Download Bài Tập Trắc Nghiệm Lập Trình C + Đáp Án
Câu 1: Ngôn ngữ lập trình C được Dennish phát triển dựa trên ngôn ngữ lập trình nào:
A) Ngôn ngữ B.
B) Ngôn ngữ BCPL.
C) Ngôn ngữ DEC PDP.
d) Ngôn ngữ B và BCPL.
Câu 2: Ngôn ngữ lập trình được Dennish đưa ra vào năm nào?
A) 1967.
b) 1972.
C) 1970.
D) 1976.
Câu 3: Ngôn ngữ lập trình nào dưới đây là ngôn ngữ lập trình có cấu trúc?
A) Ngôn ngữ Assembler.
b) Ngôn ngữ C và Pascal.
C) Ngôn ngữ Cobol.
D) a, b và c.
Câu 4: Những tên biến nào dưới đây được viết đúng theo quy tắc đặt tên của ngôn ngữ lập trình C?
A) diem toan
B) 3diemtoan
c) _diemtoan
D) -diemtoan
Câu 5: Một biến được gọi là biến toàn cục nếu:
A) Nó được khai báo tất cả các hàm, ngoại trừ hàm main ().
b) Nó được khai báo ngoài tất cả các hàm kể cả hàm main ().
C) Nó được khai báo bên ngoài hàm main ().
D) Nó được khai báo bên trong hàm main ().
Câu 6: Một biến được gọi là một biến địa phương nếu:
a) Nó được khai báo bên trong các hàm hoặc thủ tục, kể cả hàm main ().
B) Nó đươc khai báo bên trong các hàm ngoại trừ hàm main ().
C) Nó được khai báo bên trong hàm main ().
D) Nó được khai báo bên ngoài các hàm kể cả hàm main ().
Câu 7: Nếu x là một biến toàn cục và x không phải là một con trỏ thì:
A) Miền nhớ dành cho x có thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
B) Miền nhớ dành cho x chỉ có thay đổi bởi những thao tác với x bên trong hàm main ().
C) Miền nhớ dành cho x sẽ thay đổi bởi những thao tác với x trong tất cả các hàm, kể cả hàm main ().
d) Miền nhớ giành cho x không bị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
Câu 8: Kiểu dữ liệu nào dưới đây được coi là kiểu dữ liệu cơ bản trong ngôn ngữ lập trình C:
a) Kiểu double.
B) Kiểu con trỏ.
C) Kiểu hợp.
D) Kiểu mảng.
Câu 9: Giả sử a, b là hai số thực. Biểu thức nào dưới đây viết không đúng theo cú pháp của ngôn ngữ lập trình C:
A) (a+=b).
B) (a*=b).
C) (a=b).
D) (a&=b).
Câu 10: Giả sử a và b là hai số thực. Biểu thức nào dưới đây là không được phép theo cú pháp của ngôn ngữ lập trình C:
A) (ab).
B) (a-=b).
c) (a>>=b).
D) (a*=b).
Câu 11: Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số nguyên hệ 16:
A) "%d".
b) "%x".
C) "%i".
D) "%u".
Câu 12: Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số nguyên ở hệ 8:
A) "%ld".
B) "%x".
c) "%o".
D) "%u".
Câu 13: Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một kí tự:
A) "%f".
B) "%x".
C) "%s".
d) "%c".
Câu 14: Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một xâu kí tự:
A) "%f".
B) "%x".
c) "%s".
D) "%c".
Câu 15: Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số nguyên dài:
A) "%ld" .
B) "%x".
C) "%d".
D) "%o".
Câu 16: Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra địa chỉ của một biến:
A) "%u".
B) "%e".
C) "%o".
d) "%p".
Câu 17: Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số nguyên:
A) "%u".
B) "%e".
c) "%d".
D) "%p".
Câu 18: Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số thực có độ chính xác kép:
A) "%u".
b) "%e".
C) "%o".
D) "%p".
Câu 19: Xâu định dạng nào sau đây dùng để in ra một số thực có độ chính xác đơn:
A) "%u".
B) "%e".
c) "%f".
D) "%o".
Câu 20: Kiểu dữ liệu int (kiểu số nguyên) có thể xử lí số nguyên nằm trong khoảng nào:
A) 0.. 255.
b) -32768.. 32767.
C) -128.. 127.
D) 0.. 65535.
Câu 20: Cho a=3, b=2 và c là 3 biến nguyên. Biểu thức nào sau viết sai cú pháp trong ngôn ngữ lập trình C:
a) (c=a & b).
B) (c=a && b).
C) (c= a/b).
D) (c= a<<b).
Câu 21: Giả sử a và b là 2 số thực. Biểu thức nào dưới đây là không được phép:
A) (a+=b).
B) (a-=b).
c) (a>>=b).
D) (a*=b).
Câu 22: Cho a=3, b=2. Biến c= (a<<=b) sẽ có giá trị nào dưới đây:
A) c=9.
b) c=12. [ c = (a= (a<<=b)) = (a= a. 2b) ] .
C) c=6.
D) c=8.
Câu 23: Kết quả hiển thị ra màn hình của chương trình sau là gì:
#include <stdio. H>
Void main ()
{
Int a, b ;
A=100 ;
B=56 ;
Printf (" %d", (a<b) ? A: b) ;
}
a) 56.
B) 100.
C) Báo lỗi khi thực hiện xây dựng chương trình.
D) Kết quả khác.
Câu 24: Trong các hàm sau, hàm nào là hàm không định dạng để in một chuỗi kí tự ra màn hình:
a) puts ().
B) printf ().
C) scanf ().
D) gets ().
Câu 25: Kết quả của chương trình sau:
#include "stdio. H"
Void main ()
{
Int i;
I=10;
Printf ( "%o", i) ;
}
a) 12.
B) 10.
C) 8.
D) Kết quả khác.
Câu 26: Sử dụng cách truyền nào trong hàm sẽ không làm thay đổi giá trị của biến trong chương trình chính:
a) Truyền bằng trị.
B) Truyền bằng giá trị địa chỉ của tham số.
C) Cả a và b đều đúng.
D) Cả a và b đều sai.
Câu 27: Cho biết giá trị của biểu thức 5>1:
A) -1.
B) 0.
c) 1.
D) Không câu nào đúng.
Câu 28: Cho biết giá trị của biểu thức 2+4>2&&4<2:
A) 1.
b) 0.
C) -1.
D) Không câu nào đúng.
Câu 29: Biến con trỏ có thể chứa:
a) Địa chỉ vùng nhớ của một biến khác.
B) Giá trị của một biến khác.
C) Cả a và b đều đúng.
D) Cả a và b đều sai.
Câu 30: Dữ liệu kí tự bao gồm:
A) Các kí tự số chữ số.
B) Các kí tự chữ cái.
C) Các kí tự đặc biệt.
d) Cả a, b và c.
Câu 31: Nếu hàm được gọi trước khi nó định nghĩa thì điều kiện là gì:
A) Kiểu trả về của hàm phải là kiều void.
B) Kiểu đầu vào của hàm phải là kiểu void.
c) Trước khi gọi hàm nó phải được khai báo.
