Kết quả tìm kiếm

  1. steve_svvn

    Các cách phát âm "s"

    Có 3 cách phát âm –s và –es của danh từ số nhiều: /s/, /z/, /iz/. ==> /iz/: khi es đứng sau danh từ tận cùng bằng các âm xuýt: /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/. E.g: watches, boxes, bridges, buses, crashes, buzzes,… ==> /s/: khi s đứng sau các danh từ tận cùng bằng các âm vô thanh: /p/, /f/...
  2. steve_svvn

    Các từ nối trong câu

    CÁC TỪ NỐI TRONG CÂU 1. Những từ dùng để thêm thông tin • and (và) • also (cũng) • besides (ngoài ra) • first, second, third… (thứ nhất, thứ hai, thứ ba…) • in addition (thêm vào đó) • in the first place, in the second place, in the third place (ở nơi thứ nhất, ở nơi thứ hai, ở nơi thứ ba) •...
  3. steve_svvn

    Từ vựng 90 nghề nghiệp

    1. Accountant: kế toán viên 2. Actor: nam diên viên 3. Actress: nữ diễn viên 4. Architect: kiến trúc sư 5. Artist: họa sĩ 6. Assembler: công nhân lắp ráp 7. Babysitter: người giữ trẻ hộ 8. Baker: thợ làm bánh mì 9. Barber: thợ hớt tóc 10. Bricklayer / Mason: thợ nề, thợ hồ 11...
  4. steve_svvn

    Học tiếng Anh cho người đi làm ở đâu?

    Các bạn có quan tâm tới tiếng Anh giao tiếp trong Xây dựng thì tham khảo tại đây nhé: https://tienganhxaydung.edu.vn/
  5. steve_svvn

    [Chia sẻ] Những câu tiếng Anh cực kỳ thông dụng hàng ngày

    Day 14 Could you tell me the way to the post office? /kʊd juː tel miː ðə ˈweɪ tuː ðə poʊst ˈɑː.fɪs/ Anh chỉ cho tôi đường tới bưu điện được không? At the next crossroads, you'll find a big hospital on the right. /ət ðə nekst ˈkrɑːs.roʊdz juːl faɪnd ə bɪɡ ˈhɑː.spɪ.tl ɑːn ðə raɪt/ Tại ngã...
  6. steve_svvn

    [Chia sẻ] Những câu tiếng Anh cực kỳ thông dụng hàng ngày

    Day 13 Do you know where the bus station is? /duː juː noʊ wer ðə bʌs ˈsteɪ.ʃən ɪz/ Bạn có biết bến xe buýt ở đâu không? I'm sorry, I don't know. But the guard over there should know. /aɪm ˈsɔːr.i aɪ doʊnt noʊ bʌt ðə ɡɑːrd ˈoʊ.vər ðer ʃʊd noʊ/Xin lỗi, tôi không biết. Nhưng anh bảo vệ đằng...
  7. steve_svvn

    [Chia sẻ] Những câu tiếng Anh cực kỳ thông dụng hàng ngày

    Day 12 Is it OK to park here? /ɪz ɪt ˌoʊˈkeɪ tuː pɑːrk hɪr/ Tôi đậu xe ở đây được không? I see crashes all too often. /aɪ siː ˈkræʃɪz ɑːl tuː ˈɑːf.ən/ Tôi thấy đụng xe thường xuyên lắm. You will find a one-way traffic sign. /juː wɪl faɪnd ə wʌn weɪ ˈtræf.ɪk saɪn/ Bạn sẽ thấy biển...
  8. steve_svvn

    [Chia sẻ] Những câu tiếng Anh cực kỳ thông dụng hàng ngày

    Day 11 Drive carefully. The roads are slippery. /draɪv ˈker.fəl.i ðə roʊdz ɑːr ˈslɪp.ər.i/ Lái xe cẩn thận nhé. Đường trơn lắm đấy. Turn left when you come to a fork in the road. /tɜːrn left wen juː kʌm tuː ə fɔːrk ɪn ðə roʊd/ Quẹo trái khi bạn đến ngã ba đường. Let me show you the...
  9. steve_svvn

    [Chia sẻ] Những câu tiếng Anh cực kỳ thông dụng hàng ngày

    Day 10 What time is the post office closed? /wɑːt taɪm ɪz ðə poʊst ˈɑː.fɪs kloʊzd/ Mấy giờ thì bưu điện đóng cửa? Stop talking nonsense and go back to work . /stɑːp ˈtɑː.kɪŋ ˈnɑːn.sens ənd ɡoʊ bæk tuː wɜːrk / Đừng có nói chuyện tầm phào nữa và quay trở lại làm việc đi. Nothing's...
  10. steve_svvn

