Bảng động từ bất quy tắc đầy đủ và mới nhất

jesedu

Thành viên
Tham gia
24/8/2020
Bài viết
0
Động từ bất quy tắc chắc hẳn không còn xa lạ với nhiều bạn học sinh, sinh viên và các bạn học anh ngữ. Việc học động từ bất quy tắc gần như là một ám ảnh. Hôm nay JES sẽ chia sẻ bí quyết giúp các bạn có thể học bảng động từ bất quy tắc dễ thuộc, nhớ lâu.
1. Động từ bất quy tắc là gì
Động từ bất quy tắc là động từ ko có quy tắc dùng để chia thì quá khứ, quá khứ hoàn thành, hiện tại hoàn thành.

2. Cách học động từ bất quy tắc
Trong tiếng Anh có hơn 600 động từ bất quy tắc. Nhưng thật ra chỉ có khoảng hơn 200 động từ thông dụng ta cần phải học. Và hầu hết trong số chúng có những từ rất giống nhau.

Do vậy cách học động từ bất quy tắc là mỗi ngày bạn học thuộc 10 từ. Trong gần 1 tháng là bạn có thể học thuộc bảng động từ bất quy tắc này rồi. Để nhớ lâu thì nên thường xuyên ôn lại nó.

3. 360 động từ bất quy tắc tiếng Anh
Động từ nguyên mẫu Quá khứ đơn Quá khứ phân từ Nghĩa của động từ
1 abide abode/abided abode/abided lưu trú, lưu lại
2 arise arose arisen phát sinh
3 awake awoke awoken đánh thức, thức
4 be was/were been thì, là, bị. ở
5 bear bore borne mang, chịu dựng
6 become became become trở nên
7 beat beat beaten đập, nện

Xem thêm: https://jes.edu.vn/bang-dong-tu-bat-quy-tac-tieng-anh-day-du-nhat
 
Bạn muốn tìm hiểu về bảng động từ bất quy tắc đầy đủ và chính xác nhất? Bởi động từ bất quy tắc chắc hẳn không còn xa lạ với nhiều bạn học sinh, sinh viên và các bạn học anh ngữ. Việc học động từ bất quy tắc gần như là một ám ảnh. Hôm nay JES sẽ chia sẻ bí quyết giúp các bạn có thể học bảng động từ bất quy tắc dễ thuộc, nhớ lâu.

1. Động từ bất quy tắc là gì?
Động từ bất quy tắc là những động từ không tuân theo những quy tắc thông thường khi chia sang dạng quá khứ hoặc quá khứ phân từ thì được gọi là động từ bất quy tắc

Ví dụ: become có dạng quá khứ là became và dạng phân từ là become

=> Bảng động từ bất quy tắc tập hợp đầy đủ tất cả những động từ bất quy tắc thông dụng được sử dụng phổ biến nhất hiện nay.

Trong tiếng Anh có hơn 600 động từ bất quy tắc. Nhưng thật ra chỉ có khoảng 360 động từ thông dụng ta cần phải học. Và hầu hết trong số chúng có những từ rất giống nhau. Đúng với cái tên động từ bất quy tắc, chúng không hề có quy tắc nào cả và cách duy nhất chính là học thuộc.

Do vậy cách học động từ bất quy tắc là mỗi ngày bạn học thuộc 10 từ. Trong gần 1 tháng là bạn có thể học thuộc bảng động từ bất quy tắc này rồi. Để nhớ lâu thì nên thường xuyên ôn lại nó.

2. Bảng động từ bất quy tắc cập nhật mới nhất
Động từ nguyên mẫu Quá khứ đơn Quá khứ phân từ Nghĩa của động từ
1 abide abode/abided abode/abided lưu trú, lưu lại
2 arise arose arisen phát sinh
3 awake awoke awoken đánh thức, thức
4 be was/were been thì, là, bị. ở
5 bear bore borne mang, chịu dựng
6 become became become trở nên
7 beat beat beaten đập, nện
8 befall befell befallen xảy đến
9 beget begot begotten gây ra
10 begin began begun bắt đầu
11 beset beset beset bao quanh
12 bespeak bespoke bespoken chứng tỏ
13 bid bid/bade bid/bidden trả giá
14 bind bound bound buộc, trói
15 bleed bled bled chảy máu
16 blow blew blown thổi
17 break broke broken đập vỡ
18 breed bred bred nuôi, dạy dỗ
19 bring brought brought mang đến
20 broadcast broadcast broadcast phát thanh
21 build built built xây dựng
22 burn burnt/burned burnt/burned đốt, cháy
23 buy bought bought mua
24 bestride bestrode bestridden cưỡi, bắc qua, bắc ngang
25 bet bet bet đánh cược
26 bite bit bitten cắn, đốt
27 burst burst burst nổ tung
28 behold beheld beheld ngắm, nhìn
29 bend bent bent uốn cong, bẻ cong
30 bereave bereft bereft cướp đi (người thân)
31 beseech besought besought cầu xin, van nài
32 backslide backslid backslid/backslidden tái phạm
33 browbeat browbeat browbeat/browbeaten hăm dọa
34 buts buts/busted buts/busted làm bể, làm vỡ
35 choose chose chosen chọn, định, muốn
36 cling clung clung bám, bám sát
37 come came come đến, tới
38 cost cost cost trị giá, giá, gây tổn thất
39 creep crept crept bò, trườn, đi rón rén
40 cut cut cut cắt
41 can could có thể
42 cast cast cats ném, tung
43 catch caught caught bắt, chụp
44 chide chid/chided chid/chided/chiden mắng, chửi
45 cleave clave claved dính chặt
46 clothe clothed/clad clothed/clad che phủ
47 crossbreed crossbred crossbred cho lai giống
48 crow crew/crewed crowed gáy (gà)
49 deal dealt dealt chia (bài)
50 daydream daydreamd/daydreamt daydreamd/daydreamt mơ, tưởng tượng
51 dig dug dug đào
52 disprove disproved disproved/disproven bác bỏ
53 dove/dived dived lặn, lao xuống
54 do did done làm, thực hiện
55 draw drew drawn vẽ, kéo
56 drink drank drunk uống
57 drive drove driven lái xe
58 dwell dwelt dwelt trú ngụ, ở
59 eat ate eaten ăn
60 forbid forbad forbidden cấm, ngăn cản
61 feel felt felt sờ, thấy, cảm thấy
62 fight fought fought chiến đấu, đánh nhau

Xem thêm: https://jes.edu.vn/bang-dong-tu-bat-quy-tac-tieng-anh-day-du-nhat
 
×
Quay lại
Top Bottom