Nguyễn Minh Thi
Banned
- Tham gia
- 25/3/2021
- Bài viết
- 0
Thép bản mã hay bản mã thép có ý ngĩa là bản mã được làm bằng thép và hàn thành hình vuông và đặt ở trên đầu của bê tông. Với công dụng là hàn nối những cọc bê tông lại với nhau khi ép cọc xuống đất, đồng thời nó còn đóng vai trò tạo ra các bản gờ cố định trung gian cho ốc vít tăng sự liên kết. Vậy giá thép bản mã là bao nhiêu và được ứng dụng của chúng như thế nào? Cùng VLXD Thanh Thủy tìm hiểu thông qua bài viết dưới đây nhé!
VLXD Thanh Thủy - Cập nhật bảng giá thép bản mã mới nhất hiện nay
Đôi nét về thép bản mã
Thép bản mã là sản phẩm được gia công từ tấm thép lớn, tùy theo nhu cầu sử dụng mà tạo thành nhiều hình dạng, kích thước, mẫu mã và chiều dài khác nhau. Nó là một trong những vật liệu không thể thiếu trong các công trình xây dựng và chế tạo máy móc.
Nguyên liệu sản xuất thép bản mã thường là thép cán nguội, thép mạ kẽm, thép không gỉ… Trong đó, thép bản mã được làm từ thép mạ kẽm là loại có độ cứng và độ bền bỉ cũng như có tuổi thọ lâu dài nhất.
Thép bản mã thường có các dạng hình vuông hay dạng hình chữ nhật. Một số bản mã có hình đặc thù (tròn, vuông, oval,...) tùy theo tính chất công việc được sử dụng.
Đặc điểm nổi bật của thép bản mã
Khả năng làm việc và chịu được lực lớn, giúp ổn định kết cấu, không bị cong vênh, biến dạng trong quá trình thi công của dự án công trình.
Thép có khả năng chống chịu được gỉ sét lớn hơn so với sắt khi chúng ta sử dụng trong môi trường ẩm ướt thì độ bền của chúng sẽ cao hơn so với một số loại nguyên liệu khác.
Thép có tính dẻo cao hơn so với những loại kim loại, hợp kim nên rất dễ gia công cắt gọt, cân chỉnh phù hợp giúp định hình dễ dàng cho kết cấu.
Cách tính trọng lượng riêng của thép bản mã
Để có thể tính được trọng lượng của thép bản mã, ta chia bản mã làm hai loại đó là bản mã hình vuông, chữ nhật và các loại bản mã có hình thù đặc biệt.
Công thức tính trọng lượng theo bản mã vuông, chữ nhật:
Trọng lượng (kg/tấm) = T (mm) x R (m) x D (m) x 7.85
Trong đó:
T là là độ dày của thép tấm đơn vị tính là milimet (mm).
R là chiều rộng hoặc khổ rộng của thép tấm đơn vị tính là mét (m).
D là chiều dài của thép tấm đơn vị tính là mét (m).
7.85 là khối lượng riêng của thép.
Công thức tính trọng lượng theo bản mã có hình thù đặc biệt (oval, tam giác, tròn…)
Trọng lượng (kg/tấm) = T (mm) x S (mm2) x 7.85 (g/cm3) / 1000
Trong đó:
- T là độ dày (đơn vị mm).
- S là diện tích (đơn vị mm2).
- Khối lượng riêng của thép là 7.85.
