghĩa.
골동품 [golttongpum] Đồ cổ.
가게 [gage] Gian hàng.
도자기 [dojagi] Gốm sứ.
백자 [baekja] Sứ màu trắng.
청자 [cheongja] Mâud ngọc bích.
종류 [jongnyu] Loại (Kiểu).
찾다 [chatta] tìm.
꽃병 [kkoppyeong] Lọ hoa.
얼마예요? [Eolmayeyo?] Nó giá bao nhiêu ?
벽 [byeok] dt Bức tường.
걸리다 [geollida] đt được treo, mắc.
그림 [geurim] Ảnh.
오래되다 [ore doeda] Tuổi.
백년 [baengnyeon] Một trăm năm.
백년도 넘다 [baengnyeondo neomtta] Hơn một trăm năm tuổi.
유명한(유명하다) [yumyeong-han(yumyeong-hada)] tt Nổi tiếng ( Tiếng tăm, danh tiếng ).
한국화 [han-gukhwa] Bức vẽ Hàn Quốc. Các câu giao tiếp tiếng hàn cơ bản
Bài 1: Một số câu nghe, nói cơ bản trong tiếng Hàn
cac cau giao tiep tieng han
những câu đàm thoại tiếng hàn
những câu giao tiếp tiếng hàn căn bản
những câu thông dụng tiếng hàn
những câu tiếng hàn cơ bản
cac cau tieng han thong dung
những câu tiếng hàn thông dụng
các nét trong tiếng hoa
những trang web học tiếng hàn
những website học tiếng hàn trực tuyến
các trường ĐH có khoa tiếng hàn
các từ chính trong tiếng hàn
những từ tiếng hàn chủ đạo
những câu nghe, nói tiếng hàn căn bản
네.(예.)
[Ne.(ye.)] chính xác, Vâng
아니오.
[Anio.] chưa.
여보세요.
[Yeoboseyo.] A lô ( khi nghe máy điện thoại).
안녕하세요.
[Annyeong-haseyo.] Xin chào.
안녕히 계세요.
[Annyong-hi gyeseyo.] Tạm biệt ( lúc anh chị là khách chào ra về ).
안녕히 가세요.
[Annyeong-hi gaseyo.] Tạm biệt ( lúc các bạn là chủ , chào khách ).
어서 오세요.
[Eoseo oseyo.] Chào mừng, chào đón.
고맙습니다.(감사합니다.)
[Gomapseumnida. (Gamsahamnida.)]
Cảm ơn.
천만에요.
[Cheonmaneyo.]
Chào mừng ngài, chào đón ngài.
미안합니다.(죄송합니다.)
[Mianhamnida. (Joesong-hamnida.)] Xin lỗi.
괜찮습니다.(괜찮아요.)
[Gwaenchansseumnida.] xuất sắc rồi.
실례합니다.
[Sillyehamnida.] Xin lỗi lúc làm phiền ai ( hỏi giờ, hỏi đường ).
Khi đi mua hàng:
Người bán hàng :
어서 오세요. 무얼 도와 드릴까요?
[Eseo oseyo. Mueol dowa deurilkkayo?] Xin chào, ngài thuê mua gì vậy ?
Bill :
이 셔츠는 얼마죠?
[I syeocheuneun eolmajyo?]
Cái áo sơ mi này giá bao nhiêu ?
Người bán hàng :
만 원이에요. 사이즈가 어떻게 되시죠?
[Manwonieyo. Ssaizeuga eotteoke doesijyo?] Nó giá 10,000 won. Ông mặc cỡ size nào vậy ?
Bill :
제일 큰 사이즈로 주세요.
[Jeil keun ssaizeuro juseyo.] Tôi có thê xem cỡ to nhất được chưa ?
Người bán hàng :
네. 여기 있습니다.
[Ne. Yeogi isseumnida.] Đây thưa ông .
Bill :
입어봐도 되나요?
[Ibeobwado doenayo?] Tôi có khả năng thử được không ?
Người bán hàng :
네. 저쪽에 탈의실이 있어요.
[Ne. Jeojjoge taruisiri isseoyo.] Tất nhiên . Phòng thử đồ ỏ phía đằng kia.
Bill :
다른 색깔은 없습니까?
[Dareun saekkareun eopseumnikka?] Có mầu khác không ?
Người bán hàng :
파란색과 자주색이 있어요.
[Paransaekkwa jajusaegi isseoyo.] Chúng cũng toàn màu xanh và mầu đỏ tía .
Bill :
파란색으로 주세요.
[Paransaegeuro juseyo.] Tôi sẽ thử chiếc mầu xanh.
Từ vựng và ngữ nghĩa.
얼마 [eolma] Bao nhiêu ?
얼마죠? [Eolmajyo?] Nó giá bao nhiêu ?
셔츠 [syeocheu] dt Áo sơ mi.
