Kết quả tìm kiếm

  1. L

    Tặng tài khoản Vip học Dekiru.vn

    Dành tặng riêng cho các bạn vào Group 1 tài khoản VIP học trên dekiru.vn. Tài khoản mới mua có hạn sử dụng 1 năm, hết 1 năm mình sẽ gia hạn lại. Mọi người sử dụng học thoải mái. Một số chú ý nhỏ là tài khoản chỉ cho đổi level sau 1 tuần hay 2 tuân gì đó nó m.n cũng hạn chế đổi nhé. Ngoài ra tài...
  2. L

    Tổng hợp 20 mẫu từ ghép với 気

    気を… 気を付ける (きがつくる): cẩn thận Cái này chắc hầu hết mọi người đều biết, mang nghĩa là cẩn thận, coi chừng. Thường đi với thể sai khiến 「気を付けて帰ってください」= Hãy về nhà cẩn thận 気を入れる (きをいれる): tập trung, chú tâm Cái này mang nghĩa là tập trung, chú tâm vào một việc gì đó. Ví dụ như dạo này nhân viên...
  3. L

    Tổng hợp 2220 chữ Hán Tiếng Nhật

    Tổng hợp 2220 chữ Hán Tiếng Nhật, các bạn mau mau lưu về học nhé. Chúc các bạn học tốt! Tổng hợp JLPT N5 (80 字) 一 七 万 三 上 下 中 九 二 五 人 今 休 何 先 入 八 六 円 出 分 前 北 十 千 午 半 南 友 右 名 四 国 土 外 大 天 女 子 学 小 山 川 左 年 後 日 時 書 月 木 本 来 東 校 母 毎 気 水 火 父 生 男 白 百 聞 行 西 見 話 語 読 車 金 長 間 雨 電 食 高 Tổng hợp JLPT N4 (167...
  4. L

    Thông tin đăng ký thi JLPT 12/2020

    1) Thông tin đăng ký thi JLPT 12/2020 ở Nhật Bản Ngày thi: Chủ nhật ngày mùng 6 tháng 12 năm 2020 Thời gian vào phòng thi ở Nhật Bản: Từ 12 giờ đến 12 giờ 30 phút Thời gian bắt đầu thi ở Nhật: 12 giờ 30 phút※Chú ý: Nếu bạn đến muộn thì sẽ không được vào thi phần thi thứ 1, bạn có thể vào thi...
  5. L

    Từ vựng tiếng Nhật bạn cần biết khi đi Tàu

    TỪ VỰNG BẠN CẦN BIẾT KHI ĐI TÀU Ở NHẬT 入り口(いりぐち): Cửa vào 出口(でぐち): Cửa ra 切符売り場(きっぷうりば): Quầy bán vé 改札口(かいさつぐち): Cổng soát vé ホーム: Khu vực đợi tàu (nơi tàu đến và đi) 乗り場(のりば): Nơi lên tàu (chỗ hành khách đứng chờ tàu đến để lên tàu) 線(せん): Tuyến 方面(ほうめん)/ 行き(ゆき): Hướng 終点(しゅうてん): Điểm cuối (ga...
  6. L

    Tổng hơp cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp

    Học 20 Cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp Sau đây cùng chia sẻ với mọi người 20 cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật thường được sử dụng. 1. __ は__:thì, là, ở N1 は__ です là động từ “to be” N1 は N2です dịch là N1 là N2. Ví dụ : 私は日本の料理が好きです Tôi thích món ăn của Nhật Bản. 2. __で + V: Tại, ở, vì, bằng, với...
Quay lại
Top