D) Hàm chỉ trả về kiểu dữ liệu boolean.
Câu 32: Kiểu dữ liệu float có thể xử lí dữ liệu trong phạm vi nào:
a) 3.4*10-38đến 3.4*1038.
B) -32768 đến 32767.
C) -128 đến 127.
D) 0.. 65535.
Câu 33: Kiểu dữ liệu nào dưới đây không được coi là kiểu dữ liệu cơ bản trong ngôn ngữ lập trình C:
a) Kiểu mảng.
B) Kiểu enum.
C) Kiểu short int.
D) Kiểu unsigned.
Câu 34: Lệnh nào trong các lệnh sau cho phép chuyển sang vòng lặp tiếp theo mà không cần phải thực hiện phần còn lại của vòng lặp:
A) break.
B) goto.
c) continue.
D) return.
Câu 35: Giả sử có câu lệnh ch='A'. Vậy ch sẽ chứa bao nhiêu byte:
a) 1.
B) 2.
C) 3.
D) 4.
Câu 36: Giả sử có câu lệnh ch[] = "A". Ch chứa bao nhiêu bytes:
A) 1.
b) 2.
C) 3.
D) 4.
Câu 37: Kết quả in ra màn hình của chương trình sau:
#include <stdio. H>
Void main ()
{
Int ch='A';
Printf ( "%d", ch) ;
}
A) A.
B) a.
c) 65.
D) Kết quả khác.
Câu 38: Kết quả của chương trình sau:
#include <stdio. H>
Void main ()
{
Int i=98;
Printf ( "%c", i) ;
};
A) 98.
b) b.
C) B.
D) Kết quả khác.
Câu 39: Kết quả in ra màn hình của chương trình sau:
#include <stdio. H>
Void main ()
{
Int i=5, j=6;
I= i- --j;
Printf ( "%d", i) ;
};
A) 6.
B) 5.
C) 1.
d) 0.
Câu 40: Dạng tổng quát của hàm printf () là: Printf ( "dãy mã quy cách", dãy mã biểu thức) ; Trong đó, dãy mã quy cách sẽ là:
a) Dãy các mã định dạng dữ liệu hiển thị.
B) Con trỏ của xâu kí tự.
C) Các xâu kí tự mang tính chất thông báo.
D) Cả 3 phương án trên.
Câu 41: Trong các hàm sau, hàm nào là hàm không định dạng để nhập một kí tự từ bàn phím.
A) scanf () ;
b) getchar () ;
C) getch () ;
D) getche () ;
Câu 42: Trong các hàm sau, hàm nào để nhập một kí tự từ bàn phím ngay sau khi gõ, không chờ nhấn Enter và không hiện ra màn hình:
A) scanf () ;
B) getchar () ;
c) getch () ;
D) getche () ;
Câu 43: Hàm nào đọc kí tự từ bàn phím ngay sau khi gõ, không chờ nhấn Enter. Các kí tự có hiện ra màn hình:
A) scanf () ;
B) getchar () ;
C) getch () ;
d) getche () ;
Câu 44: Kết quả in ra màn hình của chương trinh sau là gì:
#include <stdio. H>
Void main ()
{
Int i;
For (i=2; i<=4; i+=2)
Printf ( "%3d", i) ;
};
A) "1 2 3 4".
B) "2 3 4".
c) "2 4".
D) Chương trình không chạy được.
Câu 45: Kết quả in ra màn hình của chương trình sau là gì:
#include <stdio. H>
Void main ()
{
Int i;
For (i=2; ; i++)
Printf ( "%3d", i) ;
};
a) Vòng lặp vô hạn.
B) "2".
C) "1 2".
D) Kết quả khác.
Câu 46: Lệnh nào trong các lệnh sau cho phép đã chuyển tới một nơi nào đó đã được gán nhãn.
A) break.
b) goto.
C) continue.
D) exit.
Câu 47: Lệnh nào trong các lệnh sau cho phép dừng câu lệnh điều khiển:
A) break.
B) goto.
C) continue.
d) Cả 3 phương án trên.
Câu 48: Trong ngôn ngữ C, khai báo "int array[3] [5]" có nghĩa là:
A) Các phần tử của mảng là các số nguyên.
b) Là một mảng hai chiều tối đa là 15 phần tử và mỗi phần tử là một số nguyên .
C) array[3] [5] là một phần tử của mảng.
D) Tất cả đều sai.
Câu 49: Tìm lỗi sai trong chương trình sau (in ra kết quả là tổng của 453 và 343) :
#include <stdio. H>
Void main ()
{
Int sum;
Sum= 453+343
Printf ( "\Ket qua la:" sum) ;
} ;
A) Thiếu dấu chấm phẩy (.
B) Thiếu dấu phẩy ().
C) Thiếu kí tự đặc tả.
d) Cả 3 ý trên.
Câu 50: Kết quả của chương trình sau là gì:
#include <stdio. H>
Void main ()
{
Int i, j;
For (i=1; i<4; i++)
J=i;
Printf ( "%3d", j) ;
};
A) "1 2 3 4".
B) "4".
c) "3".
D) Kết quả khác.
Câu 51: Độ ưu tiên đối với các toán tử logic là:
A) AND, NOT, OR.
B) NOT, OR, AND.
C) OR, NOT, AND.
d) NOT, AND, OR.
Câu 52: Kết quả của chương trình sau là gì:
#include <stdio. H>
Void main ()
{
Int a=40, b=4;
While (a! =b)
If (a>b) a=a-b;
Else b=b-a;
Printf ( "%d", a) ;
};
A) 2.
B) 16.
c) 4.
D) Kết quả khác.
Câu 53: Giả sử trong ngôn ngữ C sử dụng khai báo "double a[12]", phần tử a[7] là phần tử thứ bao nhiêu trong mảng a:
A) Thứ 6.
B) Thứ 7.
c) Thứ 8.
D) Thứ 9.
Câu 54: Kết quả của chương trình sau là gì:
#include <stdio. H>
Void hoanvi (int *px, int *py)
{
Int z ;
Z=*px;
*px=*py ;
*py=z ;
} ;
Void main ()
{
Int a=15, b=21 ; hoanvi (a, b) ;
Printf ( "%d %d", a, b) ;
};
A) "15 21".
b) "21 15".
C) Báo lỗi khi thực hiện chương trình.
D) Kết quả khác.
Câu 55: Kết quả chương trình sau là gì:
#include <stdio. H>
Void hoanvi (int px, int py)
{
Int pz;
Pz=px; px=py; py=pz;
};
Void main ()
{
Int a=15, b=21; hoanvi (a, b) ;
Printf ( "%d %d", a, b) ;
};
A) "21 15".
b) "15 21".
C) Báo lỗi khi thực hiện chương trình.
D) Kết quả khác.
Câu 56: Phát biểu nào sau đây không phài là lợi ích của việc dùng hàm:
A) Tránh dư thừa, lặp lại nhiều lần một đoạn lệnh.
B) Dễ bảo trì.
C) Khả năng sử dụng lại đoạn lệnh.
d) Tất cả đều sai.
