Làm thế nào để học từ vựng hiệu quả?
Trước hết, bạn cần chuẩn bị một cuốn sổ dành riêng cho việc học từ vựng, và chuẩn bị luôn tâm lý học từ vựng vì việc này rất cực. Có nhiều từ học đi học lại mãi mà không thuộc được.
1. Tra nghĩa từ. Hãy dùng các từ điển Oxford, Cambridge, Macmillan, Longman để làm việc chứ đừng tra từ điển Anh-Việt.
2. Hãy đọc kỹ các ví dụ sử dụng và hình dung ra cách dùng tương tự trong tiếng Việt. Việc gắn kết mối liên hệ hai ngôn ngữ như thế này sẽ giúp bạn tạo ra hình ảnh và nhớ lâu hơn.
3. Hãy nhớ kỹ các collocations (thường được bôi đậm) và ghi chép lại.
Ví dụ, các bạn gặp từ "reservation"
1. Tra nghĩa: a feeling of doubt about a plan or an idea = nghi ngờ về một kế hoạch hoặc ý tưởng nào đó.
2. Đọc kỹ ví dụ: I have serious reservations about his ability to do the job = Tôi nghi ngờ khả năng làm việc của anh ấy. Trong writing, nếu bạn không đồng ý với một quan điểm gì đó, có thể viết:
I have reservations about the effectiveness of spending the government budget on public transport.
3. Học collocations: reservations thường được sử dụng theo các cấu trúc: "to have reservations about something" và "to support a view without reservation"
Trước hết, bạn cần chuẩn bị một cuốn sổ dành riêng cho việc học từ vựng, và chuẩn bị luôn tâm lý học từ vựng vì việc này rất cực. Có nhiều từ học đi học lại mãi mà không thuộc được.
1. Tra nghĩa từ. Hãy dùng các từ điển Oxford, Cambridge, Macmillan, Longman để làm việc chứ đừng tra từ điển Anh-Việt.
2. Hãy đọc kỹ các ví dụ sử dụng và hình dung ra cách dùng tương tự trong tiếng Việt. Việc gắn kết mối liên hệ hai ngôn ngữ như thế này sẽ giúp bạn tạo ra hình ảnh và nhớ lâu hơn.
3. Hãy nhớ kỹ các collocations (thường được bôi đậm) và ghi chép lại.
Ví dụ, các bạn gặp từ "reservation"
1. Tra nghĩa: a feeling of doubt about a plan or an idea = nghi ngờ về một kế hoạch hoặc ý tưởng nào đó.
2. Đọc kỹ ví dụ: I have serious reservations about his ability to do the job = Tôi nghi ngờ khả năng làm việc của anh ấy. Trong writing, nếu bạn không đồng ý với một quan điểm gì đó, có thể viết:
I have reservations about the effectiveness of spending the government budget on public transport.
3. Học collocations: reservations thường được sử dụng theo các cấu trúc: "to have reservations about something" và "to support a view without reservation"