Bảng báo giá thép bản mã các loại (vuông, chữ nhật, tròn, oval,...) được cập nhật mới nhất tại VLXD Thanh Thủy
BẢNG BÁO GIÁ THÉP BẢN MÃ CÁC LOẠI | |
Loại thép (mm) | Đơn giá (vnđ/kg) |
Thép bản mã 100x100x3ly | 15.600 |
Thép bản mã 100x100x4ly | 15.600 |
Thép bản mã 100x100x5ly | 15.600 |
Thép bản mã 100x100x6ly | 15.600 |
Thép bản mã 100x100x8ly | 15.600 |
Thép bản mã 100x100x10ly | 15.600 |
Thép bản mã 100x100x12ly | 15.600 |
Thép bản mã 100x100x15ly | 15.600 |
THép bản mã 100x100x20ly | 15.600 |
Thép bản mã 150x150x3ly | 15.600 |
Thép bản mã 150x150x4ly | 15.600 |
Thép bản mã 150x150x5ly | 15.600 |
Thép bản mã 150x150x6ly | 15.600 |
Thép bản mã 150x150x8ly | 15.600 |
Thép bản mã 150x150x10ly | 15.600 |
Thép bản mã 150x150x12ly | 15.600 |
Thép bản mã 150x150x14ly | 15.600 |
Thép bản mã 150x150x15ly | 15.600 |
Thép bản mã 150x150x20ly | 15.600 |
Thép bản mã 200x200x3ly | 15.600 |
Thép bản mã 200x200x4ly | 15.600 |
Thép bản mã 200x200x5ly | 15.600 |
THép bản mã 200x200x6ly | 15.600 |
Thép bản mã 200x200x8ly | 15.600 |
Thép bản mã 200x200x10ly | 15.600 |
Thép bản mã 200x200x12ly | 15.600 |
Thép bản mã 200x200x14ly | 15.600 |
Thép bản mã 200x200x15ly | 15.600 |
Thép bản mã 200x200x16ly | 15.600 |
Thép bản mã 200x200x18ly | 15.600 |
Thép bản mã 200x200x20ly | 15.600 |
Thép bản mã 300x300x3ly | 15.600 |
Thép bản mã 300x300x4ly | 15.600 |
Thép bản mã 300x300x5ly | 15.600 |
Thép bản mã 300x300x6ly | 15.600 |
Thép bản mã 300x300x8ly | 15.600 |
Thép bản mã 300x300x10ly | 15.600 |
Bảng báo giá thép bản mã được cập nhật mới nhất tại VLXD Thanh Thủy
Vì thị trường vật liệu xây dựng luôn biến động không ngừng, nên giá của thép bản mã trên sẽ có nhiều thay đổi theo thời gian, theo đơn hàng. Do đó, nếu quý khách hàng có nhu cầu đặt mua hàng hãy nhấc máy lên và liên hệ ngay VLXD Thanh Thủy chúng tôi qua hotline 0933 839 456 để được hỗ trợ báo giá chi tiết và chính xác nhất!
Địa chỉ cung cấp thép bản mã chất lượng số 1 tại TP.HCM
VLXD Thanh Thủy luôn xem việc xây dựng những công trình nhà ở của khách hàng giống như xây dựng nhà cho mình. Vì thế, chúng tôi cam kết mang đến cho bạn những sản phẩm vật liệu xây dựng nhất đến thị trường để góp phần nên những công trình hoàn hảo.
Đến với chúng tôi bạn sẽ được tư vấn chi tiết về tất cả những loại bản mã và được định hướng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất. Bảng giá tại VLXD Thanh Thủy sẽ được gửi đến khách hàng một cách nhanh chóng sau khi quý khách lựa chọn được loại bản mã. VLXD Thanh Thủy cam kết giá bán bản mã luôn ở mức rẻ nhất trên thị trường hiện nay.
VLXD Thanh Thủy - Cập nhật bảng giá thép bản mã mới nhất hiện nay
Mọi nhu cầu tìm mua thép bản mã các loại, quý khách vui lòng liên hệ ngay cho chúng tôi qua hotline 0933.839.456 để được báo giá sớm nhất. Xin trân trọng!
Tham khảo thêm:
Cập nhật bảng giá tôn cuộn mạ kẽm mới nhất hôm nay tại VLXD Thanh Thủy
VLXD Thanh Thủy thông báo giá thép tấm mới nhất hôm nay
Báo giá bản mã các loại mới nhất hôm nay tại VLXD Thanh Thủy
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY TNHH TM VẬN TẢI VLXD THANH THỦY
Địa chỉ: 152 Trần Đại Nghĩa, Khu phố 4, P. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
Xưởng: D1/9D Ấp 4, Lê Minh Xuân, Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh
Hotline: 0933.839.456
Zalo: 033.237.9078
Email: nguyenyennhiktk12@gmail.com
Website: baogiathephinh.com