Câu 57: Khai báo các biến:
Int m, n; float x, y;
Lệnh nào sai:
A) n=5 ;
B) x=10 ;
C) y=12.5 ;
d) m=2.5 ;
Câu 58: Kết quả in ra màn hình của chương trình sau:
#include <stdio. H >
Void main ()
{
Char *s;
S= "chao cac ban"; strcpy (&s[5], &s[9] ) ;
Printf ( "%s", s) ;
};
A) "chao".
B) "chao cac".
c) "chao ban".
D) "chao cac ban".
Câu 59: Kết quả in ra màn hình của chương trình sau:
#include <stdio. H>
Void main ()
{
Int a=100, b=6;
Double f;
F= (double) a/ (double) b;
Printf ( "%2.2f", f) ;
};
A) "16".
B) "16.00".
c) "16.67".
D) Kết quả khác.
Câu 60: Kết quả in ra màn hình của biểu thức sau là gì: -3+4%5/2.
a) -1.
B) -3.
C) 1.
D) Kết quả khác.
Câu 61: Có các khai báo sau: Int x=15; int *p; Muốn p là con trỏ trỏ tới x phải thực hiện lệnh nào:
A) p=x;
b) p=&x;
C) p=*x;
D) Tất cả các lệnh đều đúng.
Câu 62: Nếu có các khai báo sau:
Char msg[10] ;
Char value;
Câu nào sau đây sẽ là đúng:
a) msg[2] =value;
B) msg=value;
C) Cả hai câu trên.
D) Không câu nào đúng.
Câu 63: Nếu có các khai báo sau:
Char msg[10] ;
Char *ptr;
Char value;
Câu nào sau đây là đúng:
A) ptr=value;
b) ptr=msg;
C) Cả hai câu trên đều đúng.
D) Cả hai câu trên đều sai.
Câu 64: Kí hiệu nào là con trỏ của phẩn tử thứ 3 của màng a có 4 kí tự:
A) * (a+3) ;
b) * (a+2) ;
C) *a+3;
D) * (a+4) ;
Câu 65: Cho các khai báo sau:
Void *tongquat;
Int *nguyen;
Char *kitu;
Phép gán nào là không hợp lệ:
A) tongquat=nguyen;
b) *nguyen=*tongquat;
C) kitu= (char) tongquat;
D) tongquat=kitu;
Câu 66: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau:
Int p=4;
P=10+ ++p;
A) 14.
b) 15.
C) 16.
D) Kết quả khác.
Câu 67: Có các khai báo sau:
Char tb, mang[15] ;
Trong các câu lệnh sau, câu nào đúng:
A) tb= "chào bạn";
b) gets (mang) ;
C) mang= "chaoban";
D) gets (tb) ;
Câu 68: Phép cộng 1 con trỏ với một số nuyên sẽ là:
a) Một con trỏ có cùng kiểu.
B) Một số nguyên.
C) Cả hai kết quả đều đúng.
D) Cả hai kết quả đều sai.
Câu 69: Phép trừ 2 con trỏ có cùng kiểu sẽ là:
A) Một con trỏ có cùng kiểu.
b) Một số nguyên.
C) Kết quả khác.
D) Không thực hiện được.
Câu 70: Phép toán 1 ngôi nào dùng để xác định địa chỉ của đối tượng mà con trỏ chỉ tới:
A) *;
B) ! ;
c) &;
D) Kết quả khác.
Câu 71: Sự hiệu chỉnh các kiểu dữ liệu số học khi tính toán là:
a) int à long à float à double à long double.
B) int à float à long à double à long double.
C) int à double à float àlong à long double.
D) long à int à float àdouble à long double.
Câu 72: Chương trình:
#include <stdio. H>
Void main ()
{
Char c;
Int n;
Scanf ( "%d%c", &n, &c) ;
Printf ( "%3d%c", n, c) ;
};
Giả sử khi chạy chương trình ta gõ từ bản phím: "29h b".
Kết quả in ra n và c tương ứng sẽ là:
A) "29b".
B) "29h b".
c) "29h".
D) Kết quả khác.
Câu 73: Khi khai báo mảng, ta khởi tạo luôn giá trị của mảng như sau:
Int x[3] ={4, 2, 6}; Nghĩa là:
A) x[1] =4, x[2] =2, x[3] =6.
b) x[0] =4, x[1] =2, x[2] =6;
C) Khai báo không đúng.
D) Kết quả khác.
Câu 74: Khi biến con trỏ không chứa bất kì một địa chỉ nào thì giá trị của nó sẽ là:
A) 0.
B) NULL.
c) Cả hai phương án trên đều đúng.
D) Cả hai phương án trên đều sai.
Câu 75: Các kí hiệu đặc trưng cho sự tác động lên dữ liệu gọi là:
A) Hàm.
B) Biểu thức.
C) Biến.
d) Toán tử.
Câu 76: Kết quả của chương trình sau là gì:
#include <stdio. H>
Void main ()
{
Int x, *p;
X=3; x=6; p=&x;
*p=9; printf ( "%d", x) ;
Printf ( "%d", *p) ; printf ( "%d", x) ;
};
A) "369".
B) "696".
c) "999".
D) Kết quả khác.
Câu 77: Kết quả của chương trình sau là gì:
#include <stdio. H>
Int change (int a)
{
A=10;
Return a;
};
Void main ()
{
Int a=5;
Change (i) ;
Printf ( "%d", i) ;
};
a) 5.
B) 10.
C) 0.
D) Báo lỗi khi thực hiện chương trình.
Câu 78: Những phát biểu nào sau đây là đúng:
A) Rẽ nhánh là việc chọn ra một trong hai hay nhiều con đường cho việc thực hiện tính toán sau đó.
B) Lưu đồ có thể có nhiều điểm bắt đầu và kết thức.
C) Kiểu kí tự chứa một kí tự nằm trong dấu nháy kép.
d) Trong các lệnh if lồng nhau, else thuộc về if phía trước gần nó nhất.
Câu 79: Kết quả của chương trình sau là gì:
#include <stdio. H>
Int change (int *a)
{
*a=10;
Return *a;
};
Void main ()
{
Int i=5;
Change (&i) ;
Printf ( "%d", i) ;
};
A) 5.
b) 10.
C) 0.
D) Báo lỗi khi thực hiện xây dựng chương trình.
Câu 80: Kết quả của chương trình sau là gì:
#include <stdio. H>
Void main ()
{
Int x, *p;
X=6; p=&x;
Printf ( "%d", x) ;
Printf ( "%d", *p) ;
};
A) 69.
b) 66.
C) Lỗi khi xây dựng chương trình.
D) Kết quả khác.
Câu 81: Kết quả của chương trình sau là gì:
#include <stdio. H>
Void main ()
{
Printf ( "%d", 3<2
6) ;
};
A) true.
B) 0.
c) 1.
D) Kết quả khác.
Câu 82: Cái gì quyết định kích thước của vùng nhớ được cấp phát cho các biến:
A) Tên biến.
b) Kiểu dữ liệu của biến.
C) Giá trị của biến.
D) Tất cả đều đúng.
Câu 83: Kết quả của chương trình sau là gì:
#include <stdio. H>
Void main ()
{
Int i, k;
For (i=1; ; i++) k=5;
Printf ( "%d", i) ;
};
A) 0.
