bị: đồ đựng thường đan bằng cói, có quai xách
bị: từ biểu thị chủ thể là đối tượng chịu sự tác động của việc không hay, không có lợi đối với mình
Ví dụ: Thằng An bị đánh
bị: (Khẩu ngữ) bên bị (nói tắt)
(bị cáo )
bị: thiết bị,trang bị..v..v..
Thành ngữ: Năng nhặt chặt bị