Kết quả tìm kiếm

  1. H

    Hoá chất công nghiệp Tân Hùng Thái

    Hoá chất công nghiệp chất lượng bảo đảm, giá tốt Hoá chất công nghiệp hay còn gọi là hoá chất ứng dụng công nghiệp được sử dụng rộng rãi trong các ngành sản xuất hàng tiêu dùng, mỹ phẩm, nhựa, thuộc da, ngành dệt nhuộm, y dược, thuốc trừ sâu, luyện kim, xi mạ, cao su, tổng hợp, tẩy rửa, ngành...
  2. H

    Hoá chất xử lý nước

    Hoá chất xử lý nước an toàn, hiệu quả, tiết kiệm Xử lý nước là một quá trình xử lý loại bỏ các tạp chất, có chất có hại, lắng cặn và các kim loại nặng, bùn, phèn, sát khuẩn làm cho nước trong hơn, an toàn hơn bên cạnh đó còn có tác dụng chống nghẽn và bảo vệ đường ống nước tránh sự ăn mòn của...
  3. H

    Phụ gia thực phẩm

    Phụ gia thực phẩm Tân Hùng Thái an toàn chất lượng Phụ gia thực phẩm là những chất tổng hợp được bổ sung vào thực phẩm để bảo quản, tăng thêm hương vị, tạo hương, mùi, cải thiện bề ngoài thực phẩm được ứng dụng rộng rãi trong các quy trình sản xuất bánh kẹo, nước giải khát, thực phẩm ăn liền...
  4. H

    Dung môi công nghiệp

    Dung môi công nghiệp Tân Hùng Thái Dung môi là các hợp chất hoá học dùng để hoà tan một số chất không thể hoà tan trong nước, dung môi thường có dạng chất lỏng, trong suốt , có tính bắt lửa và có độ bay hơi cao nên thường được sử dụng với tỷ lệ đúng theo quy định. Dung môi công nghiệp được...
  5. H

    Hoá chất dệt nhuộm

    Hoá chất dệt nhuộm Hoá chất dệt nhuộm bao gồm các chất vô cơ, muối, acid dùng để ứng dụng vào các công đoạn nhuộm và hoàn tất hàng dệt may, hàng may mặc các loại, dùng để tách sợi vải, sợi chỉ Hoá chất dệt nhuộm dùng để tẩy trắng, khử thuốc nhuộm, nhuộm màu, làm đều màu, phân tán thuốc nhuộm...
  6. H

    Hoá chất Tân Hùng Thái

    Hoá chất Tân Hùng Thái uy tín chất lượng hàng đầu Công ty Tân Hùng Thái được thành lập vào năm 2003, chúng tôi tự hào là nhà cung cấp hoá chất dùng trong các ngành công nghiệp, nông nghiệp, thực phẩm, nuôi trồng và chế biến thủy sản lâu năm, dung môi công nghiệp chuyên nghiệp, uy tín với chất...
  7. H

    Zinc Sulphate ZnSO4 – Kẽm Sulfat

    Zinc Sulphate ZnSO4 – Kẽm Sulfat Zinc Sulphate ZnSO4 còn được gọi là kẽm Sulfat, có công thức hoá học ZnSO4.7H2O, dạng bột, màu trắng, không mùi, độc tính thấp, là hợp chất vô cơ, không lẫn tạp chất, hoà tan nhiều trong nước, rượu, dễ tan trong glycerin. Hiếm có trong tự nhiên, hầu hết được sản...
  8. H

    Natural Zeolite hạt (Granular)

    Natural Zeolite hạt (Granular) Zeolite là những tinh thể khoáng chất nhôm alumino silicate, dạng hạt, màu xám hoặc màu xanh nhạt. Cấu trúc tinh thể rỗng rất nhỏ dạng khung tetra hedra với thành phần SiO2 65-71%, Al2O3 16.55%, Fe2O3 2.7%, CaO 0.44%, MgO 0.95%, K2O 2.2% và Na2O 1.8%. Trong tự...
  9. H

    Acesulfame-K đường ACK chất tạo ngọt E950

    Acesulfame-K đường ACK chất tạo ngọt E950 Acesulfame-K là chất tạo ngọt còn gọi tắt là E950, đường ACK có công thức hoá học C4H4KNO4S dạng bột, tinh thể màu trắng, vị ngọt gấp 200 lần so với đường thông thường, ổn định ở nhiệt độ cao và môi trường acid hơn E951, tuy nhiên có dư vịđặc trưng...
  10. H

    Glycine phụ gia thực phẩm điều vị

    Glycine phụ gia thực phẩm điều vị Glycine tên gọi khác là Gly, G, axit Aminoethanoic, axit aminonacetic, Glycocoll, glycosthene có công thức hoá học C2H5NO, dạng bột màu trắng, không mùi, vị ngọt, có độ pH 5.5, tan tương đối trong nước, tan trong pyriolin, ít tan trong ethanol, nhiệt độ sôi 233...
  11. H