B) 5.
c) Vòng lặp vô hạn.
D) Kết quả khác.
Câu 84: Kết quả của chương trình sau là gì:
#include <stdio. H>
Void main ()
{
Int i=1, k=0;
For (; i<5; i++) k++;
Printf ( "%d", k) ;
}
A) 0.
b) 4.
C) 5.
D) Vòng lặp vô hạn.
Câu 85: Lệnh nào trong các lệnh sau cho phép nhảy ra khỏi vòng lặp đến vị trí bất kì mong muốn:
A) break;
B) continue;
c) goto;
D) Không có phương án nào.
Câu 86: Trong các hàm sau, hàm nào không định dạng để in một kí tự ra màn hình:
A) puts () ;
B) printf () ;
c) putchar () ;
D) 2 và 3.
Câu 87: Khi nhập vào đòng văn bản: "Chao Cac Ban". Kết quả của chương trình sau là gì:
#include <stdio. H>
#include <conio. H>
Int main ()
{
Clrscr () ;
Char str[80] ;
Fflush (stdin) ;
Scanf ( "%s", str) ;
Cprintf ( "Dong van ban vua nhap la: %s", str) ;
Getch () ;
Return 0;
};
A) "Chao Cac Ban".
B) "Chao Cac".
c) "Chao".
D) Không hiện kết quả gì.
Câu 88: Kết quả của chương trình sau là gì:
#include <stdio. H>
#include <conio. H>
Void main ()
{
Clrscr () ;
Int i;
For (i=1; i<=24; i++) ;
Printf ( "\n%d", i) ;
Getch () ;
Return;
};
A) In ra màn hình các số từ 1 đến 24.
B) Lỗi khi xây dựng chương trình.
c) Kết quả khác.
D) In ra màn hình các số từ 1 đến 24, mỗi số một dòng.
Câu 89: Lệnh fflush (stdin) dùng để làm gì:
A) Đọc kí tự từ bàn phím.
b) Xóa sạch bộ nhớ đệm.
C) Xóa bộ nhớ đệm.
D) Kết quả khác.
Câu 90: Kết quả của đoạn chương trình sau là gì:
Char c;
Int n;
Scanf ( "%d%c", &n, &c) ;
Nếu gõ vào: "10 T".
a) n=10, c=' '.
B) n=10, c='T'.
C) Lỗi khi xây dựng chương trình.
D) Kết quả khác.
Câu 91: Kết quả in ra màn hình của chương trình sau:
#include <stdio. H>
Void main ()
{
Int i=100;
Printf ( "%c", i) ;
};
a) "d".
B) "D".
C) "100".
D) Kết quả khác.
Câu 91: Hằng có thể được định nghĩa theo cách nào:
A) #define <indentifier> string
B) const tên_kiểu tên_biến_hằng = giá trị;
C) Không có cách định nghĩa chung.
d) 1 và 2.
Câu 92: Hàm gotoxy (int x, int y) là hàm:
A) Đặt con trỏ tại dòng x, cột y.
b) Đặt con trỏ tại cột x, dòng y.
C) Lưu dữ tọa độ của con trỏ màn hình cột x, dòng y.
D) Lưu dữ tọa độ của con trỏ màn hình dòng x, cột y.
Câu 93: Kết quả của chương trình sau là gì:
#include <stdio. H>
#include <conio. H>
Float x[] = {63.2, -45.6, 70.1, 3.6, 14.5 };
Int n=sizeof (x) /sizeof (float) ;
Void main ()
{
Clrscr () ;
Int i, j;
Floar c;
For (i=0, j=n-1; i<j; i++, j--) ;
{
C=x;
X=x[j] ;
X[j] =c;
};
Printf ( "\nDay ket qua la: \n") ;
For (i=0 ; i<n ; i++)
Printf ( "%8.2f", x) ;
Getch () ;
Return ;
} ;
a) Dãy kết quả là: 63.20, -45.60, 70.10, 3.60, 14.50.
B) Dãy kết quả là: 14.50, 3.60, 70.10, -45.60, 63.20.
C) Kết quả khác.
D) 1 và 2.
Câu 94: Kết quả của chương trình sau là gì:
#include <stdio. H>
#include <conio. H>
#include <ctype. H>
#define EOL '\n'
Void main ()
{
Clrscr () ;
Char chu[80] ;
Int tong, dem;
For (dem=0; dem<tong; dem++) ;
Tong=dem;
For (dem=0; dem<tong; ++dem)
Putchar (toupper (chu[dem])) ;
Getch () ;
Return;
};
A) Nhập vào một kí tự thường, sau đó chuyển sang chữ hoa rồi in ra màn hình.
B) Nhập một kí tự hoa, sau đó chuyển sang chữ thường rồi in ra màn hình.
C) 1 và 2.
d) Kết quả khác.
Câu 95: Phép toán % có ý nghĩa gì:
A) Đổi dấu một số thực hoặc một số nguyên.
B) Chia hai số thực hoặc nguyên.
c) Lấy phần dư của phép chia hai số nguyên.
D) 1 và 2.
Câu 96: Hàm clrscr () là hàm gì:
A) Là hàm xóa toàn bộ màn hình, sau khi xóa, con trỏ sẽ ở bên trái màn hình.
B) Dùng để xóa sạch bộ nhớ đệm bàn phím.
C) Là hàm xóa kí tự nằm bên trái con trỏ.
D) Là hàm xóa kí tự nằm bên phải con trỏ.
Câu 97: Kết quả của đoạn chương trình sau là gì:
Char c;
Int n;
Scanf ( "%c%d", &n, &c) ;
Nếu gõ vào: "R 45".
A) n=45, c=' '.
B) n=45, c='r'.
C) Lỗi khi xây dựng chương trình.
d) Kết quả khác .
Câu 97: Hàm scanf ( "%[^\n]", str) ; tương với lệnh nào sau đây:
A) getch () ;
B) getche () ;
C) macro getchar () ;
d) gets (str) ;
Câu 98: Cho đoạn chương trình sau:
#include <stdio. H>
#include <conio. H>
Void main ()
{
Char c;
Clrscr () ;
Do c=getchar () ;
While (c! ='*') ;
Getch () ;
};
Yêu cầu của đoạn chương trình trên là:
a) Nhập vào 1 kí tự cho đến khi gặp kí tự '*'.
B) Nhập vào các kí tự cho tới khi gặp kí tự '*'.
C) Nhập các kí tự '*'.
D) Lỗi khi xây dựng chương trình.
Câu 99: Kết quả của chương trình sau là gì:
#include <stdio. H>
Void main ()
{
Printf ( "%d", 3<7&&8>6) ;
};
a) 1.
B) 0.
C) true.
D) Kết quả khác.
Câu 99: Toán tử "++n" được hiểu:
A) Giá trị n giảm đi sau khi giá trị của nó được sử dụng.
B) Giá trị n giảm đi trước khi giá trị của nó được sử dụng.
C) Giá trị của n được tăng sau khi giá trị của nó được sử dụng.
d) Giá trị của n được tăng lên trước khi giá trị của nó được sử dụng.
