Thành ngữ, tục ngữ tiếng hàn
1. 배보다배꼽이더크다
->Lỗ rốn to hơn cái bụng
-> Tính già hóa non
2. 병주고약준다
-> vừa cho bệnh vừa cho thuốc
-> Vừa đấm vừa xoa
3. 식은죽먹기, 누워서떡먹기
-> dễ như ăn cháo nguội ,nằm ăn bánh
-> dễ như trở bàn tay
4. 반신반의
->một nữa tin ,một nữa nghi ngờ (반쯤은믿고반쯤은의심함)
-> bán tín...