Sales có thể xem là một trong những ngành năng động nhất thế giới. Trong đó, thị trường quốc tế, nhất là Hoa Kì là thị trường vô cùng tiềm năng cần chú trọng khai thác để tăng doanh số cho công ty. Là một dân Sales chuyên nghiệp, họ đều bỏ túi cho mình 24 từ vựng tiếng Anh chuyên dụng sau đây như một “vũ khí tối thượng” trong môi trường Sales đầy thách thức nhưng cũng đầy cơ hội. Nếu bạn đam mê ngành Sales – một trong những ngành đắt giá nhất thế giới thì đừng bỏ lỡ 24 từ vựng “siêu chất” này nhé!
NHÓM TỪ VỰNG VỀ THỊ TRƯỜNG VÀ GIÁ CẢ.
2. Blow a deal: Phá hủy một hợp đồng
3. Seller’s market: Người bán có lợi thế trên thị trường khi một sản phẩm có cung nhỏ hơn cầu
4. Come down in price: Giảm giá thành sản phẩm
5. Come in high: Bán giá cao
6. Come in low: Bán giá thấp
7. Corner the market: Thống trị thị trường với một sản phẩm nào đó
8. A hard sell: Chào bán, sale mạnh và quyết liệt
NHÓM TỪ VỰNG VỀ NGHIỆP VỤ VÀ CHIẾN LƯỢC.
9. Have good contacts: Có mối quan hệ tốt
10. Knock down the price of (something) or knock the price of (something) down: Giảm giá bán
11. Get a break: Chớp lấy cơ hội / hợp đồng tốt
12. In the red: Lỗ, mất tiền
13. Ink a deal: Ký hợp đồng
14. Jack up the price of something: Tăng giá
15. Land an account: Thu được/Kiếm được một khoản tiền
16. Line of products: Dòng sản phẩm, ngành hàng
NHÓM TỪ VỰNG VỀ SẢN PHẨM VÀ KHÁCH HÀNG.
17. Make a cold call: Gọi cuộc điện thoại lạnh với khách hàng tiềm năng nhưng mà bạn không quen biết
18. Make an offer: Đặt hàng
19. Move a product = Sell a product: Bán hàng
20. On the block: Để bán
21. Preferred customer: Khách hàng thân thiết
22. Roll out a product: Ra mắt sản phẩm để bán
23. Sell like hotcakes: Bán đắt hàng
24. Come on Strong: Lấn át người khác với một tính cách mạnh bạo và lấn lướt
NHÓM TỪ VỰNG VỀ THỊ TRƯỜNG VÀ GIÁ CẢ.
- Buyer’s market: Người mua có lợi thế trên thị trường khi một sản phẩm có cung lớn hơn cầu
2. Blow a deal: Phá hủy một hợp đồng
3. Seller’s market: Người bán có lợi thế trên thị trường khi một sản phẩm có cung nhỏ hơn cầu
4. Come down in price: Giảm giá thành sản phẩm
5. Come in high: Bán giá cao
6. Come in low: Bán giá thấp
7. Corner the market: Thống trị thị trường với một sản phẩm nào đó
8. A hard sell: Chào bán, sale mạnh và quyết liệt
NHÓM TỪ VỰNG VỀ NGHIỆP VỤ VÀ CHIẾN LƯỢC.
9. Have good contacts: Có mối quan hệ tốt
10. Knock down the price of (something) or knock the price of (something) down: Giảm giá bán
11. Get a break: Chớp lấy cơ hội / hợp đồng tốt
12. In the red: Lỗ, mất tiền
13. Ink a deal: Ký hợp đồng
14. Jack up the price of something: Tăng giá
15. Land an account: Thu được/Kiếm được một khoản tiền
16. Line of products: Dòng sản phẩm, ngành hàng
NHÓM TỪ VỰNG VỀ SẢN PHẨM VÀ KHÁCH HÀNG.
17. Make a cold call: Gọi cuộc điện thoại lạnh với khách hàng tiềm năng nhưng mà bạn không quen biết
18. Make an offer: Đặt hàng
19. Move a product = Sell a product: Bán hàng
20. On the block: Để bán
21. Preferred customer: Khách hàng thân thiết
22. Roll out a product: Ra mắt sản phẩm để bán
23. Sell like hotcakes: Bán đắt hàng
24. Come on Strong: Lấn át người khác với một tính cách mạnh bạo và lấn lướt