Câu 1: Ngôn ngữ lập trình C được Dennish phát triển dựa trên ngôn ngữ lập trình nào:
A) Ngôn ngữ B.
B) Ngôn ngữ BCPL.
C) Ngôn ngữ DEC PDP.
d) Ngôn ngữ B và BCPL.
Câu 2: Ngôn ngữ lập trình được Dennish đưa ra vào năm nào?
A) 1967.
b) 1972.
C) 1970.
D) 1976.
Câu 3: Ngôn ngữ lập trình nào dưới đây là ngôn ngữ lập trình có cấu trúc?
A) Ngôn ngữ Assembler.
b) Ngôn ngữ C và Pascal.
C) Ngôn ngữ Cobol.
D) a, b và c.
Câu 4: Những tên biến nào dưới đây được viết đúng theo quy tắc đặt tên của ngôn ngữ lập trình C?
A) diem toan
B) 3diemtoan
c) _diemtoan
D) -diemtoan
Câu 5: Một biến được gọi là biến toàn cục nếu:
A) Nó được khai báo tất cả các hàm, ngoại trừ hàm main ().
b) Nó được khai báo ngoài tất cả các hàm kể cả hàm main ().
C) Nó được khai báo bên ngoài hàm main ().
D) Nó được khai báo bên trong hàm main ().
Câu 6: Một biến được gọi là một biến địa phương nếu:
a) Nó được khai báo bên trong các hàm hoặc thủ tục, kể cả hàm main ().
B) Nó đươc khai báo bên trong các hàm ngoại trừ hàm main ().
C) Nó được khai báo bên trong hàm main ().
D) Nó được khai báo bên ngoài các hàm kể cả hàm main ().
Câu 7: Nếu x là một biến toàn cục và x không phải là một con trỏ thì:
A) Miền nhớ dành cho x có thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
B) Miền nhớ dành cho x chỉ có thay đổi bởi những thao tác với x bên trong hàm main ().
C) Miền nhớ dành cho x sẽ thay đổi bởi những thao tác với x trong tất cả các hàm, kể cả hàm main ().
d) Miền nhớ giành cho x không bị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
Câu 8: Kiểu dữ liệu nào dưới đây được coi là kiểu dữ liệu cơ bản trong ngôn ngữ lập trình C:
a) Kiểu double.
B) Kiểu con trỏ.
C) Kiểu hợp.
D) Kiểu mảng.
Câu 9: Giả sử a, b là hai số thực. Biểu thức nào dưới đây viết không đúng theo cú pháp của ngôn ngữ lập trình C:
A) (a+=b).
B) (a*=b).
C) (a=b).
D) (a&=b).
Câu 10: Giả sử a và b là hai số thực. Biểu thức nào dưới đây là không được phép theo cú pháp của ngôn ngữ lập trình C:
A) (ab).
B) (a-=b).
c) (a>>=b).
D) (a*=b).
Câu 11: Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số nguyên hệ 16:
A) "%d".
b) "%x".
C) "%i".
D) "%u".
Câu 12: Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số nguyên ở hệ 8:
A) "%ld".
B) "%x".
c) "%o".
D) "%u".
Câu 13: Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một kí tự:
A) "%f".
B) "%x".
C) "%s".
d) "%c".
Câu 14: Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một xâu kí tự:
A) "%f".
B) "%x".
c) "%s".
D) "%c".
Câu 15: Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số nguyên dài:
A) "%ld" .
B) "%x".
C) "%d".
D) "%o".
Câu 16: Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra địa chỉ của một biến:
A) "%u".
B) "%e".
C) "%o".
d) "%p".
Câu 17: Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số nguyên:
A) "%u".
B) "%e".
c) "%d".
D) "%p".
Câu 18: Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số thực có độ chính xác kép:
A) "%u".
b) "%e".
C) "%o".
D) "%p".
Câu 19: Xâu định dạng nào sau đây dùng để in ra một số thực có độ chính xác đơn:
A) "%u".
B) "%e".
c) "%f".
D) "%o".
Câu 20: Kiểu dữ liệu int (kiểu số nguyên) có thể xử lí số nguyên nằm trong khoảng nào:
A) 0.. 255.
b) -32768.. 32767.
C) -128.. 127.
D) 0.. 65535.
Câu 20: Cho a=3, b=2 và c là 3 biến nguyên. Biểu thức nào sau viết sai cú pháp trong ngôn ngữ lập trình C:
a) (c=a & b).
B) (c=a && b).
C) (c= a/b).
D) (c= a<<b).
Câu 21: Giả sử a và b là 2 số thực. Biểu thức nào dưới đây là không được phép:
A) (a+=b).
B) (a-=b).
c) (a>>=b).
D) (a*=b).
Câu 22: Cho a=3, b=2. Biến c= (a<<=b) sẽ có giá trị nào dưới đây:
A) c=9.
b) c=12. [ c = (a= (a<<=b)) = (a= a. 2b) ] .
C) c=6.
D) c=8.
Câu 23: Kết quả hiển thị ra màn hình của chương trình sau là gì:
#include <stdio. H>
Void main ()
{
Int a, b ;
A=100 ;
B=56 ;
Printf (" %d", (a<b) ? A: b) ;
}
a) 56.
B) 100.
C) Báo lỗi khi thực hiện xây dựng chương trình.
D) Kết quả khác.
Câu 24: Trong các hàm sau, hàm nào là hàm không định dạng để in một chuỗi kí tự ra màn hình:
a) puts ().
B) printf ().
C) scanf ().
D) gets ().
Câu 25: Kết quả của chương trình sau:
#include "stdio. H"
Void main ()
{
Int i;
I=10;
Printf ( "%o", i) ;
}
a) 12.
B) 10.
C) 8.
D) Kết quả khác.
Câu 26: Sử dụng cách truyền nào trong hàm sẽ không làm thay đổi giá trị của biến trong chương trình chính:
a) Truyền bằng trị.
B) Truyền bằng giá trị địa chỉ của tham số.
C) Cả a và b đều đúng.
D) Cả a và b đều sai.
Câu 27: Cho biết giá trị của biểu thức 5>1:
A) -1.
B) 0.
c) 1.
D) Không câu nào đúng.
Câu 28: Cho biết giá trị của biểu thức 2+4>2&&4<2:
A) 1.
b) 0.
C) -1.
D) Không câu nào đúng.
Câu 29: Biến con trỏ có thể chứa:
a) Địa chỉ vùng nhớ của một biến khác.
B) Giá trị của một biến khác.
C) Cả a và b đều đúng.
D) Cả a và b đều sai.
Câu 30: Dữ liệu kí tự bao gồm:
A) Các kí tự số chữ số.
B) Các kí tự chữ cái.
C) Các kí tự đặc biệt.
d) Cả a, b và c.
Câu 31: Nếu hàm được gọi trước khi nó định nghĩa thì điều kiện là gì:
A) Kiểu trả về của hàm phải là kiều void.
B) Kiểu đầu vào của hàm phải là kiểu void.
c) Trước khi gọi hàm nó phải được khai báo.
D) Hàm chỉ trả về kiểu dữ liệu boolean.