    Sodium Sulphide - Na2S - đá thối

    Sodium Sulphide - Na2S - đá thối Sodium Sulphide còn được gọi là Natri sulfua, disodium sulphide, tên tiếng Việt là đá thối, đá thúi có công thức hoá học Na2S, dạng vẩy màu vàng hoặc màu nâu đất, mùi trứng thối, độ hoà tan trong nước tương đối 18.6g/100ml ở nhiệt độ 20 độ C tạo thành dung dịch...
  12. H

    Sodium Benzoate chất bảo quản E211 mốc cam giấy

    Sodium Benzoate chất bảo quản E211 mốc cam giấy Sodium Benzoate còn gọi là Natri benzoate, E211, có công thức hoá học NaC6H5CO2, dạng bột màu trắng, không mùi hoặc có mùi benzoic nhẹ, tan hết trong nước, cồn và dung dịch kiềm, hấp thụ chất ẩm khi tiếp xúc trực tiếp ngoài không khí. Sodium...
  13. H

    Lecithin E322

    Lecithin E322 Lecithin còn được gọi làlecithol,vitelin, kelecin, granulestin, dạng chất lỏng sệt, màu nâu, không mùi. Là chất béo cần thiết cho tế bào của cơ thể đặc biệt là tế bào não. Trong tự nhiên được tìm thấy ở nhiều loại thực phẩm như lòng đỏ trứng, đâu nành, thịt bò, gan bò, súp lơ, đậu...
  14. H

    Màu thực phẩm Food Color

    Màu thực phẩm Food Color Màu thực phẩm Food Color là những chất có màu được dùng làm phụ gia thực phẩm được phân ra làm hai loại chính phẩm màu tự nhiên và phẩm màu tổng hợp hoá học với công dụng chính là để tạo và cải thiện màu sắc của thực phẩm, làm tăng độ đẹp mắt và độ hấp dẫn cho món ăn...
  15. H

    Silicone Oil - dầu Silicone

    Silicone Oil - dầu Silicone Silicone Oil tên tiếng Việt thường gọi là dầu Sillicone, dạng chất lỏng, trong suốt, màu trắng, mùi đặc trưng, có độ nhớt, có tính ổn định dưới nhiệt độ cao và có khả năng truyền nhiệt rất tốt, không dễ cháy, có tính chống thấm nước tốt, không độc, ít bay hơi, không...
  16. H

    Trisodium Phosphate Na3PO4

    Trisodium Phosphate Na3PO4 Trisodium Phosphate Na3PO4 gọi tắt là TSP,còn được gọi là Trinatri Photphate, có công thức hoá học Na3PO4, dạng bột màu trắng, không mùi, tan nhiều trong nước, điểm nóng chảy 73.5 độ C, không bắt lửa, an toàn cho sức khoẻ. Trisodium Phosphate Na3PO4 là một loại...
  17. H

    Acid Sulfuric H2SO4

    Acid Sulfuric H2SO4 Acid Sulfuric H2SO4 còn được gọi là Hydro Sulfate, có công thức hoá học là H2SO4, dạng chất lỏng, trong suốt, mùi đặc trưng, không màu, là một acid vô cơ mạnh, có tính ăn mòn cao có thể gây thủng vải, giấy nếu bị acid rơi vào, độc hại cho sức khoẻ. Khối lượng riêng nặng gấp...
  18. H

    Sodium Nitrite NaNO2

    Sodium Nitrite NaNO2 Sodium Nitrite còn gọi là Natri Nitrite có công thức hoá học là NaNO2, dạng bột màu trắng, không mùi, tan nhiều trong nước với tỷ lệ 84.8g/100ml ở nhiệt độ bình thường, nhiệt độ sôi 271 độ C, tan ít trong methanol, ethanol, diethyl ether, dễ tan trong ammoniac, có tính hút...
  19. H

    Chất điều vị I+G

    Chất điều vị I+G Chất điều vị I+G với tên gọi khác là siêu bột ngọt hay 631, dạng bột tinh thể màu trắng cùng họ với bột ngọt nhưng đem lại vị ngọt hơn bột ngọt thường đến 100-150 lần, tan hoà toàn trong nước, tạo độ dai hơn cho thức ăn lỏng. Thành phần chính của I+G là Disodium 5' - Inosinate...
  20. H

    Dầu Parafin - Parafin Oil - White Oil

    Dầu Parafin - Parafin Oil - White Oil Dầu Parafin có tên tiếng Anh là Parafin Oil, còn gọi là dầu trắng White Oil, petroleum, dầu adepsin, albolin, glymol, saxol, dầu khoáng USP có công thức hoá học tổng quát CnH2n+2 trong đó n>2, dạng lỏng không màu, trong suốt, không mùi, không vị, dạng dầu...
Quay lại
Top Bottom