Bảng phiên âm tiếng Anh IPA - Cách phát âm chuẩn quốc tế

Mynguyenn

Thành viên
Tham gia
12/7/2022
Bài viết
3
Bảng phiên âm tiếng Anh đầy đủ - International Phonetic Alphabet viết tắt IPA là bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế mà các bạn cần nắm vững khi bắt đầu học tiếng Anh.

Fowi nơi gợi ý hoàn hảo cho một mối quan hệ mà bạn đang tìm kiếm, mở rộng kết nối yêu thương cho mọi đối tượng, hãy chia sẽ điều bạn nghĩ!
FOWi - Make Friends & Dating, hẹn hò online, hẹn hò với người nước ngoài


Khác với tiếng Việt, khi học tiếng Anh bạn phải tìm hiểu về phiên âm quốc tế để hiểu rõ cách phát âm tiếng anh chứ không phải nhìn vào mặt chữ của từ đó.

I. Bảng phiên âm tiếng Anh và cách phát âm

1. Bảng phiên âm tiếng Anh IPA đầy đủ

Không giống mặt chữ cái, bảng phiên âm là những ký tự Latin mà bạn sẽ thấy khá là lạ lẫm. Cả thảy có 44 âm tiếng Anh cơ bản mà chúng tôi sẽ hướng dẫn sử dụng bảng phiên âm và cách phát âm đúng theo chuẩn quốc tế cho bạn ngay dưới đây.

Trong từ điển, phiên âm sẽ được đặt trong ô ngoặc bên cạnh từ vựng. Bạn dựa theo những từ này để phát âm chính xác từ đó.

Bảng phiên âm tiếng Anh quốc tế IPA có 44 âm trong đó có 20 nguyên âm (vowel sounds) và 24 phụ âm (consonant sounds).

Dưới đây là bảng phiên âm tiếng Anh đầy đủ để các bạn tham khảo:

Bảng phiên âm tiếng Anh đầy đủ




Bạn có thể download bảng phiên âm tiếng Anh quốc tế này về dán lên tường để học ôn

Ký hiệu:

- Vowels - Nguyên âm

- Consonants: Phụ âm

- Monophthongs: Nguyên âm ngắn

- Diphthongs: Nguyên âm dài

Ví dụ: Ta có hai cặp từ này:

- Desert /di'zə:t/ (v) = bỏ, bỏ mặc, đào ngũ

- Desert /'dezət/ (n) = sa mạc

Nó còn có thể đọc là /ˈdez•ərt/ - chỉ khu đất rộng rãi, ít mưa, khô nữa.

-> Cặp từ này giống nhau về cách viết nhưng phát âm và nghĩa của từ khác nhau.
 
×
Quay lại
Top Bottom