Kết quả tìm kiếm

  1. H

    Ferric Chloride FeCl3 - Sắt III Clorua

    Ferric Chloride FeCl3 - Sắt III Clorua Sắt III Clorua tên tiếng Anh là Ferric Chloride, Iron III Chloride hoặc Iron Trichloride có công thức hoá học FeCl3 dạng vẩy, màu nâu, mùi đặc trưng, dễ tan trong nước, khi tan trong nước sẽ tạo thành phản ứng toả nhiệt, có tính nhớt, có tính axit và tính...
  2. H

    Sodium Sulphite - Na2SO3

    Sodium Sulphite - Na2SO3 Sodium Sulphite còn được gọi là natri sulphite, có công thức hoá học Na2SO3, là một hợp chất của muối natri với lưu huỳnh, dạng bột màu trắng, không mùi, nhiệt độ sôi thấp 33.4 độ C, tan tương đối trong nước, hòa tan trong glycerol không tan trong amoniac ,clo, dễ bị...
  3. H

    TCCA - Tricholoroisocyanuric acid

    TCCA - Tricholoroisocyanuric acid TCCA - Tricholoroisocyanuric acid gọi tắt là TCCA có công thức hoá học C3H3N3O3Cl3, dạng bột hoặc dạng hạt, màu trắng, mùi đặc trưng, là một hợp chất hữu cơ có chứa nhóm Halogen, dễ tan trong nước, khi tan tạo thành HClO. TCCA – Tricholoroisocyanuric acid được...
  4. H

    Polyvinyl Alcohol - PVA

    Polyvinyl Alcohol - PVA Polyvinyl Alcohol - PVA được gọi tắt là PAV, còn gọi là Ethenol,homopolymer, PVOH, Polyviol, Vinol, Alcotex, Gelvatol, Nelfilcon A, có công thức [CH2CH(OH)]n, dạng bột màu trắng, không mùi, nhiệt độ sôi 200 độ C, tan nhiều trong nước, không độc hại đối với sức khoẻ con...
  5. H

    Sodium Citrate - E331 Na3C6H5O7

    Sodium Citrate - E331 Na3C6H5O7 Sodium Citrate còn có tên gọi khác là Natri Citrate, Trisodium Citrate, Citrisodine, Trisodium salt, là muối sodium của acid citric, có công thức Na3C6H5O, dạng bột, màu trắng, không mùi, tan nhiều trong nước, trong phụ gia thực phẩm được ký hiệu E331. Sodium...
  6. H

    Sodium Carboxy Methyl Cellulose CMC E466

    Sodium Carboxy Methyl Cellulose CMC E466 Sodium Carboxy Methyl Cellulosecòn gọi là CMC chất tạo đặc có công thức hoá họcC6H9OCH2COONa được kí hiệu làE466, dạng bột trắng, không mùi, tan trong nước ấm và nước nhiệt độ bình thường, không tan trong dung môi hữu cơ. Sodium Carboxy Methyl Cellulose...
  7. H

    Formol - Formalin HCHO - Formal Dehyde

    Formol - Formalin HCHO - Formal Dehyde Formol còn được gọi là Formalin, methanol, metylen oxit, là một dạng formaldehyde, có công thức hoá học là HCHO, dạng chất lỏng, không màu, trong suốt, mùi hăng mạnh, rất độc, rất dễ cháy. Trong tự nhiên và đời sống, Formol có mặt trong khói của các đám...
  8. H

    Natri Cacbonat Na2CO3 - Soda Ash Light

    Natri Cacbonat Na2CO3 - Soda Ash Light Natri cacbonat có công thức hoá học là Na2CO3 còn gọi là Soda Ash Light, Soda nhẹ. Dạng bột tinh thể trắng, có khả năng hút ẩm, để trong không khí dễ bị chảy nước, dung dịch làm quỳ tím hoá xanh. Độ hoà tan trong nước 22g/100ml. Có nhiều trong tự nhiên...
  9. H

    Sodium Bicarbonate - NaHCO3

    Sodium Bicarbonate - NaHCO3 Sodium Bicarbonate - NaHCO3 còn gọi là bột nở, bột nở, thuốc tiêu mặn, thuốc muối, Natri Hydro cacbonat, bicarbonate của soda, có công thức hoá học là NaHCO3, dạng chất rắn, màu trắng, không mùi, vị hơi mặn, nóng chảy ở nhiệt độ thấp 50 độ C phân huỷ thành natri...
  10. H

    Chlorine THT - Calcium Hypochloride Ca(OCl)2

    Chlorine THT - Calcium Hypochloride Ca(OCl)2 Chlorine tên gọi khác là Calcium Hypochloride có công thức hoá học Ca(OCl)2, dạng bột màu trắng, mùi đặc trưng, là hỗn hợp vô cơ gồm vôi và canxi clorua chứa hàm lượng cao chất clo được cô đặc, dễ tan trong nước, khi tan trong nước sẽ giải phóng một...
  11. H