Câu 32: Kiểu dữ liệu float có thể xử lí dữ liệu trong phạm vi nào:
a) 3.4*10-38đến 3.4*1038.
B) -32768 đến 32767.
C) -128 đến 127.
D) 0.. 65535.
Câu 33: Kiểu dữ liệu nào dưới đây không được coi là kiểu dữ liệu cơ bản trong ngôn ngữ lập trình C:
a) Kiểu mảng.
B) Kiểu enum.
C) Kiểu short int.
D) Kiểu unsigned.
Câu 34: Lệnh nào trong các lệnh sau cho phép chuyển sang vòng lặp tiếp theo mà không cần phải thực hiện phần còn lại của vòng lặp:
A) break.
B) goto.
c) continue.
D) return.
Câu 35: Giả sử có câu lệnh ch='A'. Vậy ch sẽ chứa bao nhiêu byte:
a) 1.
B) 2.
C) 3.
D) 4.
Câu 36: Giả sử có câu lệnh ch[] = "A". Ch chứa bao nhiêu bytes:
A) 1.
b) 2.
C) 3.
D) 4.
Câu 37: Kết quả in ra màn hình của chương trình sau:
#include <stdio. H>
Void main ()
{
Int ch='A';
Printf ( "%d", ch) ;
}
A) A.
B) a.
c) 65.
D) Kết quả khác.
Câu 38: Kết quả của chương trình sau:
#include <stdio. H>
Void main ()
{
Int i=98;
Printf ( "%c", i) ;
};
A) 98.
b) b.
C) B.
D) Kết quả khác.
Câu 39: Kết quả in ra màn hình của chương trình sau:
#include <stdio. H>
Void main ()
{
Int i=5, j=6;
I= i- --j;
Printf ( "%d", i) ;
};
A) 6.
B) 5.
C) 1.
d) 0.
Câu 40: Dạng tổng quát của hàm printf () là: Printf ( "dãy mã quy cách", dãy mã biểu thức) ; Trong đó, dãy mã quy cách sẽ là:
a) Dãy các mã định dạng dữ liệu hiển thị.
B) Con trỏ của xâu kí tự.
C) Các xâu kí tự mang tính chất thông báo.
D) Cả 3 phương án trên.
Câu 41: Trong các hàm sau, hàm nào là hàm không định dạng để nhập một kí tự từ bàn phím.
A) scanf () ;
b) getchar () ;
C) getch () ;
D) getche () ;
Câu 42: Trong các hàm sau, hàm nào để nhập một kí tự từ bàn phím ngay sau khi gõ, không chờ nhấn Enter và không hiện ra màn hình:
A) scanf () ;
B) getchar () ;
c) getch () ;
D) getche () ;
Câu 43: Hàm nào đọc kí tự từ bàn phím ngay sau khi gõ, không chờ nhấn Enter. Các kí tự có hiện ra màn hình:
A) scanf () ;
B) getchar () ;
C) getch () ;
d) getche () ;
Câu 44: Kết quả in ra màn hình của chương trinh sau là gì:
#include <stdio. H>
Void main ()
{
Int i;
For (i=2; i<=4; i+=2)
Printf ( "%3d", i) ;
};
A) "1 2 3 4".
B) "2 3 4".
c) "2 4".
D) Chương trình không chạy được.
Câu 45: Kết quả in ra màn hình của chương trình sau là gì:
#include <stdio. H>
Void main ()
{
Int i;
For (i=2; ; i++)
Printf ( "%3d", i) ;
};
a) Vòng lặp vô hạn.
B) "2".
C) "1 2".
D) Kết quả khác.
Câu 46: Lệnh nào trong các lệnh sau cho phép đã chuyển tới một nơi nào đó đã được gán nhãn.
A) break.
b) goto.
C) continue.
D) exit.
Câu 47: Lệnh nào trong các lệnh sau cho phép dừng câu lệnh điều khiển:
A) break.
B) goto.
C) continue.
d) Cả 3 phương án trên.
Câu 48: Trong ngôn ngữ C, khai báo "int array[3] [5]" có nghĩa là:
A) Các phần tử của mảng là các số nguyên.
b) Là một mảng hai chiều tối đa là 15 phần tử và mỗi phần tử là một số nguyên .
C) array[3] [5] là một phần tử của mảng.
D) Tất cả đều sai.
Câu 49: Tìm lỗi sai trong chương trình sau (in ra kết quả là tổng của 453 và 343) :
#include <stdio. H>
Void main ()
{
Int sum;
Sum= 453+343
Printf ( "\Ket qua la:" sum) ;
} ;
A) Thiếu dấu chấm phẩy (.
B) Thiếu dấu phẩy ().
C) Thiếu kí tự đặc tả.
d) Cả 3 ý trên.
Câu 50: Kết quả của chương trình sau là gì:
#include <stdio. H>
Void main ()
{
Int i, j;
For (i=1; i<4; i++)
J=i;
Printf ( "%3d", j) ;
};
A) "1 2 3 4".
B) "4".
c) "3".
D) Kết quả khác.
Câu 51: Độ ưu tiên đối với các toán tử logic là:
A) AND, NOT, OR.
B) NOT, OR, AND.
C) OR, NOT, AND.
d) NOT, AND, OR.
Câu 52: Kết quả của chương trình sau là gì:
#include <stdio. H>
Void main ()
{
Int a=40, b=4;
While (a! =b)
If (a>b) a=a-b;
Else b=b-a;
Printf ( "%d", a) ;
};
A) 2.
B) 16.
c) 4.
D) Kết quả khác.
Câu 53: Giả sử trong ngôn ngữ C sử dụng khai báo "double a[12]", phần tử a[7] là phần tử thứ bao nhiêu trong mảng a:
A) Thứ 6.
B) Thứ 7.
c) Thứ 8.
D) Thứ 9.
Câu 54: Kết quả của chương trình sau là gì:
#include <stdio. H>
Void hoanvi (int *px, int *py)
{
Int z ;
Z=*px;
*px=*py ;
*py=z ;
} ;
Void main ()
{
Int a=15, b=21 ; hoanvi (a, b) ;
Printf ( "%d %d", a, b) ;
};
A) "15 21".
b) "21 15".
C) Báo lỗi khi thực hiện chương trình.
D) Kết quả khác.
Câu 55: Kết quả chương trình sau là gì:
#include <stdio. H>
Void hoanvi (int px, int py)
{
Int pz;
Pz=px; px=py; py=pz;
};
Void main ()
{
Int a=15, b=21; hoanvi (a, b) ;
Printf ( "%d %d", a, b) ;
};
A) "21 15".
b) "15 21".
C) Báo lỗi khi thực hiện chương trình.
D) Kết quả khác.
Câu 56: Phát biểu nào sau đây không phài là lợi ích của việc dùng hàm:
A) Tránh dư thừa, lặp lại nhiều lần một đoạn lệnh.
B) Dễ bảo trì.
C) Khả năng sử dụng lại đoạn lệnh.
d) Tất cả đều sai.