제일 [jeil]The largest큰(크다) [keun(keuda) ] tt Rộng
사이즈 [ssaizeu] Kích cỡ
입다 [iptta] đt Mặc
입어 보다 [ibeo boda] đt Thử dùng cái gì.
탈의실 [taruisil] dt Phòng thay đồ.
다른 [dareun] Cái khác.
색깔 [saekkal] Mầu sắc.
파란색 [paransaek] Mầu xanh.
자주색 [jajusaek] Mầu đỏ tía.
Quần áo.
속옷 [sogot] Đồ lót.
팬티 [paenti] Quần
브래지어 [beuraejieo] Áo ngực.
옷 [geodot] Áo khoác ngoài.
내의 [naeui] Quần áo lót.
윗도리 [wittori] Đỉnh.
티셔츠 [tisyeocheu] Áo Sơ mi.
블라우스 [beulausseu] Áo choàng.
바지 [baji] Quần.
치마(스커트) [chima (seukeoteu)] Váy đầm phụ nữ.
스웨터 [seuweteo] Áo lao động.
코트 [koteu] Áo khoác.
정장 [jeongjang] Bộ quần áo.
반바지 [banbaji] Quần sóc.
수영복 [suyeongbok] Bộ đồ tắm.
비옷 [biot] Áo mưa.
Mầu sắc
흰색 [hinsaek] Trắng.
검은색 [geomeunsaek] Đen.
빨간색 [ppalgansaek] Đỏ.
노란색 [noransaek] Vàng.
파란색 [paransaek] Xanh nước biển.
초록색 [chorokssaek] Xanh lá cây.
연두색 [yeondusaek] Xanh sáng.
보라색 [borasaek] Mầu tía.
갈색 [galssaek] Mầu nâu.
Đi mua hàng 2
Bill :
여기가 골동품 가게지요?
[Yeogiga goldongpum gagejiyo?] Đây có phải quầy hàng đồ cổ không ?
Người bán hàng :
네, 무얼 찾으세요?
[Ne, mueol chajeuseyo?] Vâng chính xác rồi, ngài hiện kiếm gì vậy ?
Bill :
한국 도자기를 하나 사고 싶어요.
[Han-guk dojagireul hana sago sipeoyo.] Tôi mong muốn mua một số đồ gốm Hàn Quốc .
Người bán hàng :
이 백자는 어때요?
[I baekjaneun eottaeyo?] Ngài thấy món đồ sứ này thế nào ?
Bill :
청자는 없나요?
[Cheongjaneun eomnayo?] Có cái nào mầu ngọc bích chưa ?
Người bán hàng :
여기 많이 있어요. 어떤 종류를 찾으시는데요?
[Yeogi mani isseoyo. Etteon jongnyureul chajeusineundeyo?] chúng tôi có rất nhiều. Ngài cần kiếm loại nào ?
Bill :
저기 있는 꽃병은 얼마예요?
[Jeogi inneun kkotppyeong-eun eolmayeyo?] Cái lọ cắm hoa kia bao nhiêu tiền ?
Người bán hàng :
20만 원이에요.
[isimman-wonieyo.] Giá của lọ hoa đấy là 200,000 won.
Bill :
저 벽에 걸린 그림은 얼마나 오래 된 거예요?
[Jeo byeog-e geollin geurimeun eolmana ore doen geoyeyo?] Bức tranh cổ treo ở kia được bao nhiêu tuổi rồi ?
Người bán hàng :
백 년도 넘은 거예요. 아주 유명한 한국화예요.
[Baengnyeondo neomeun geoyeyo. Aju yumyeong-han han-ukhwayeyo.] Cái đó hơn một trăm năm rồi. Đó là bức tranh rất nổi tiếng của Hàn Quốc.
Từ vựng và ngữ nghĩa.
골동품 [golttongpum] Đồ cổ.
가게 [gage] Gian hàng.
도자기 [dojagi] Gốm sứ.
백자 [baekja] Sứ màu trắng.
청자 [cheongja] Mâud ngọc bích.
종류 [jongnyu] Loại (Kiểu).
찾다 [chatta] tìm.
꽃병 [kkoppyeong] Lọ hoa.
얼마예요? [Eolmayeyo?] Nó giá bao nhiêu ?
벽 [byeok] dt Bức tường.
걸리다 [geollida] đt được treo, mắc.
그림 [geurim] Ảnh.
오래되다 [ore doeda] Tuổi.
백년 [baengnyeon] Một trăm năm.
백년도 넘다 [baengnyeondo neomtta] Hơn một trăm năm tuổi.
유명한(유명하다) [yumyeong-han(yumyeong-hada)] tt Nổi tiếng ( Tiếng tăm, danh tiếng ).
한국화 [han-gukhwa] Bức vẽ Hàn Quốc. Các câu giao tiếp tiếng hàn cơ bản