    Sodium Percarbonate - Oxy nguyên liệu – Oxy dạng viên

    Sodium Percarbonate - Oxy nguyên liệu – Oxy dạng viên Sodium Percarbonate còn được gọi là oxy viên, oxy bột, oxy nguyên liệu, natri percarbonate, có công thức hoá học Na2CO3.3H2O2, là hợp chất của muối soda và hydrogen peroxide, dạng bột hoặc dạng viên màu trắng, không mùi, không màu, tan hoàn...
  12. H

    Thuốc tím KMnO4 – Kali pemanganat - Potassium permanganate

    Thuốc tím KMnO4 – Kali pemanganat - Potassium permanganate Thuốc tím có công thức hoá học KMnO4 còn gọi là Kali pemanganat hay Potassium permanganate dạng bột, màu tím là chất oxi hóa mạnh, sẽ bốc cháy hoặc phát nổ nếu kết hợp với chất hữu cơ khác. Bị phân huỷ ở nhiệt độ trên 200oC, 100 g nước...
  13. H

    Acid oxalic

    Acid oxalic Acid oxalic có công thứcC2H2O4.2H2O với công thức triển khai HOOC-COOH còn có thể gọi là oxalic acid dạng hạt tinh thể màu trắng, trắng ngà là một acid dicacboxylic là một acid hữu cơ tương đối mạnh, khoảng 10.000 lần mạnh hơn Acid Acetic. Anion của Oxalic acid là một chất khử. Các...
  14. H

    Sodium Benzoate chất bảo quản E211 (Mốc Mỹ bột)

    Sodium Benzoate chất bảo quản E211 (Mốc Mỹ bột) Sodium Benzoate còn gọi là Natri benzoate, E211, có công thức hoá học NaC6H5CO2, dạng bột màu trắng, không mùi hoặc có mùi benzoic nhẹ, tan hết trong nước, cồn và dung dịch kiềm, hấp thụ chất ẩm khi tiếp xúc trực tiếp ngoài không khí. Sodium...
  15. H

    Chlorine - Calcium Hypochloride Ca(OCl)2 - Niclon

    Chlorine - Calcium Hypochloride Ca(OCl)2 - Niclon Chlorine tên gọi khác là Calcium Hypochloride có công thức hoá học Ca(OCl)2, dạng bột màu trắng, mùi đặc trưng, là hỗn hợp vô cơ gồm vôi và canxi clorua chứa hàm lượng cao chất clo được cô đặc, dễ tan trong nước, khi tan trong nước sẽ giải phóng...
  16. H

    Acid Nitric HNO3

    Acid Nitric HNO3 Acid Nitric HNO3 còn được gọi là Aqua fortis, salpetre acid, có công thức hoá học là HNO3, là chất lỏng không màu, mùi đặc trưng, nhiệt độ sôi ở 83 độ, là một acid độc, ăn mòn và dễ gây cháy khi phản ứng với các hợp chất hữu cơ khác, phản ứng với kiềm, oxit bazo, cacbonat tạo...
  17. H

    Caustic Soda Flakes NaOH – Sodium Hydroxit - Xút vẩy

    Caustic Soda Flakes NaOH – Sodium Hydroxit - Xút vẩy Caustic Soda còn có tên khác là xút, Soda hay Natri hidroxit, hydroxit natri có công thức hoá học NaOH, có dạng vảy (Flake), dạng hạt (Pearl), dạng lỏng màu trắng, có phản ứng với các loại chất khử, chất oxy hóa, acid, kiềm, hơi nước. Khi...
  18. H

    Toluene

    Toluene Toluene còn được gọi là Anisen, phenylmethane có công thức hoá học đơn giản C7H8, dạng chất lỏng, không màu, trong suốt, mùi thơm nhẹ, có độ bay hơi cao, tan ít trong nước, không tan trong cồn, ether, acetone và hầu hết các dung môi hữu cơ khác, sôi ở 111 độ C, rất dễ cháy, dễ bắt lửa...
  19. H

    Potassium chloride - kcl - kali clorua

    Potassium Chloride - KCl - Kali Clorua Potassium Chloride còn được gọi là Kali Clorua, có công thức hoá học KCl, là một halogen kim loại muối gồm Kali và Clo, dạng bột màu trắng, không mùi, vị hơi mặn, tan dễ dàng trong nước, nhiệt độ nóng chảy 770 độ C, tan trong Glycerol, kiềm, ít tan trong...
  20. H

    Acid Phosphoric H3PO4

    Acid Phosphoric H3PO4 Acid Phosphoric còn được gọi là Trihydroxylphosphine oxit có công thức hoá học H3PO4 là một acid mạnh, dạng chất lỏng, trong suốt, không mùi, vị chua, có độ nhớt, tan vô hạn trong nước, cồn, nhiệt độ sôi thấp 42.35 độ C, không bắt lửa, độ bay hơi rất ít, làm quỳ tím hoá...
Quay lại
Top Bottom