Câu 57: Khai báo các biến:
Int m, n; float x, y;
Lệnh nào sai:
A) n=5 ;
B) x=10 ;
C) y=12.5 ;
d) m=2.5 ;
Câu 58: Kết quả in ra màn hình của chương trình sau:
#include <stdio. H >
Void main ()
{
Char *s;
S= "chao cac ban"; strcpy (&s[5], &s[9] ) ;
Printf ( "%s", s) ;
};
A) "chao".
B) "chao cac".
c) "chao ban".
D) "chao cac ban".
Câu 59: Kết quả in ra màn hình của chương trình sau:
#include <stdio. H>
Void main ()
{
Int a=100, b=6;
Double f;
F= (double) a/ (double) b;
Printf ( "%2.2f", f) ;
};
A) "16".
B) "16.00".
c) "16.67".
D) Kết quả khác.
Câu 60: Kết quả in ra màn hình của biểu thức sau là gì: -3+4%5/2.
a) -1.
B) -3.
C) 1.
D) Kết quả khác.
Câu 61: Có các khai báo sau: Int x=15; int *p; Muốn p là con trỏ trỏ tới x phải thực hiện lệnh nào:
A) p=x;
b) p=&x;
C) p=*x;
D) Tất cả các lệnh đều đúng.
Câu 62: Nếu có các khai báo sau:
Char msg[10] ;
Char value;
Câu nào sau đây sẽ là đúng:
a) msg[2] =value;
B) msg=value;
C) Cả hai câu trên.
D) Không câu nào đúng.
Câu 63: Nếu có các khai báo sau:
Char msg[10] ;
Char *ptr;
Char value;
Câu nào sau đây là đúng:
A) ptr=value;
b) ptr=msg;
C) Cả hai câu trên đều đúng.
D) Cả hai câu trên đều sai.
Câu 64: Kí hiệu nào là con trỏ của phẩn tử thứ 3 của màng a có 4 kí tự:
A) * (a+3) ;
b) * (a+2) ;
C) *a+3;
D) * (a+4) ;
Câu 65: Cho các khai báo sau:
Void *tongquat;
Int *nguyen;
Char *kitu;
Phép gán nào là không hợp lệ:
A) tongquat=nguyen;
b) *nguyen=*tongquat;
C) kitu= (char) tongquat;
D) tongquat=kitu;
Câu 66: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau:
Int p=4;
P=10+ ++p;
A) 14.
b) 15.
C) 16.
D) Kết quả khác.
Câu 67: Có các khai báo sau:
Char tb, mang[15] ;
Trong các câu lệnh sau, câu nào đúng:
A) tb= "chào bạn";
b) gets (mang) ;
C) mang= "chaoban";
D) gets (tb) ;
Câu 68: Phép cộng 1 con trỏ với một số nuyên sẽ là:
a) Một con trỏ có cùng kiểu.
B) Một số nguyên.
C) Cả hai kết quả đều đúng.
D) Cả hai kết quả đều sai.
Câu 69: Phép trừ 2 con trỏ có cùng kiểu sẽ là:
A) Một con trỏ có cùng kiểu.
b) Một số nguyên.
C) Kết quả khác.
D) Không thực hiện được.
Câu 70: Phép toán 1 ngôi nào dùng để xác định địa chỉ của đối tượng mà con trỏ chỉ tới:
A) *;
B) ! ;
c) &;
D) Kết quả khác.
Câu 71: Sự hiệu chỉnh các kiểu dữ liệu số học khi tính toán là:
a) int à long à float à double à long double.
B) int à float à long à double à long double.
C) int à double à float àlong à long double.
D) long à int à float àdouble à long double.
Câu 72: Chương trình:
#include <stdio. H>
Void main ()
{
Char c;
Int n;
Scanf ( "%d%c", &n, &c) ;
Printf ( "%3d%c", n, c) ;
};
Giả sử khi chạy chương trình ta gõ từ bản phím: "29h b".
Kết quả in ra n và c tương ứng sẽ là:
A) "29b".
B) "29h b".
c) "29h".
D) Kết quả khác.
Câu 73: Khi khai báo mảng, ta khởi tạo luôn giá trị của mảng như sau:
Int x[3] ={4, 2, 6}; Nghĩa là:
A) x[1] =4, x[2] =2, x[3] =6.
b) x[0] =4, x[1] =2, x[2] =6;
C) Khai báo không đúng.
D) Kết quả khác.
Câu 74: Khi biến con trỏ không chứa bất kì một địa chỉ nào thì giá trị của nó sẽ là:
A) 0.
B) NULL.
c) Cả hai phương án trên đều đúng.
D) Cả hai phương án trên đều sai.
Câu 75: Các kí hiệu đặc trưng cho sự tác động lên dữ liệu gọi là:
A) Hàm.
B) Biểu thức.
C) Biến.
d) Toán tử.
Câu 76: Kết quả của chương trình sau là gì:
#include <stdio. H>
Void main ()
{
Int x, *p;
X=3; x=6; p=&x;
*p=9; printf ( "%d", x) ;
Printf ( "%d", *p) ; printf ( "%d", x) ;
};
A) "369".
B) "696".
c) "999".
D) Kết quả khác.
Câu 77: Kết quả của chương trình sau là gì:
#include <stdio. H>
Int change (int a)
{
A=10;
Return a;
};
Void main ()
{
Int a=5;
Change (i) ;
Printf ( "%d", i) ;
};
a) 5.
B) 10.
C) 0.
D) Báo lỗi khi thực hiện chương trình.
Câu 78: Những phát biểu nào sau đây là đúng:
A) Rẽ nhánh là việc chọn ra một trong hai hay nhiều con đường cho việc thực hiện tính toán sau đó.
B) Lưu đồ có thể có nhiều điểm bắt đầu và kết thức.
C) Kiểu kí tự chứa một kí tự nằm trong dấu nháy kép.
d) Trong các lệnh if lồng nhau, else thuộc về if phía trước gần nó nhất.
Câu 79: Kết quả của chương trình sau là gì:
#include <stdio. H>
Int change (int *a)
{
*a=10;
Return *a;
};
Void main ()
{
Int i=5;
Change (&i) ;
Printf ( "%d", i) ;
};
A) 5.
b) 10.
C) 0.
D) Báo lỗi khi thực hiện xây dựng chương trình.
Câu 80: Kết quả của chương trình sau là gì:
#include <stdio. H>
Void main ()
{
Int x, *p;
X=6; p=&x;
Printf ( "%d", x) ;
Printf ( "%d", *p) ;
};
A) 69.
b) 66.
C) Lỗi khi xây dựng chương trình.
D) Kết quả khác.
Câu 81: Kết quả của chương trình sau là gì:
#include <stdio. H>
Void main ()
{
Printf ( "%d", 3<2
6) ;
};
A) true.
B) 0.
c) 1.
D) Kết quả khác.
Câu 82: Cái gì quyết định kích thước của vùng nhớ được cấp phát cho các biến:
A) Tên biến.
b) Kiểu dữ liệu của biến.
C) Giá trị của biến.
D) Tất cả đều đúng.
Câu 83: Kết quả của chương trình sau là gì:
#include <stdio. H>
Void main ()
{
Int i, k;
For (i=1; ; i++) k=5;
Printf ( "%d", i) ;
};
A) 0.