    [Chia sẻ] Những câu tiếng Anh cực kỳ thông dụng hàng ngày

    Day 9 I'm really sick of waiting for a bus for so long. /aɪm ˈriː.ə li sɪk əv ˈweɪtɪŋ fɔːr ə bʌs fɔːr soʊ lɑːŋ/ Tôi rất chán ngồi chờ xe buýt lâu. I usually feel sick when the driver accelerates or slows down the bus . /aɪ ˈjuː.ʒu.ə.li fiːl sɪk wen ðə ˈdraɪ.vər əkˈsel.ər.eɪt ɔːr sloʊz...
  11. steve_svvn

    Mấy triệu năm trước, bạn giữ chức gì trong thế giới quỷ thần?

    Chúa tể của các quỷ thần
  12. steve_svvn

    PHONG CÁCH ĂN UỐNG "CHUẨN KHÔNG CẦN CHỈNH" CỦA 12 CUNG HOÀNG ĐẠO

    tớ TB ăn chỉ tập trung chuyên môn mà ==
  13. steve_svvn

    Khả năng vượt khó của bạn

    - Chủ yếu chọn B: Cũng là một người biết dựa vào chính bản thân mình để vượt qua khó khăn, thử thách. Bạn có ý chí và rất ít khi nản lòng, tuy nhiên đôi khi lại hơi cứng nhắc. Đó là ít khi suy nghĩ thấu đáo, phân tích khả năng của vấn đề và không tham khảo ý kiến của người khác. Điều này bạn nên...
  14. steve_svvn

    Lỗ hổng tiếng Anh chuyên ngành

    Việc đào tạo tiếng Anh chuyên ngành cho sinh viên chưa hợp lý dẫn đến sinh viên ra trường rất yếu kỹ năng này, ảnh hưởng đến sự phát triển nghề nghiệp. “Qua thực tế, tôi thấy nhiều kỹ sư rất yếu tiếng Anh chuyên ngành và những người này thường rất chậm tiến bộ trong công việc”. Ông Phan Trí...
  15. steve_svvn

    [Chia sẻ] 101 cách nâng cao kỹ năng giao tiếp

    6. Nhắc lại những ý chính Sự lặp lại có thể củng cố lại ý chính của người nói và giúp người nghe có cơ hội nắm bắt nhiều hơn. Các bước hành động: * Thảo sẵn những ý chính. Thường xuyên nhắc lại. * Nếu cần, chia nhỏ những ý chính theo nhiều cách trong suốt cuộc đàm thoại để có thể nhắc đi nhắc...
  16. steve_svvn

    Học tiếng Anh cho người đi làm ở đâu?

    Bạn là sinh viên trường nào nhỉ?
  17. steve_svvn

    [Chia sẻ] Những câu tiếng Anh cực kỳ thông dụng hàng ngày

    Day 8 I go to work by motorbike. /aɪ ɡoʊ tuː wɜːrk baɪ ˈmoʊtərˌbaɪk/ Tôi đi làm bằng xe máy. If I can make it to catch the bus, I won't have to walk. /ɪf aɪ kən meɪk ɪt tuː kætʃ ðə bʌs aɪ woʊnt hæv tuː wɑːk/ Nếu tôi có thể bắt kịp xe buýt thì tôi sẽ không phải lội bộ. I prefer smaller...
  18. steve_svvn

    [Chia sẻ] Những câu tiếng Anh cực kỳ thông dụng hàng ngày

    Day 7 ItseemsthatI'maddictedtotheInternet. /ɪt siːmz ðæt aɪm əˈdɪktɪd tuː ðiː ˈɪntərˌnet/ Có vẻ là tôi đã bị nghiện Internet. Idon'tplayonlinegamesbutIsurfthenetallnightlong. /aɪ doʊnt pleɪ ˈɑːnˌlaɪn ɡeɪmz bʌt aɪ sɜːrf ðə netɑːl naɪt lɑːŋ/ Tôi không chơi các trò chơi trên mạng nhưng...
  19. steve_svvn

    [Chia sẻ] Những câu tiếng Anh cực kỳ thông dụng hàng ngày

    Day 6 Mybosspaidmeacomplimenttheotherday. /maɪ bɑːs peɪd mi ə ˈkɑːmplɪmənt ðiː ˈʌðər deɪ/ Hôm nọ, sếp của tôi đã khen tôi. Hetoldmetokeepupthegoodwork. /hiː toʊld miː tuː kiːp ʌp ðə ɡʊd wɜːrk/ Ông ấy bảo tôi hãy tiếp tục làm tốt việc. Guess what? I just got a promotion to be a...
Quay lại
Top Bottom