B) 5.
c) Vòng lặp vô hạn.
D) Kết quả khác.
Câu 84: Kết quả của chương trình sau là gì:
#include <stdio. H>
Void main ()
{
Int i=1, k=0;
For (; i<5; i++) k++;
Printf ( "%d", k) ;
}
A) 0.
b) 4.
C) 5.
D) Vòng lặp vô hạn.
Câu 85: Lệnh nào trong các lệnh sau cho phép nhảy ra khỏi vòng lặp đến vị trí bất kì mong muốn:
A) break;
B) continue;
c) goto;
D) Không có phương án nào.
Câu 86: Trong các hàm sau, hàm nào không định dạng để in một kí tự ra màn hình:
A) puts () ;
B) printf () ;
c) putchar () ;
D) 2 và 3.
Câu 87: Khi nhập vào đòng văn bản: "Chao Cac Ban". Kết quả của chương trình sau là gì:
#include <stdio. H>
#include <conio. H>
Int main ()
{
Clrscr () ;
Char str[80] ;
Fflush (stdin) ;
Scanf ( "%s", str) ;
Cprintf ( "Dong van ban vua nhap la: %s", str) ;
Getch () ;
Return 0;
};
A) "Chao Cac Ban".
B) "Chao Cac".
c) "Chao".
D) Không hiện kết quả gì.
Câu 88: Kết quả của chương trình sau là gì:
#include <stdio. H>
#include <conio. H>
Void main ()
{
Clrscr () ;
Int i;
For (i=1; i<=24; i++) ;
Printf ( "\n%d", i) ;
Getch () ;
Return;
};
A) In ra màn hình các số từ 1 đến 24.
B) Lỗi khi xây dựng chương trình.
c) Kết quả khác.
D) In ra màn hình các số từ 1 đến 24, mỗi số một dòng.
Câu 89: Lệnh fflush (stdin) dùng để làm gì:
A) Đọc kí tự từ bàn phím.
b) Xóa sạch bộ nhớ đệm.
C) Xóa bộ nhớ đệm.
D) Kết quả khác.
Câu 90: Kết quả của đoạn chương trình sau là gì:
Char c;
Int n;
Scanf ( "%d%c", &n, &c) ;
Nếu gõ vào: "10 T".
a) n=10, c=' '.
B) n=10, c='T'.
C) Lỗi khi xây dựng chương trình.
D) Kết quả khác.
Câu 91: Kết quả in ra màn hình của chương trình sau:
#include <stdio. H>
Void main ()
{
Int i=100;
Printf ( "%c", i) ;
};
a) "d".
B) "D".
C) "100".
D) Kết quả khác.
Câu 91: Hằng có thể được định nghĩa theo cách nào:
A) #define <indentifier> string
B) const tên_kiểu tên_biến_hằng = giá trị;
C) Không có cách định nghĩa chung.
d) 1 và 2.
Câu 92: Hàm gotoxy (int x, int y) là hàm:
A) Đặt con trỏ tại dòng x, cột y.
b) Đặt con trỏ tại cột x, dòng y.
C) Lưu dữ tọa độ của con trỏ màn hình cột x, dòng y.
D) Lưu dữ tọa độ của con trỏ màn hình dòng x, cột y.
Câu 93: Kết quả của chương trình sau là gì:
#include <stdio. H>
#include <conio. H>
Float x[] = {63.2, -45.6, 70.1, 3.6, 14.5 };
Int n=sizeof (x) /sizeof (float) ;
Void main ()
{
Clrscr () ;
Int i, j;
Floar c;
For (i=0, j=n-1; i<j; i++, j--) ;
{
C=x;
X=x[j] ;
X[j] =c;
};
Printf ( "\nDay ket qua la: \n") ;
For (i=0 ; i<n ; i++)
Printf ( "%8.2f", x) ;
Getch () ;
Return ;
} ;
a) Dãy kết quả là: 63.20, -45.60, 70.10, 3.60, 14.50.
B) Dãy kết quả là: 14.50, 3.60, 70.10, -45.60, 63.20.
C) Kết quả khác.
D) 1 và 2.
Câu 94: Kết quả của chương trình sau là gì:
#include <stdio. H>
#include <conio. H>
#include <ctype. H>
#define EOL '\n'
Void main ()
{
Clrscr () ;
Char chu[80] ;
Int tong, dem;
For (dem=0; dem<tong; dem++) ;
Tong=dem;
For (dem=0; dem<tong; ++dem)
Putchar (toupper (chu[dem])) ;
Getch () ;
Return;
};
A) Nhập vào một kí tự thường, sau đó chuyển sang chữ hoa rồi in ra màn hình.
B) Nhập một kí tự hoa, sau đó chuyển sang chữ thường rồi in ra màn hình.
C) 1 và 2.
d) Kết quả khác.
Câu 95: Phép toán % có ý nghĩa gì:
A) Đổi dấu một số thực hoặc một số nguyên.
B) Chia hai số thực hoặc nguyên.
c) Lấy phần dư của phép chia hai số nguyên.
D) 1 và 2.
Câu 96: Hàm clrscr () là hàm gì:
A) Là hàm xóa toàn bộ màn hình, sau khi xóa, con trỏ sẽ ở bên trái màn hình.
B) Dùng để xóa sạch bộ nhớ đệm bàn phím.
C) Là hàm xóa kí tự nằm bên trái con trỏ.
D) Là hàm xóa kí tự nằm bên phải con trỏ.
Câu 97: Kết quả của đoạn chương trình sau là gì:
Char c;
Int n;
Scanf ( "%c%d", &n, &c) ;
Nếu gõ vào: "R 45".
A) n=45, c=' '.
B) n=45, c='r'.
C) Lỗi khi xây dựng chương trình.
d) Kết quả khác .
Câu 97: Hàm scanf ( "%[^\n]", str) ; tương với lệnh nào sau đây:
A) getch () ;
B) getche () ;
C) macro getchar () ;
d) gets (str) ;
Câu 98: Cho đoạn chương trình sau:
#include <stdio. H>
#include <conio. H>
Void main ()
{
Char c;
Clrscr () ;
Do c=getchar () ;
While (c! ='*') ;
Getch () ;
};
Yêu cầu của đoạn chương trình trên là:
a) Nhập vào 1 kí tự cho đến khi gặp kí tự '*'.
B) Nhập vào các kí tự cho tới khi gặp kí tự '*'.
C) Nhập các kí tự '*'.
D) Lỗi khi xây dựng chương trình.
Câu 99: Kết quả của chương trình sau là gì:
#include <stdio. H>
Void main ()
{
Printf ( "%d", 3<7&&8>6) ;
};
a) 1.
B) 0.
C) true.
D) Kết quả khác.
Câu 99: Toán tử "++n" được hiểu:
A) Giá trị n giảm đi sau khi giá trị của nó được sử dụng.
B) Giá trị n giảm đi trước khi giá trị của nó được sử dụng.
C) Giá trị của n được tăng sau khi giá trị của nó được sử dụng.
d) Giá trị của n được tăng lên trước khi giá trị của nó được sử dụng.